1. susanhuynh

    Chú ý Quy Định Mở Topic Dịch, Edit Truyện Và Set Xu Thu Phí

    Tên truyện: Thời gian tốt nhất nói yêu em Tác giả: Mộc Nhất Đan Số chương: 109 chương Người dịch/ Editor: Susan Huang Lịch đăng: 1 - 2 chương / tuần Cam kết: Hoàn thành truyện, chịu mọi trách nhiệm về truyện mình edit, dịch
  2. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    28. 广告语 /Guǎnggào yǔ/ (名 ):khẩu hiệu quảng cáo, câu slogan 我被他们的广告语吸引到了. Wǒ bèi tāmen de guǎnggào yǔ xīyǐn dàole. Tôi đã bị thu hút bởi câu slogan của họ. 你帮我想几句吸引人的广告语吧. Nǐ bāng wǒ xiǎng jǐ jù xīyǐn rén de guǎnggào yǔ ba. Cậu giúp tớ suy nghĩ mấy câu slogan hấp dẫn đi. 看到减肥产品的广告语...
  3. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    51. 罐:hộp có nắp đậy, lon 我家宝宝两个月就喝完一罐奶粉. Em bé nhà tôi 2 tháng là uống hết một hộp sữa bột. 我做了好几罐泡菜, 送你一罐尝一尝. Tôi đã làm mấy hộp dưa chua, tặng bạn một hộp ăn thử. 你一次能喝几罐啤酒? Cậu một lần có thể uống được mấy lon?
  4. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    41. 部: Dùng cho sách vở, phim ảnh 一部电影:một bộ phim **dùng cho máy móc, xe cộ 一部手机:một cái đi động 42. 册:tập, quyển (sách vở) 一册账簿:một quyển sổ kế toán 43. 层:dùng cho vật xếp chồng chất, tầng 三层意思:ba tầng ý nghĩa **dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp 一层油:một lớp dầu 44. 道:dùng...
  5. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    31. 床:dùng cho chăn, đệm, ga giường 一床被子:một cái chăn 32. 次:lần 去一次:đi một lần 33. 丛:bụi, chùm, lùm.. dùng cho cây cỏ 一丛树:một bụi cây 34. 沓:xấp, chồng 一沓纸:một chồng giấy 35. 打/一打=12 cái 一打笔:một tá bút (12 cây) 36. 班:chuyến.. dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định...
  6. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    21. 支: Cái, chiếc (bút) 一支笔:một cái bút 22. 朵:bông hoa, đám mây 一朵花:một bông hoa 一朵白云:một đám mây trắng 23. 座:dùng cho ngọn núi, cây cầu, ngôi nhà 一座山:một ngọn núi 一座桥: Một cây cầu 一座大楼:một tòa nhà lớn 24. 幅: Bức (tranh) 一幅画儿:một bức tranh 25. 家: Dùng cho công ty, trường học, cơ quan...
  7. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    11. 碗: Bát 一碗米饭:một bát cơm 一碗汤:một bát canh 一碗粉:một tô phở 12. 匹:con (ngựa) 一匹马:một con ngựa 13. 盘:đĩa 一盘豆腐:một đĩa đậu phụ 一盘鱼:một đĩa cá 一盘花生米:một đĩa lạc rang 14. 包: Gói, túi, bao 一包糖: Một gói kẹo 一包沙子:một bao cát 一包水泥:một bao xi măng 15. 头:con (con vật có hình thù to) 一头牛:một...
  8. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    25. 广告(名/动):quảng cáo 我在电视上看见了你们的广告. Tôi nhìn thấy quảng cáo của các bạn trên ti vi. 现在在油管, 脸书 和扎洛上都能打广告. Bây giờ trên YouTube, Facebook và Zalo đều có thể đăng quảng cáo. 这次我们请广告公司给我们做宣传. Lần này chúng tôi thuê công ty quảng cáo làm quảng cáo cho chúng tôi. 广告费用花了很多, 但是前来咨询的人却很少...
  9. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    22. 广播(名, 动):phát thanh, đài phát thanh 爷爷每天起床第一件事就是打开收音机听广播. Mỗi ngày, ông nội tôi khi thức dậy việc đầu tiên làm là mở cassette lên nghe đài phát thanh. 现在是上午九点整, 欢迎收听广播. Bây giờ đúng 9h sáng, hoan nghênh quý vị lắng nghe phát thanh. 这几天村里的广播每天都在讲新冠病毒的危害并要求大家去打疫苗. Mấy hôm nay đài...
  10. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    19. 光明(名):ánh sáng 他考上清华大学了, 我相信他的前途是一片光明的. Cậu ấy thi đậu đại học Thanh Hoa rồi, tôi tin rằng tiền đồ của anh ấy rất sáng lạng. 有人给他捐献了眼角膜, 他终于能见到光明了. Có người hiến giác mạc cho anh ấy, cuối cùng anh ấy đã có thể nhìn thấy được ánh sáng rồi. 我希望世界上所有的盲人能看到光明. Tôi hi vọng tất cả người...
  11. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    16. 光顾(动):ghé thăm (cửa hàng, shop, quán.) 我们饭店明天开业, 期待您和您的家人前来光顾. Ngày mai chúng tôi khai trương nhà hàng, mong bạn và người thân ghé thăm. 林小姐经常光顾我们的服装店. Chị Lâm thường xuyên ghé thăm shop thời trang của chúng tôi. 财神爷喜欢光顾勤劳的人. Thần Tài thích ghé thăm những người chăm chỉ...
  12. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    4. 辆:cái, chiếc (xe) **Dùng cho các loại xe 一辆汽车:một cái ô tô 这辆自行车:cái xe đạp này 5. 件:cái, chiếc, kiện Dùng cho cái áo, sự việc, món quà, kiện hàng 这件衣服:cái áo này 一件衬衫: Một cái áo sơ mi 那件毛衣: Cái áo len kia 一件事情:một sự việc, một việc 一件礼物:một món quà 一件货: Một kiện hàng 6. 条:con...
  13. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    13. 罐头(名):đồ hộp 冰箱里还有一个鱼罐头, 拿出来吃了吧. Trong tủ lạnh còn một hộp cá đóng hộp, lấy ra ăn đi. 我买了一些水果罐头和泡面, 车上吃. Tôi đã mua một ít hoa quả đóng hộp và mì gói để ăn trên xe. 无论是水果类罐头还是肉类罐头都不应该经常吃. Bất kể các loại quả đóng hộp hay các loại thịt đóng hộp đều không nên thường xuyên ăn...
  14. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    2. 本:quyển, cuốn Dùng cho các vật dạng cuốn, quyển 这本书:quyển sách này 几本词典: Mấy cuốn từ điển 一本漫画:một cuốn truyện tranh 这本杂志: Cuốn tạp chí này Lưu ý: Quyển vở là dạng quyển nhưng không dùng lượng từ 本 mà dùng lượng từ 个 3. 张:tờ, tấm, bức, cái.. dùng cho các vật có bề mặt phẳng 这张桌子:cái...
  15. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    1. 个:chiếc, cái, con.. **Dùng cho người: 一个人: Một con người 一个学生:một học sinh 那个美女:cô gái xinh đẹp kia 每个小孩儿:một đứa trẻ **Dùng cho vật 一个杯子:một cái ly 一个枕头:một cái gối 那个电脑:cái máy tính kia 这个手机: Cái điện thoại này **Dùng cho các loại củ, quả 哪个苹果: quả táo nào 这个橘子: Quả quýt này...
Back