秋のなぞなぞクイズ là câu đố mẹo, có thể là chiết tự trong hán tự, có thể là tương tự cách đọc nhưng khác nghĩa.. mình nghĩ là nó thú vị, các bạn thử xem nhé. 1.木が "すす" を被ると、ある植物に変身しました. 何になったでしょうか? 木 mà bịすす đính vào (trùm lên) thì có loài thực vật sẽ thay đổi hình dạng. Đó là gì ※ヒント: "木" の頭に "すす" ・・・. Gợi ý: Trước "木" là "すす" 答え:すすき đây là đáp án 木の前に "すす" を足すと、 "すすき" になります Gắn "すす" vào trước 木 là đầy đủ = > "すすき" 被る かぶる Bị, chịu, trùm 植物 しょくぶつ Thực vật 変身 へんしん Biến thân Thay đổi diện mạo 足 あし、たりる Túc 1. Chân 2. Đủ, đầy đủ 2.目の前に鈴があるのに、そんなものは無いかのように振る舞う虫はなんでしょうか? Con vật gì có chuông. ※ヒント:鳴き声が綺麗な虫です. Gợi ý: Côn trùng có tiếng kêu rất hay. 答え:鈴虫 鈴を無視しているので、【すずむし→鈴虫】となります Vì không thấy chuông, mà lại là côn trùng. Côn trùng có chuông thì là linh trùng, linh trùng là tên gọi chữ hán của dế 目の前 めのまえ Mục tiền Trước mắt 鈴 すず、れい Linh Cái chuông 無 ない、なし、む Vô Không 振る舞う ふるまう Chấn vũ Chấn trong chấn động, vũ là múa, là 1 loại hành vi. 虫 むし Trùng Côn trùng 鳴き声 なきごえ Điểu âm Tiếng chim kêu 綺麗 きれい mỷ lệ Đẹp 鈴虫 すずむし Linh trùng Con dế 無視 むし Vô thị Không nhìn thấy 3.私達のお腹の中にある木はなんでしょうか? Tên loại cây Trong bụng của chúng ta có cây là cây gì ※ヒント:秋になると葉っぱの色が変わります. Gợi ý: Khi mùa thu đến thì lá sẽ đổi màu 答え:イチョウ 銀杏 Tên 1 loại cây ở Nhật, ten gọi khác là ngân hạnh, bạch quả 胃腸 Vị tràng: Dạ dày, ruột 私たちの体の中には胃腸(イチョウ)があるので、正解は "イチョウ" です. 私達 わたしたち Tư đạt Bạn bè 腹 ふく Phúc Bụng 中 なか Trung Trong 木 き Mộc Cây 秋 あき Thu Mùa thu 葉っぱ はっぱ Diệp Lá cây 色 いろ Sắc Màu sắc 変 へん、かわる Biến Thay đổi 胃腸イチョウ Vị trường Dạ dày-ruột イチョウ銀杏 Ngân hạnh Tên 1 loại cây 4.下に書いてある果物はなんでしょうか? Trái cây viết xuống là gì) (cách đọc giống nhau) ※ヒント: "下" を別の言い方にすると・・・. Gợi ý: Cách đọc khác của "下" 下に書いてあるものを指して、 "下記(カキ)" と言います. そのため、正解は "柿" です. Vật được viết xuống, gọi là "下記(カキ)", vì vậy chính xác là "柿" 下 した、か Hạ Dưới 書 かく、ーがき Thư Viết 果物 くだもの Quả vật Trái cây 別の言い方 べつのいいかた Biệt ngôn phương Ngôn ngữ khác 指 ゆび Chỉ Ngón tay 柿 かき Thị Trái hồng 下記 かき Hạ ký Viết xuống 5.運動会に参加していた王様が "えーん" と泣き出しました. 何をしていたでしょうか? Vương giả tham gia thế vận hội, hể có "えーん" thì bật khóc. Là việc gì ※ヒント:王(おう)が "えーん" ・・・. Gợi ý: 王có cách đọc là(おう)và thêm "えーん" ・・・. 答え:応援 王が "えーん" と泣いているので、 "おうえーん" → おうえん → 応援 となるので、正解は "応援" です 運動会 うんどうかい Vận động hội 参加 さんか Truy gia Tham gia 王様 おうさま Vương dạng Vương giả 泣き出し なきだし Khấp xuất Chảy nước mắt 応援 おうえん Ứng viện Cổ vủ 6.占いが得意な魚はなんでしょうか? Loại cá có khả năng bói toán là gì ※ヒント:魚編の漢字には色々なものがありますね Gợi ý: Bộ Ngư trong hán tự thì có rất nhiều, đó là chữ nào. 答え:鮎(あゆ) Đáp án là Niêm, cá hanh cá chép, cá măng (loài cá nhỏ, ở sông rạch) – không rõ lắm chỉ biết là あゆ 魚編に "占" という字を書くと、 "鮎(あゆ)" になります Hễ thêm "占" vào 魚編 thì sẽ trở thành "鮎(あゆ)" にな 占 うらなう Chiêm Xem bói 得意 とくい Đắc ý Tâm đắc, khách quen 魚編 ぎょへん Ngư biên Bộ ngư 漢字 かんじ Hán tự Chữ hán 色々 いろいろ Sắc Nhiều loại, đa đạng 鮎 あゆ Niêm Tên 1 loại cá 7.目の前にあるのに "無い" と言われる果物はなんでしょうか? Mặc dù có ở trước mắt nhưng vẫn bị nói là không là loại trái cây gì ※ヒント:観察日誌の定番です. Gợi ý: Tiêu chuẩn của nhật ký quan sát. 答え:梨 そこには "無い" 、つまり【無し→ナシ→梨】となるので、正解は "梨" です. 目の前 Mục tiền Trong mắt 果物 Quả vật Trái cây 無い ない、なし vô Không 梨 なし Lê Trái lê 観察日誌 Quan sát nhật chí Nhật ký quan sát 定番 ていばん Định phiên Tiêu chuẩn, điển hình 8.驚いている秋の味覚はなんでしょうか? Hương vị gây kinh sợ trong mùa thu là gì ※ヒント:びっくりします Gợi ý: びっくりします 答え:栗 "驚く" を言い換えると "びっくり" です. びっ "くり" なので、正解は "栗" となります "驚く" có cách nói khác là "びっくり". Vì là びっ "くり", đáp án là "栗" 栗 くり Lật, cây lật, hạt dẻ 驚く おどろく Kinh, kinh sợ 味覚 みかく Vị giác 言い換え いいかえ Hoán ngữ 9.奥さんが野菜の中に入ってしまいました. その野菜はなんでしょうか? Lỡ bỏ 奥さん vào trong 野菜 . Đó là loại 野菜 nào ※ヒント: "奥さん" を表す別の言葉は・・・. Gợi ý cách gọi khác của "奥さん" 答え:さつまいも さ "つま" いも. 間に "つま(妻)" が入っているので、正解は "さつまいも" です. 奥さん おくさん Chị nhà, vợ 妻 つま Vợ mình 野菜 やさい Dã thái- rau cải 中 なか Trong 表 ひょう Biểu – bề ngoài 別 べつ Biệt 言葉 ことば Ngôn diệp – từ vựng さつま芋 さつまいも Khoai lang 10.カツオが丁髷を結って、刀を持っています. 何になったでしょうか? カツオ thì buột tóc kiểu samurai, mang theo đao. Trở thành cái gì ※ヒント:カツオが何になった? カツオ trở thành cái gì 答え:鰹節 tên 1 món ăn 丁髷を結って刀を持っているのは、武士です. Buộc tóc kiểu samurai, mang theo đao là võ sĩ 【カツオの武士→カツオ武士→カツオブシ→鰹節】となります. カツオ cá ngừ 鰹節 かつおぶし kiên tiết cá ngừ bào mỏng 武士 ぶし Vũ sĩ võ sĩ 丁髷 ちょうまげ Đinh khúc Búi tóc kiểu Samurai 刀 かたな Đao 結ぶ むすぶ kết kết, buột, nối