Từ vựng Tiếng Anh ngành lọc nước thẩm thấu ngược RO - Sương sớmmùa Thu

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Sương sớmmùa Thu, 10 Tháng một 2022.

  1. Sương sớmmùa Thu

    Bài viết:
    184
    Từ vựng Tiếng Anh ngành lọc nước thẩm thấu ngược RO

    Tác giả: @Sương sớmmùa Thu

    [​IMG]

    Trong quá trình làm việc, và thật lạ kỳ vì mình được trực tiếp nhìn thấy những con chữ Tiếng Anh trên bao bì sản phẩm.

    Và điều đương nhiên là: Nếu biết đươc ý nghĩa của chúng thì công việc sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều lần.

    Hoặc ngay cả khi nhà sản xuất viết tắt, thì mình cũng có thể nhanh chóng suy luận ra ý nghĩa của chúng. Tiện thể lại còn được một lần nữa nhắc nhớ mình rằng: Mày phải học cho bằng được môn học này. Để có thể được gặp anh Ca sỹ Sơn Tùng -MTP (lý do này có vẻ không liên quan lắm) ; nhưng vì anh giỏi Tiếng Anh, nên sự nghiệp ca hát của anh mới được thăng hoa như ngày hôm nay phải không ạ? Có một người vô cùng thần tượng anh luôn á, không phải em đâu, mà là một người khác.

    [​IMG]

    "Dòng nước tinh khiết"

    Rồi quay trở lại nhiệm vụ chính hôm nay, sẽ là các từ Tiếng Anh, cụm từ kèm theo, và có cả ví dụ câu nữa để mỗi từ sẽ không còn đơn độc, mà chúng được gắn kết với nhau và đó cũng chính là cách nhớ lâu hơn khi học một từ mới.

    1. RO - Reverse Osmosis Element

    - Reverse (a) ngược lại

    To travel in the reverse direction (đi theo hướng ngược lại)

    The experiment had the reverse effect to what was intended. (Thí nghiệm có tác động ngược lại với những gì đã định)

    - Osmosis (n) sự thấm lọc, sự thẩm thấu

    Water passes into the roots of a plant by osmosis. (Nước đi vào rễ cây bằng cách thẩm thấu)

    - Element (n) nguyên tố, phân tử

    Cost was a key element in our decision. (Chi phí là một yếu tố quan trọng trong quyết định của chúng tôi)

    There are three important elements to consider. (Có ba yếu tố quan trọng để cân nhắc)

    [​IMG]

    2. Trademark and graphics protected by federal laws. Reproduction or copying without authorization is illegal and subject to fines and penalties. Material membrane (made in USA).

    - Trademark (n) nhãn hiệu

    "Big Mac" is McDonald's best-known trademark. (Big Mac là nhãn hiệu nổi tiếng của McDonald)

    - Graphic (n) đồ họa, đồ thị

    A graphic designer (người thiết kế đồ họa)

    - Federal (a) liên bang

    A federal republic (một nước Cộng hòa liên bang)

    - Material (n) chất liệu, vật liệu

    building materials (= bricks, sand, glass, etc) (vật liệu xây dựng)

    Every item we sell is made out of recycled material. (Mọi mặt hàng chúng tôi bán đều được làm từ vật liệu tái chế)

    - Membrane (n) màng

    The virus passes through the cell membrane. (Vi-rút đi qua màng tế bào)

    3. Serial Number

    - Serial (n) theo từng chuỗi/dãy, theo thứ tự

    He is wanted for serial murder. (Anh ta bị truy nã vì giết người hàng loạt)

    4. A subsidiary of DuPont

    - Subsidiary (n) Công ty con

    She's working for an overseas subsidiary of the company. (Cô ấy đang làm việc cho một công ty con ở nước ngoài của công ty)

    [​IMG]

    5. Installation Notice

    - Install (v) lắp đặt

    A hidden camera had been installed in the room. (Chiếc camera giấu kín được lắp đặt trong phòng)

    - Membrane housing inner annulus

    + inner (n) bên trong

    An inner courtyard

    [​IMG]

    - Waste water outlet

    + waste (n) chất thải

    Waste water going out into the rivers was reduced by 92 per cent. (Nước thải đi ra sông giảm 92%)

    + outlet (n) chỗ thoát ra, lối ra

    A sewage outlet (một đường thoát nước thải)

    An outlet pipe (một ống thoát nước)

    - Pure water outlet

    + pure (a) nguyên chất, tinh khiết

    The patient was given pure oxygen to breathe. (Bệnh nhân cần được cho khí oxy tinh khiết để thở)

    - Airproof circle

    + circle (n) đường tròn, hình tròn

    Cut out two circles of paper. (Cắt hai hình tròn của giấy)

    - Feed water inlet

    + feed (v) cung cấp, cấp vào

    The lake is fed by a river. (Hồ nước được cung cấp bởi một dòng sông)

    The electricity line is fed with power through an underground cable. (Đường điện được cấp điện qua cáp ngầm)

    + inlet (n) đầu vào

    A fuel inlet (một đầu vào nhiên liệu)

    - Cap of the membrane housing

    +cap (n) cái nắp

    The bottle has a screw cap. (Cái chai có một nắp vặn)

    - Screw down the cap of the membrane housing when the membrane o-ring correctly inserted in the inner annulus of the housing. Otherwise it would destroy the membrane element.

    + screw (down) (v) vặn, xoáy, bắt vít

    The bookcase is screwed to the wall. (Tủ sách được bắt vít vào tường)

    You need to screw all the parts together. (Bạn cần vặn tất cả các bộ phận với nhau)

    + ring (n)

    A key ring (chiếc khóa tròn)

    The villagers were literally surrounded by a ring of fire. (Dân làng đã bị bao vây bởi một vòng lửa theo đúng nghĩa đen)

    + correctly (adv) đúng, chính xác

    Have you spelled it correctly? (Bạn đã đánh vần đúng chính tả chưa)

    If I remember correctly, he was still the prime minister at that point. (Nếu tôi nhớ chính xác, ông ấy vẫn là thủ tướng vào thời điểm đó)

    + insert (v) chèn

    They inserted a tube in his mouth to help him breathe. (Họ chèn một ống vào miệng anh ta để giúp anh ta thở)

    + otherwise (adv) mặt khác, nếu không thì

    Shut the window, otherwise it'll get too cold in here. (Đóng cửa sổ lại, nếu không ở đây sẽ lạnh quá)

    + destroy (v) phá hủy

    The building was completely destroyed by fire.

    They've destroyed all the evidence. (Họ đã từng phá hủy tất cả bằng chứng)

    [​IMG]

    -Còn tiếp -
     
    Chỉnh sửa cuối: 16 Tháng một 2022
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...