Bản chữ cái trong tiếng Nhật bao gồm có katakana (カタカナー片仮名), hiragana(ひらがな ー平仮名), hán tự (kanji - 漢字), trong đó ngôn ngữ nói hằng ngày thường dùng là hiragana, về mặt ý nghĩa thì phần lớn là căn cứ vào hán tự(kanji- ), đôi khi sẽ gây khó khăn cho việc nghe hiểu, vì vậy dưới đây là tập hợp những từ đồng âm khác nghĩa thường được sử dụng trong cuộc sống mà mình muốn chia sẻ với các bạn, các bạn ủng hộ mình nhé. 1.いどう 移動- di động - Sự di chuyển 異動- dị động - Sự thay đổi 異同- dị đồng - Sự khác nhau 医道- y đạo- Y học 2. かんし 監視 –Giám thị - Giám thị, quản lý 漢詩 – Hán thi - Thơ trung quốc 冠詞- Quán từ - Muc – bài báo 環視- Hoàn thị - Nhìn quanh, quan sát chung quanh 諫止 gián chỉ - Can gián 諫死 gián tử - Lấy cái chết để khuyên can 緘し giam - Bịt, ngậm 患肢 hoạn chi - Chân, tay bị ảnh hưởng 鉗子 kiềm tử - Cái kẹp, panh 3. きかん 期間 - Thời kỳ 機関 - cơ quan - Cơ quan 基幹 - cơ cán - Trụ cột chính, hạt nhân 器官 khí quan - Bộ máy 帰還 quy hoàn - Hồi hương, trở về 気管 - khí quản - Khí quản (bộ phận cơ thể) 旗艦 - kỳ hạm - Tàu đô đốc, tàu chiến 季刊 - quý san - Hàng quý 既刊 - ký san - Đã được xuất bản 亀鑑 - quy giám - Kiểu mẫu 汽缶 - khí phễu - Nồi đun nấu 貴官 quý quan - Bạn, khách quan 奇観 - kỳ quan - Kỳ quan 3. こうしょう 交渉 – Giao thiệp : Đàm phán 高尚 – Cao thượng : Lịch sự, cao quý, có học thức 公証 – Công chứng : Sự công chứng 考証 – Khảo chứng : Khảo sát, kiểm chứng 口承 – Khẩu thừa : Truyền miệng 鉱床 – Khoán sàng : Sàng quặng 厚相 – Hậu tương : Bộ trưởng Bộ y tế 哄笑 – Hống tiếu : Cười rống lên, cười ồn ào 工廠 - Công xưởng : Xưởng chế tạo vũ khí 工商 – Công thương: Công thương 公傷 – Công thương: Vết thương do nghề nghiệp 公称 – công xưng :Công bố, công khai 校章 – Giáo chương : Huy chương, dấu hiệu nhận biết đơn vị, trường học 工匠 – Công tượng : Thợ thủ công 好尚 - Hảo thượng : Tưởng tượng, kiểu cách, nếm mùi 高唱 – Cao xướng : Hát giọng cao 公娼 – Công xướng: Gái mại dâm có giấy phép hành nghề(娼: xướng trong xướng ca, con hát) 行賞 – Hành giác : Bàn bạc 口誦 – Khẩu tụng : Thuộc lòng, ngâm thơ, kể chuyện, kể lại 咬傷 – Giảo thương: Vết cắn, vết châm 4.こうせい 更生 – Canh sinh: Sự phục hồi, cải tạo 校正 – Hiệu chính : Hiệu chỉnh, sửa bài 恒星 – Hằng tính : Tính ổn định, không thay đổi 更正 – Canh chánh : Sửa chữa, sửa lại 構成 – Cấu thành : Thành phần 公正 – Công chính : Công bằng, không thiên vị 攻勢 – Công thế : Sự xâm lược 後世 – Hậu thế: Người đời sau 抗生 – Kháng sinh : Thuốc kháng sinh 厚生 – Hậu sinh : Y tế, phúc lợi công cộng 5.こじき 古事記 – Cổ sự kí - Chuyện xưa 乞食 – Khất thực - Người ăn xin 6.さんか 参加 – Tham gia: Tham dự vào cái gì đó 賛歌 – Tán ca : Bài hát ca ngợi đức Phật hay các Thánh 酸化 – Toan hóa: Sự oxi hóa 傘下 – Tán hạ : Trực thuộc, dưới chướng, nép bóng 惨禍 – Thảm họa : Thảm khốc 産科 – Sản khoa : Khoa sản 讃歌 – Thánh ca : Bài hát ca tụng 山河 – Sơn hà : Sông núi 三夏 – Tam hạ : Ba tháng hè 酸価 – Toan giá: Giá trị axit 7.しこう 嗜好 – Thị hảo : Thú vui ham thích 思考 – Tư khảo: Trăn trở, suy nghĩ 志向 – Chí hướng : Mục tiêu 至高 – Chí cao : Tối cao, ưu việt, ưu thế 歯垢 – Sỉ cấu : Bựa răng, mảng bám trên răng 試行 – Thí hành : Làm thử việc gì đó, chạy thử.. 施行 – Thi hành : Sự thực hiện, thi hành 指向 – Chỉ hướng : Định hướng 施工 – Thi công : Thi hành luật pháp, thực hiện, thi công công trình 伺候 – Tứ hậu : Đợi người nào đó (hầu hạ, phụng sự, phục dịch) 刺咬 – Thứ giảo : Dùng dao, kim để đâm chọc gọi là thứ. Cấu, xé, cắn gọi là giảo 私行 – Tư hành : Hành vi cá nhân 8. しんせい 申請 – Thân thỉnh : Sự thỉnh cầu 新生 – Tân sinh : Mới mọc, sức sống mới 親政 – Thân chính : Sự cai trị trực tiếp của Hoàng đế 神聖 – Thần thánh : Thần thánh, sự linh thiên 心性 – Tâm tính : Bản tính 真正 – Chân chính : Chính trực 新星 – Tân tinh : Ngôi sao mới 新制 – Tân chế : Hệ thống mới, chế độ mới 9.せいか 製菓 – Chế quả : Sản xuất bánh kẹo 成果 – Thành quả : Thành quả, kết quả 盛夏 – Thịnh hạ : Giữa mùa hè 生家 – Sinh gia : Nhà bố mẹ 聖歌 – Thánh ca 精華 – Tinh hoa : Tinh túy, tinh hoa 正貨 – Chánh hóa : Tiền tệ bằng kim loại 精化 – Tinh hóa : Sự phát triển 声価 – Thanh giá : Thanh danh 請暇 – Thỉnh hạ : Sự xin nghỉ 正課 – Chính khóa : Chương trình học bình thường 正価 – Chính giá : Giá nhất định 聖火 – Thánh Hỏa: Ngọn đuốc Olympic 10. せんだい 仙台 – Tiên đài : Địa danh ở tỉnh Miyagi 宮城県 先代 – Tiền nhân : Thế hệ trước 船台 – Thuyền thai : Thân tàu 11. まんこ 万個 – Vạn cá: Vạn: 10000, Cá: cá nhân, đơn vị đếm cái, chiếc 万戸 – Vạn hộ : Chỉ số lượng nhiều nhà 漫湖 – Hồ mạn Một địa danh ở Okinawa (沖縄) còn tiếp Người xa xứ 2022/4/23 - Tập hợp những hán tự có cách đọc giống nhau あう 遇う Ngộ - gặp, gặp nhau 逢う Phùng - Gặp, đón rước 会う Hội - Gặp, đón rước 遭う Tao - gặp, vô ý gặp 合う Hợp - Góp lại, hợp lại, hợp cách いく 行く Hành - Bước đi, làm ra, trải qua 逝く Thệ - Đi không trở lại (chủ yếu chỉ người chết – sơm thệ) みる 見る Kiến - Thấy, mắt trong thấy 診る Chẩn - Xem xét, xem mạch, chẩn bệnh 観る Quan - Quan sát, tham quan 視る Thị - Nhìn kỹ, trông kỹ, xem kỹ 看る Khán - Coi, xem, giữ gìn つかう 使う Sử - giả sử, sử dụng 遣う Khiển, khán - Phân phát, sai khiến つくる 造る Tạo - Gây nên, làm nên, làm ra 創る sang, sáng - Bắt đầu, khởi nguồn 作る Tác - Nhấc lên, làm, làm nên おもう 思う Tư - Nghĩ ngợi, tưởng tượng, suy xét, ghi nhớ 想う Tưởng - Tưởng tượng, tưởng nhớ, liệu định かう 飼う Tự - Cho ăn, chăn nuôi 買う Mại - Mua, lấy tiền đổi lấy đồ しる 知る tri - Biết, tri thức, biết nhau なる 鳴る Minh - Tiếng chim hót, cái gì phát ra tiếng kêu đều gọi là minh 成 Thành - Thành tựu, thành lập, nên.. きく 聞く Văn - nghe thấy, truyền đạt, trí thức 効く Hiệu - Công hiệu, hiệu quả 利く Lợi - Tốt lợi, tham, sắc trong sắc bén (lợi khí) 聴く Thính - Lắng nghe