Young Girl A Siinamota Thuật ngữ "[Giới tính] A" được sử dụng khi phỏng vấn nạn nhân của một tội ác hoặc trải nghiệm đau thương muốn giấu tên. Siinamota sử dụng điều này như một phép ẩn dụ để bày tỏ nỗi buồn vô hạn mà anh ấy cảm thấy, đồng thời thể hiện việc anh ấy dường như không có danh tính xác định trên thế giới. Thông qua bài hát vocaloid này, Siinamota muốn bộc lộ cảm xúc của chính mình khi đang phải đấu tranh với tâm trí, tận dụng quyền tự do để thể hiện sự khắc nghiệt của cảm giác buồn bã, áp lực xã hội và cảm giác thất vọng về tương lai. Lời bài hát: 僕の命っつったって 誰の命っつったって 時時々 公平に 裁かれるもんなんでしょ 暗い空にやってきた 鬱を連れてやってきた 時々雨 総計に 頼り切りだ どうしよう 朽ちるまでの愛憎を 朽ちるまでの愛憎を 飲み込む君 簡単に 微笑む君 どうして 言葉を書く 曖昧に 言葉を書く 曖昧に 伝わりきらんないから 君だけをさ 信じて 捨ててきた夢をあつめて ちょっと ちょっと 間違えたから ああ "時に 時に 躓いたって、" 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 言い寄らないで ああ 君の 君の 君の声が 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 遠い 傷つけないで 何番目でも 何番目でも 僕が僕であるために? 契り集め 持ってきた 契り集め 持ってきた あの日の間違いを 飲み込むのが苦るしくて 朽ちるまでの愛憎を 朽ちるまでの愛憎を 飲み込む君 簡単に 微笑む君 どうして "子供だましの花ふたつ、" きっと きっと 諦めたから? ああ 遠い夢を追いかけてさ 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 早い 追いつけないよ 捨てきれず残した思いが 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 憎い 許されないの? ああ 夢を 夢を見てたはずが 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 怖い 近づかないで 合言葉を繰り返すだけ 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い 寒い お願いだから 何番目でも 何番目でも 僕が僕であるために Romaji: Boku no inochi tsuttatte dare no inochi tsuttatte Tokidokidoki kouhei ni sabakareru mon nan desho Kurai sora ni yattekita utsu o tsurete yattekita Tokidoki ame soukei ni tayorigiri da doushiyou Kuchiru made no aizou o kuchiru made no aizou o Nomikomu kimi kantan ni hohoemu kimi doushite Kotoba o kaku aimai ni kotoba o kaku aimai ni Tsutawari kirannai kara kimi dake o sa shinjite Sutetekita yume o atsumete Chotto chotto machigaeta kara Aa "toki ni toki ni tsumazuita tte," Samui-samui-samui-samui-samui Samui-samui-samui-samui-samui Samui-samui-samui-samui ii yoranaide Aa kimi no kimi no kimi no koe ga Tooi-tooi-tooi-tooi-tooi Tooi-tooi-tooi-tooi-tooi Tooi-tooi-tooi-tooi kizutsukenaide Nanbanme demo nanbanme demo Boku ga boku de aru tame ni? Chigiri atsume mottekita chigiri atsume motte kita Ano hi no machigai o nomikomu no ga kurushikute Kuchiru made no aizou o kuchiru made no aizou o Nomikomu kimi kantan ni hohoemu kimi doushite "Kodomo damashi no hana futatsu," Kitto kitto akirameta kara? Aa tooi yume o oikakete sa Hayai-hayai-hayai-hayai-hayai Hayai-hayai-hayai-hayai-hayai Hayai-hayai-hayai-hayai oitsukenai yo Sutekirezu nokoshita omoi ga Nikui-nikui-nikui-nikui-nikui Nikui-nikui-nikui-nikui-nikui Nikui-nikui-nikui-nikui yurusarenai no? Aa yume o yume o miteta hazu ga Kowai-kowai-kowai-kowai-kowai Kowai-kowai-kowai-kowai-kowai Kowai-kowai-kowai-kowai chikazukanaide Ai kotoba o kurikaesu dake Samui-samui-samui-samui-samui Samui-samui-samui-samui-samui Samui-samui-samui-samui onegai dakara Nanbanme demo nanbanme demo Boku ga boku de aru tame ni