Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh chuyên ngành logistics xuất nhập khẩu

Thảo luận trong 'Bài Sưu Tầm' bắt đầu bởi Reddevilsir, 25 Tháng mười 2022.

  1. Reddevilsir

    Bài viết:
    4
    Xin tổng hợp một số từ vựng giành cho chuyên ngành Logistics đang phát triển như hiện nay.

    Supplier: Nhà cung cấp

    Customs: Hải quan

    Logistics coordinator: Nhân viên điều vận

    Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu

    Export-import procedures: Thủ tục xuất nhập khẩu

    Export: Xuất khẩu

    Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền

    Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu

    Expiry date: Ngày hết hạn hiệu lực

    Bonded warehouse: Kho ngoại quan

    Commission based agent: Đại lý trung gian

    Inbound: Hàng nhập

    Outbound: Hàng xuất

    Manufacturer: Nhà sản xuất

    Customs declaration form: Tờ khai hải quan

    Exporter: Nhân viên xuất khẩu/ người xuất khẩu

    Border gate: Cửa khẩu

    Non-tariff zones: Khu phi thuế quan

    Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt

    Customs broker: Đại lý hải quan

    Customs clearance: Thông quan

    Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt

    Processing: Hoạt động gia công

    Processing zone: Khu chế xuất

    Original design manufacturer (ODM): Nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng

    Original equipment manufacturer (OEM): Nhà sản xuất thiết bị gốc

    End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng

    Franchise: Nhượng quyền

    Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu

    Supplier: Nhà cung cấp

    Customs declaration: Khai báo hải quan

    Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác

    Border gate: Cửa khẩu

    Customs broker: đại lý hải quan

    Customs clearance: thông quan

    Customs declaration form: Tờ khai hải quan

    Customs declaration: Khai báo hải quan

    Customs invoice: Hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)

    Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai

    Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai

    Goods description: mô tả hàng hóa

    Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm

    Consignee: Người nhận hàng

    Overweight: Quá tải

    Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng

    EXW: Ex-Works: Giao hàng tại xưởng

    FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu

    FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu

    DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến

    Delivered Ex-Quay (DEQ) : Giao tai cầu cảng

    DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu

    Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng

    International ship and port securiry charges (ISPS) : Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế

    Emergency Bunker Surcharge (EBS) : Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)

    Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)

    CAF (Currency Adjustment Factor) : Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ

    PCS (Port Congestion Surcharge) : Phụ phí tắc nghẽn cảng

    Peak Season Surcharge (PSS) : Phụ phí mùa cao điểm.

    COD (Change of Destination) : Phụ phí thay đổi nơi đến

    Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế

    Hazardous goods: Hàng nguy hiểm

    On deck: Trên boong tàu

    Volume: Số lượng hàng book

    Shipping Lines: Hãng tàu

    Documentation fee: Phí làm chứng từ

    Transit time: Thời gian trung chuyển

    Container packing list: danh sách container lên tàu

    Partial shipment: Giao hàng từng phần

    Road: Vận tải đường bộ

    Door-Door: Giao từ kho đến kho

    Air freight: Cước hàng không

    Gross weight: Tổng trọng lượng

    Omit: Tàu không cập cảng

    Frequency: Tần suất số chuyến/tuần

    Non-negotiable: Không chuyển nhượng được

    Agency Agreement: Hợp đồng đại lý

    Departure date: Ngày khởi hành

    Lift On-Lift Off (LO-LO) : Phí nâng hạ

    As carrier: Người chuyên chở

    Ocean Freight (O/F) : Cước biển

    Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa

    Consolidator: Bên gom hàng

    Measurement: Đơn vị đo lường

    Container Yard (CY) : Bãi container

    Full container load (FCL) : Hàng nguyên container

    Detention: Phí lưu container tại kho riêng

    Trucking: Phí vận tải nội địa

    Handling fee: Phí làm hàng

    Laytime: Thời gian dỡ hàng

    Quantity of packages: Số lượng kiện hàng

    Port-port: Giao từ cảng đến cảng

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành Logistics:



    1. Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?

    Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

    2. What mode of payment do they want to use?

    Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

    3. Sao Viet's company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipment in Vietnam

    Công ty Sao Việt là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

    4. Our company has contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, and Singapore..

    Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore..

    5. Let's discuss about delay and result of delay

    Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.

    6. We have been started for six years and have a very good reputation in this field

    Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.

    7. Our company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipments in Vietnam

    Công ty chúng tôi là một trong những công ty lâu đời và danh tiếng nhất trong việc sản xuất thiết bị cáp tại thị trường Việt Nam.

    8. May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?

    Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.

    9. Our company has 30 years' experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company

    Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty của bạn.

    10. Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

    Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.

    11. We have been engaged in producing microelectronic components for 12 years. We are honored to introduce our new products to you:

    Công ty chúng tôi đã bắt đầu sản xuất linh kiện vi điện tử được 12 năm. Chúng tôi rất vui lòng khi được giới thiệu đến quý ngày những sản phẩm mới của chúng tôi.

    12. What mode of payment do you want to use?

    Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

    13. We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you

    Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.

    14. We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, and India..

    Chúng tôi nhận được các hợp đồng lớn từ các đối tác tại các nước châu Á Nhật Bản, Hàn Quốc, và Ấn Độ.



     
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng mười 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...