Bạn được taoyeumaythatma mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem

vivutheogio

Thời gian là tĩnh, thứ lưu động là con người
348 ❤︎ Bài viết: 37 Tìm chủ đề
592 1
[8+] [9+]

Hỗ trợ thi học kì tiếng anh 12+ THPTQG.

Unit 1: Home life (Family)

1. Work on a night/day shift: làm việc ca sáng/đêm.

2. Attempt (v)

Attempt to do something: cố gắng làm gì


Attempt (n)

Cụm: make an attempt to do something

[9+] attempt (n) : ý định giết ai

· Cụm: made an attempt on the president's life: Có ý định giết tổng thống

· an assassination attempt: ý định ám sát

[9+] attempted (adj) : đã thử nhưng không thành công

· Attempted suicide: vụ tự tử không thành

· Attempted rape/murder/robbery: vụ hiếp dâm/giết người/cướp không thành công

3. Mischievous/Disobedient (adj) >< obedient

4. take out the garbage (phrasal verb) : Đổ rác

5. household chores/tasks: công việc nhà

[9+] household name: cái tên nổi tiếng, quen thuộc mà ai cũng biết đến

Ex: Tran Thanh is a household name in Viet Nam

6. (problems) come up = happen (phrasal verb)

7. frankly: một cách thẳng thắn

8. Secure (adj) an toàn

9. reserved (adj) : dè dặt, ít nói

[9+] = reticent = withdrawn (adj)

10. Loving family = close-knit family: Gia đình khăng khít yêu thương

11. Immediate family: gia đình 2 thế hệ - extended family: gia đình 3 thế hệ trở lên


12. Carefree childhood tuổi thơ vô ưu >< troubled childhood tuổi thơ sóng gió

13. On good/ (speaking[9+] ) terms with somebody: Có mối quan hệ tốt với ai

14. Join hands to do sth: chung tay làm gì – give a hand with sb: phụ giúp, đỡ 1 tay với ai

15. Leftovers: đồ thừa

16. Supportive + OF: ủng hộ ai

17. Willing to do something: sẵn lòng làm gì

18. Foster/adoptive parents: cha mẹ nuôi – adopted children: con nuôi

19. bring up (phrasal verb) nuôi dưỡng, nuôi lớn = [9+] rear (v)

À upbringing (n) việc nuôi dưỡng nuôi nấng

20. take after somebody = look like somebody: Giống ai (phrasal verb).

21. Lay/set the table: dọn bàn ăn

22. Husband (n) : người chồng

[9+] husband (v) = economize = use something effectively: Tiết kiệm, von vén, sử dụng hợp lí

Cụm: husband resources/expenditure=spending: tiết kiệm, vun vén tài nguyên/chi tiêu.

23. [9+] breadwinner (n) trụ cột kinh tế gia đình

Bring home the bacon: nuôi sống gia đình (bacon: Thịt xông khói)

Unit 2: Cultural Diversity (Tradition)

1. romantic marriage >< contractual marriage

2. Conduct/carry out a survey: tổ chức một buổi khảo sát

3. key value: giá trị cốt lõi

4. Physical attractiveness: sự thu hút về bề ngoài

5. Confide IN: tâm sự với ai

6. Counterpart/[9+] significant other: nửa kia = sexual partner

7. Bride/groom (n) cô dâu/chú rể

8. Determine (v) : xác định

9. Maintain (v) : giữ

[9+] maintain somebody's innocence: khẳng định sự trong sạch của mình

10. Oblige (v) : ép buộc, buộc

Cụm: feel obliged to do something: Cảm thấy phải làm gì đó, cam thấy giống như bị ép làm gì đó

11. Precede đi trước >< follow đi sau

12. Reject (v) khước từ

13. Sacrifice something for something: hi sinh điều gì cho cái gì.

Unit 3: Ways of socialising (social)

1. Verbal >< non-verbal: bằng lời >< không bằng lời

2. Get off the plane: xuống máy bay >< [9+] board the plane: lên máy bay

3. Appropriate = proper = apposite[9+]: Phù hợp >< inappropriate/improper

4. Instance = situation: tình huống

5. Nod (v) : gật đầu

Nod off: ngủ thiếp đi, ngủ gật


6. Attention (n)

· Pay attention to: Chú ý đến

· Draw attention to: Hướng sự chú ý đến

· Attract/get/absorb[9+] somebody's attention: Thu hút sự chú ý

· Catch somebody's attention: Có được sự chú ý của

7. regulation (n) : luật lệ, quy định

Cụm: [9+] flout/defy the law/ regulation: Không tuân thủ luật

8. object TO+V-ING (dạng TO V-ING) : Chống đối cái gì

Note: Confess to doing something = Own up to doing something: Thừa nhận làm gì

9. startling (adj) = surprising (adj)

10. wrongdoing (n) hành vi sai trái, phạm pháp ([9+] = misdeed = crime = offence)

11. discourtesy (n) - discourteous (adj) = impoliteness (n) = impolite (adj)

Tương tự: courteous =polite =civil[9+]

12. Interrupt + WITH: quấy rầy làm phiền


13. Social – sociable = outgoing >< antisocial

14. Get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai

15. Have something/nothing in common with somebody: Có một số/không có điểm chung với ai

16. Have a [blazing] row with somebody [9+]: có một cuộc tranh cãi (nảy lửa) với ai


BODY LANGUAGE

1. Posture: dáng người

2. Interpret (v) : hiểu

3. Facial expressions: biểu cảm gương mặt

4. Slumped (adj) : khom lương, gò lưng

5. Hand gestures: cử chỉ tay

6. Impatient >< patient: kiên nhẫn

7. Superior >< inferior: trịch thượng, thượng đẳng >< nhỏ bé, thấp kém

· [9+] superiority complex: hội chứng xem thường người khác như một cách để che giấu sự thất bại của bản thân

· [9+] inferiority complex: sự tự ti, luôn cảm thấy mình yếu kém hơn người khác


8. Confident >< shy/[9+] diffident (adj)

9. Apologize to somebody for something: xin lỗi ai vì việc gì

[9+] apologize profusely: xin lỗi thành khẩn, hết lời

10. Approach (v) tiếp cận

11. Argument (n) sự tranh cãi hoặc lí lẽ

12. Attract (v) thu hút

13. Clap (v) vỗ tay

14.compliment (n) lời khen, tán dương

Cụm: Pay a compliment to somebody on something: dành lời khen cho ai về cái gì

15. Install (v) thiết lập, lắp đặt

16. Marvellous (adj) : tuyệt vời

17. Maximum >< minimum: tối đa >< tối thiểu

18. Socialize (v) : giao du, kết bạn, làm quen (theo cách thoải mái bạn bè)

Còn 19.network (v) : giao thiệp, tạo mối quan hệ (cho việc kinh doanh, công việc)

20. [9+] plesantry (n) : lời nói xã giao, câu nói lịch sự, hỏi thăm.

Cụm: Exchange plesantries: nói chuyện xã giao, lịch sự

Unit 4: School education system (Education)

1. Independent school >< public/state school: trường tư >< trường công

2. Tearaway (n) trẻ trâu

3. Methodical (adj) : careful and logical, có hiệu quả

Cụm: methodical study: Việc học khoa học có hiệu quả

4. Well-behaved: cư xử đứng đắn

5. Disruptive (adj) : quấy rầy, quấy rối

Cụm: disruptive student: Học sinh cá biệt

6. Struggle with: vật lộn, vất vả với cái gì

7.compulsory = mandatory (adj) >< optional (adj)

8. Curriculum (n) chương trình học

9. Certificate (n) chứng nhận

10. General education (n) giáo dục phổ thông

11. Primary education (n) giáo dục tiểu học

12. Lower/upper secondary education (n) giáo dục trung học lower: Cấp 2/ upper: Cấp 3

Unit 5: Higher Education (Education)


1. Notice (v)

Cụm: take (no) notice of sth: để ý (không để ý) đến cái gì

2. Proportion (n) : tỉ lệ

Cụm [9+] a sense of proportion = a sense of perspective: khả năng xử lí tình huống bình tĩnh, biết so sánh, cân nhắc mức độ của sự việc này với sự việc khác.

3. International (adj) quốc tế

4. Agricultural (adj) nông nghiệp – industrial (adj) công nghiệp – service (n) dịch vụ

À industrious=diligent=hard-working (adj) chăm chỉ >< lazy=idle=indolent: Lười nhác [9+]

5. Majority (n) số đông, phần lớn

6. Available (adj) có sẵn >< out of stock: Hết hàng (hàng hóa)

7. Rural >< urban (adj) : nông thôn >< thành thị

8. Tutor (n) gia sư

Tutorial (adj) hướng dẫn

9. Appointment (n) cuộc hẹn

Cụm: make an appointment with sb: tạo cuộc hẹn với ai

10. Thorough (adj) kì lưỡng, kĩ càng

Cụm: [9+] thoroughly enjoy sth: hoàn toàn, vô cùng thích, tận hưởng cái gì

11. Admission requirements: yêu cầu nhập học

Cụm: meet/satisfy the requirements: đáp ứng những yêu cầu

12. Tertiary study: giáo dục trung cấp/cao đẳng/đại học

13. Tuition fee: học phí

14. Accomodation (n) nơi ở

15. Philosophy (n) triết học

[9+] philosophy (n) quan điểm sống, niềm tin

16. Archeology (n) ngành nhân loại học

17. Application form: đơn đăng kí

18. Applicant: người đằng kí


19. Blame somebody for doing something

Cụm: [9+] be to blame for sth: Là người có lỗi trong việc..

Ex: Which driver was to blame for the accident?

20. Daunting (adj) : khó nhai, nản chí

Cụm: A daunting task/opponent: một nhiệm vụ khó nuốt, đối thủ khó nuốt

21. Require sth = call for sth: yêu cầu cái gì

22. Undergraduate (n) sinh viên chưa tốt nghiệp

23. Postgraduate (n) sinh viên đã tốt nghiệp có ý định học tiếp

24. Course (n) khóa học

Cụm: [9+] Crash course: khóa học cấp tốc

Do/take a course in sth: học một khóa học gì đó

Debate (n) cuộc tranh luận

Cụm: a heated debate: [9+] cuộc tranh luận nảy lửa

Unit 6: Future Jobs (Jobs)


1. Honest = frank: Thành thật

2. Casual = informal (adj) bình thường, đơn giản, basic

Casual clothes

3. Sense of humor: khiếu hài hước

Humorous (adj) : hài hước

Humour (v) humour somebody [9+]: Chiều lòng, dỗ ngọt, nịnh bợ ai đó

4. Impression (n) : ấn tượng


Cụm:

Give an impression of being something: toát ra vẻ gì đó

Create a good impression: tạo ra một ấn tượng tốt

Have a good impression of somebody: có được ấn tượng tốt của ai

Make an impression on sb: tạo ấn tượng với ai

Leave a good impression: để lại ấn tượng với ai

[9+] do an impression of somebody: đóng giả ai đó, nhái ai đó


5. Vacancy (n) vị trí công việc trống

6. Concentrate on = focus on

7. Enthusiasm (n) – enthusiastic (adj) : sự nhiệt tình nhiệt huyết

8. Responsibility (n)

Take responsibility for = take charge of sth

= Be responsible for = be in charge of sth

Có trách nhiệm trong việc gì

9. Rewarding (adj) xứng đáng (mang lại nhiều thứ)

Rewarding job/experience: công việc/kỉ niệm xứng đáng

10. High school diploma (n) giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3

11. Manner (n) cung cách cư xử


Well-mannered = well-behaved (adj)

12. Speak fluent English: nói tiếng Anh lưu loát

13. Shared = common (adj) : chung

Shared room/apartment: phòng chung, căn hộ chung

14. Depend on = rely on = bank on = count on: dựa vào, nhờ vào

15. Equivalent (adj) : tương đương với


16. Accompany (v)

Accompany sb: đi cùng ai đó

Accompany (v) : đệm đàn

17. Category (n) : hạng mục, mục, phân loại

18. Jot down (v) = note down

19. Keenness (n) =fondness (n) =liking (n) =partiality (n) : sự ưa thích [9+]

20. Résumé = curriculum vitae: bản hồ sơ (thông tin cá nhân)

21. Retail (n) bán lẻ >< Wholesale (n ) bán sỉ = buy sth in bulk: Mua sỉ [9+]

Retail therapy: Phương pháp trị liệu bằng cách shopping [9+]

22. Shortcoming (n ) khiếm khuyết

23. Workforce (n) lực lượng lao động

24. Recruit (v) = take on: Tuyển dụng

25. Apply for (v) : đăng kí
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Back