Tiếng Nhật Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Người xa xứ, 15 Tháng tư 2022.

  1. Người xa xứ

    Bài viết:
    6

    Bản chữ cái trong tiếng Nhật bao gồm có katakana (カタカナー片仮名), hiragana(ひらがな ー平仮名), hán tự (kanji - 漢字), trong đó ngôn ngữ nói hằng ngày thường dùng là hiragana, về mặt ý nghĩa thì phần lớn là căn cứ vào hán tự(kanji- ), đôi khi sẽ gây khó khăn cho việc nghe hiểu, vì vậy dưới đây là tập hợp những từ đồng âm khác nghĩa thường được sử dụng trong cuộc sống mà mình muốn chia sẻ với các bạn, các bạn ủng hộ mình nhé.

    1.いどう

    移動- di động - Sự di chuyển

    異動- dị động - Sự thay đổi

    異同- dị đồng - Sự khác nhau

    医道- y đạo- Y học

    2. かんし

    監視 –Giám thị - Giám thị, quản lý

    漢詩 – Hán thi - Thơ trung quốc

    冠詞- Quán từ - Muc – bài báo

    環視- Hoàn thị - Nhìn quanh, quan sát chung quanh

    諫止 gián chỉ - Can gián

    諫死 gián tử - Lấy cái chết để khuyên can

    緘し giam - Bịt, ngậm

    患肢 hoạn chi - Chân, tay bị ảnh hưởng

    鉗子 kiềm tử - Cái kẹp, panh

    3. きかん
    期間 - Thời kỳ

    機関 - cơ quan - Cơ quan

    基幹 - cơ cán - Trụ cột chính, hạt nhân

    器官 khí quan - Bộ máy

    帰還 quy hoàn - Hồi hương, trở về

    気管 - khí quản - Khí quản (bộ phận cơ thể)

    旗艦 - kỳ hạm - Tàu đô đốc, tàu chiến

    季刊 - quý san - Hàng quý

    既刊 - ký san - Đã được xuất bản

    亀鑑 - quy giám - Kiểu mẫu

    汽缶 - khí phễu - Nồi đun nấu

    貴官 quý quan - Bạn, khách quan

    奇観 - kỳ quan - Kỳ quan

    3. こうしょう
    • 交渉 – Giao thiệp : Đàm phán
    • 高尚 – Cao thượng : Lịch sự, cao quý, có học thức
    • 公証 – Công chứng : Sự công chứng
    • 考証 – Khảo chứng : Khảo sát, kiểm chứng
    • 口承 – Khẩu thừa : Truyền miệng
    • 鉱床 – Khoán sàng : Sàng quặng
    • 厚相 – Hậu tương : Bộ trưởng Bộ y tế
    • 哄笑 – Hống tiếu : Cười rống lên, cười ồn ào
    • 工廠 - Công xưởng : Xưởng chế tạo vũ khí
    • 工商 – Công thương: Công thương
    • 公傷 – Công thương: Vết thương do nghề nghiệp
    • 公称 – công xưng :Công bố, công khai
    • 校章 – Giáo chương : Huy chương, dấu hiệu nhận biết đơn vị, trường học
    • 工匠 – Công tượng : Thợ thủ công
    • 好尚 - Hảo thượng : Tưởng tượng, kiểu cách, nếm mùi
    • 高唱 – Cao xướng : Hát giọng cao
    • 公娼 – Công xướng: Gái mại dâm có giấy phép hành nghề(娼: xướng trong xướng ca, con hát)
    • 行賞 – Hành giác : Bàn bạc
    • 口誦 – Khẩu tụng : Thuộc lòng, ngâm thơ, kể chuyện, kể lại
    • 咬傷 – Giảo thương: Vết cắn, vết châm
    4.こうせい
    • 更生 – Canh sinh: Sự phục hồi, cải tạo
    • 校正 – Hiệu chính : Hiệu chỉnh, sửa bài
    • 恒星 – Hằng tính : Tính ổn định, không thay đổi
    • 更正 – Canh chánh : Sửa chữa, sửa lại
    • 構成 – Cấu thành : Thành phần
    • 公正 – Công chính : Công bằng, không thiên vị
    • 攻勢 – Công thế : Sự xâm lược
    • 後世 – Hậu thế: Người đời sau
    • 抗生 – Kháng sinh : Thuốc kháng sinh
    • 厚生 – Hậu sinh : Y tế, phúc lợi công cộng
    5.こじき
    • 古事記 – Cổ sự kí - Chuyện xưa
    • 乞食 – Khất thực - Người ăn xin
    6.さんか
    • 参加 – Tham gia: Tham dự vào cái gì đó
    • 賛歌 – Tán ca : Bài hát ca ngợi đức Phật hay các Thánh
    • 酸化 – Toan hóa: Sự oxi hóa
    • 傘下 – Tán hạ : Trực thuộc, dưới chướng, nép bóng
    • 惨禍 – Thảm họa : Thảm khốc
    • 産科 – Sản khoa : Khoa sản
    • 讃歌 – Thánh ca : Bài hát ca tụng
    • 山河 – Sơn hà : Sông núi
    • 三夏 – Tam hạ : Ba tháng hè
    • 酸価 – Toan giá: Giá trị axit
    7.しこう

    • 嗜好 – Thị hảo : Thú vui ham thích
    • 思考 – Tư khảo: Trăn trở, suy nghĩ
    • 志向 – Chí hướng : Mục tiêu
    • 至高 – Chí cao : Tối cao, ưu việt, ưu thế
    • 歯垢 – Sỉ cấu : Bựa răng, mảng bám trên răng
    • 試行 – Thí hành : Làm thử việc gì đó, chạy thử..
    • 施行 – Thi hành : Sự thực hiện, thi hành
    • 指向 – Chỉ hướng : Định hướng
    • 施工 – Thi công : Thi hành luật pháp, thực hiện, thi công công trình
    • 伺候 – Tứ hậu : Đợi người nào đó (hầu hạ, phụng sự, phục dịch)
    • 刺咬 – Thứ giảo : Dùng dao, kim để đâm chọc gọi là thứ. Cấu, xé, cắn gọi là giảo
    • 私行 – Tư hành : Hành vi cá nhân
    8. しんせい
    • 申請 – Thân thỉnh : Sự thỉnh cầu
    • 新生 – Tân sinh : Mới mọc, sức sống mới
    • 親政 – Thân chính : Sự cai trị trực tiếp của Hoàng đế
    • 神聖 – Thần thánh : Thần thánh, sự linh thiên
    • 心性 – Tâm tính : Bản tính
    • 真正 – Chân chính : Chính trực
    • 新星 – Tân tinh : Ngôi sao mới
    • 新制 – Tân chế : Hệ thống mới, chế độ mới
    9.せいか
    • 製菓 – Chế quả : Sản xuất bánh kẹo
    • 成果 – Thành quả : Thành quả, kết quả
    • 盛夏 – Thịnh hạ : Giữa mùa hè
    • 生家 – Sinh gia : Nhà bố mẹ
    • 聖歌 – Thánh ca
    • 精華 – Tinh hoa : Tinh túy, tinh hoa
    • 正貨 – Chánh hóa : Tiền tệ bằng kim loại
    • 精化 – Tinh hóa : Sự phát triển
    • 声価 – Thanh giá : Thanh danh
    • 請暇 – Thỉnh hạ : Sự xin nghỉ
    • 正課 – Chính khóa : Chương trình học bình thường
    • 正価 – Chính giá : Giá nhất định
    • 聖火 – Thánh Hỏa: Ngọn đuốc Olympic
    10. せんだい
    • 仙台 – Tiên đài : Địa danh ở tỉnh Miyagi 宮城県
    • 先代 – Tiền nhân : Thế hệ trước
    • 船台 – Thuyền thai : Thân tàu
    11. まんこ

    • 万個 – Vạn cá: Vạn: 10000, Cá: cá nhân, đơn vị đếm cái, chiếc
    • 万戸 – Vạn hộ : Chỉ số lượng nhiều nhà
    • 漫湖 – Hồ mạn Một địa danh ở Okinawa (沖縄)


    còn tiếp
    Người xa xứ




    2022/4/23 - Tập hợp những hán tự có cách đọc giống nhau

    あう

    • 遇う Ngộ - gặp, gặp nhau
    • 逢う Phùng - Gặp, đón rước
    • 会う Hội - Gặp, đón rước
    • 遭う Tao - gặp, vô ý gặp
    • 合う Hợp - Góp lại, hợp lại, hợp cách

    いく

    • 行く Hành - Bước đi, làm ra, trải qua
    • 逝く Thệ - Đi không trở lại (chủ yếu chỉ người chết – sơm thệ)

    みる

    • 見る Kiến - Thấy, mắt trong thấy
    • 診る Chẩn - Xem xét, xem mạch, chẩn bệnh
    • 観る Quan - Quan sát, tham quan
    • 視る Thị - Nhìn kỹ, trông kỹ, xem kỹ
    • 看る Khán - Coi, xem, giữ gìn

    つかう

    • 使う Sử - giả sử, sử dụng
    • 遣う Khiển, khán - Phân phát, sai khiến

    つくる

    • 造る Tạo - Gây nên, làm nên, làm ra
    • 創る sang, sáng - Bắt đầu, khởi nguồn
    • 作る Tác - Nhấc lên, làm, làm nên

    おもう

    • 思う Tư - Nghĩ ngợi, tưởng tượng, suy xét, ghi nhớ
    • 想う Tưởng - Tưởng tượng, tưởng nhớ, liệu định

    かう

    • 飼う Tự - Cho ăn, chăn nuôi
    • 買う Mại - Mua, lấy tiền đổi lấy đồ

    しる

    • 知る tri - Biết, tri thức, biết nhau

    なる

    • 鳴る Minh - Tiếng chim hót, cái gì phát ra tiếng kêu đều gọi là minh
    • 成 Thành - Thành tựu, thành lập, nên..

    きく

    • 聞く Văn - nghe thấy, truyền đạt, trí thức
    • 効く Hiệu - Công hiệu, hiệu quả
    • 利く Lợi - Tốt lợi, tham, sắc trong sắc bén (lợi khí)
    • 聴く Thính - Lắng nghe
     
    kieubinh thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 23 Tháng tư 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...