1. Người xa xứ

    Còn chứ, tuần rồi bị sốt, mình không lên máy. sorry nhé. giờ làm sao mình gửi bài cho bạn

    Còn chứ, tuần rồi bị sốt, mình không lên máy. sorry nhé. giờ làm sao mình gửi bài cho bạn
  2. Người xa xứ

    Tuyển Editor Dịch Truyện Trung Mượt

    Không vô được bạn ơi
  3. Người xa xứ

    Tuyển Editor Dịch Truyện Trung Mượt

    Chào bạn, mình cũng thích truyện cổ trang của trung, mình hợp tác nhu thế nào vậy. Email của mình là: [email protected]
  4. Người xa xứ

    Tiếng Nhật Từ vựng theo chủ đề: Gia đình và nghề nghiệp

    Hôm nay, mình giới thiệu với các bạn từ vựng về gia đình và nghề nghiệp, cảm ơn các bạn đã xem. Ý nghĩa của các từ hán tự mình sẽ làm chuyên đề hán tự riêng nhé. 1. Gia đình: 家族:gia tộc: かぞく: gia đình 父:Phụ: ちち:cha, ba, bố 母:Mẫuはは:Mẹ 祖父:tổ phụ そふ:Ông 祖母:tổ mẫuそぼ:bà 兄: Huynhあに:Anh trai...
  5. Người xa xứ

    chào cả nhà, cả nhà cho mình hỏi , làm sao để chèn hình ảnh vào bài viết được vậy

    chào cả nhà, cả nhà cho mình hỏi , làm sao để chèn hình ảnh vào bài viết được vậy
  6. Người xa xứ

    Toàn Quốc Tuyển editor/trans trả lương theo chữ

    Mình ứng cử nhé [email protected]
  7. Người xa xứ

    Toàn Quốc Tuyển editor/trans trả lương theo chữ

    Bạn còn tuyển không, cho mình ứng tuyển nhé Email: [email protected]
  8. Người xa xứ

    Tuyển Editor, Nhận Newbie Lương 2 - 2,5đ/chữ

    Ib cho bạn theo cách nào
  9. Người xa xứ

    Tiếng Nhật Câu đố mẹo trong tiếng nhật

    秋のなぞなぞクイズ là câu đố mẹo, có thể là chiết tự trong hán tự, có thể là tương tự cách đọc nhưng khác nghĩa.. mình nghĩ là nó thú vị, các bạn thử xem nhé. 1.木が "すす" を被ると、ある植物に変身しました. 何になったでしょうか? 木 mà bịすす đính vào (trùm lên) thì có loài thực vật sẽ thay đổi hình dạng. Đó là gì ※ヒント: "木" の頭に "すす"...
  10. Người xa xứ

    Học từ vựng từ trò chơi なぞなぞクイズ

    なぞなぞクイズ là dạng câu đố mẹo gồm nhiều hình thức khác nhau như đồng âm khác nghĩa, chiết tự trong tiếng nhật.. nào cùng tìm hiểu nhé các bạn 1. カメ とラクダ とサイ が買い物をしています. 何を買うのでしょうか? カメ Rùa ラクダ Lạc đà サイ Tê giác 買い物 Vật muốn mua.. 何 Cái gì カメ とラクダ とサイ が買い物をしています. 何を買うのでしょうか? カメ; ラクダ; サイ...
  11. Người xa xứ

    học từ vựng qua trò chơi, mình vừa cập nhật thêm dạng trò chơi mới. sẽ cố gắng giới thiệu thêm...

    học từ vựng qua trò chơi, mình vừa cập nhật thêm dạng trò chơi mới. sẽ cố gắng giới thiệu thêm với các bạn nhiều dạng trò chơi có ích cho việc học tiếng nhật. cám ơn các bạn đã ủng hộ đồng thời cũng xin lỗi vì thời gian cập nhật không liên tục nhé.
  12. Người xa xứ

    Xin lỗi cả nhà nha, vừa rồi bận thi nên ít cập nhật nội dung bài viết. Cả nhà có cần tài liệu về...

    Xin lỗi cả nhà nha, vừa rồi bận thi nên ít cập nhật nội dung bài viết. Cả nhà có cần tài liệu về ngành kaigo thì nhắn lên đây nhé, mình sẽ cố chuyển tài liệu kaigo lên đây. các bạn cần từ vựng hay gì gì thì nhắn lên đây nhé. mình sẽ tạo chuyên đề cho các bạn.
  13. Người xa xứ

    Cô vừa bổ sung vào trong bài Đồng âm khác nghĩa trong tiếng nhật và đáp án của phần học từ vựng...

    Cô vừa bổ sung vào trong bài Đồng âm khác nghĩa trong tiếng nhật và đáp án của phần học từ vựng qua trò chơi, các bạn vào xem nhé. Cô sẽ cố gắng bổ sung đều đặn nội dung hai bài viết, cám ơn các em, các bạn đã xem nhé
  14. Người xa xứ

    Cô đã bổ sung nội dung bài viết. Cám ơn em đã ủng hộ nhé. Mặc dù chưa đầy đủ lắm, nhưng mong là...

    Cô đã bổ sung nội dung bài viết. Cám ơn em đã ủng hộ nhé. Mặc dù chưa đầy đủ lắm, nhưng mong là có thể giúp được chút ít cho em. Chủ đề lần tới là {Học từ vựng qua trò chơi}, mong e và các bạn tiếp tục ủng hộ cô nhé.
  15. Người xa xứ

    Tiếng Nhật Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

    Bản chữ cái trong tiếng Nhật bao gồm có katakana (カタカナー片仮名), hiragana(ひらがな ー平仮名), hán tự (kanji - 漢字), trong đó ngôn ngữ nói hằng ngày thường dùng là hiragana, về mặt ý nghĩa thì phần lớn là căn cứ vào hán tự(kanji- ), đôi khi sẽ gây khó khăn cho việc nghe hiểu, vì vậy dưới đây là tập hợp những...
Back