Tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày theo chủ đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Admin, 22 Tháng bảy 2018.

  1. Remika

    Bài viết:
    25
    Từ vựng về trường học được sử dụng nhiều trong giao tiếp tại trường.

    1 Trường học: Schools

    2 Hiệu trưởng: Principal

    3 Hiệu phó: Assistant principals

    4 Giáo viên: Teacher

    5 Giáo viên bộ môn: Subject teacher

    6 Giáo viên chủ nhiệm: Homeroom teacher

    7 Giáo viên tổng phụ trách: Teacher in charge

    8 Giám thị: Supervisor

    9 Đội ngũ sao đỏ: Red star team

    10 Ban kỷ luật: Disciplinary Committee

    11 Liên đội trưởng: Union captain

    12 Lớp trưởng: Class president

    13 Lớp phó: Vice monitor

    14 Lớp phó lao động: Labor Vice Class

    15 Lớp phó văn thể mỹ: Fine layers can deal documents

    16 Thủ thư: Librarian

    17 Tổ trưởng: Leader
     
  2. daisytrần241

    Bài viết:
    12

    Idioms And Slang


    Raining cats and dogs: Mưa xối xả

    cut it fine: Đến sát giờ

    take it amiss: Hiểu lầm

    pull one's weight: Nỗ lực, làm tròn trách nhiệm

    fly off the handle: Dễ nổi cáu

    take the pain: Cẩn trọng, chú tâm

    keep on one's toe: Đề phòng

    make ends meet: Xoay sở kiếm sống

    face to music: Đương đầu

    at heart: Bản chất

    pay through the nose: Trả giá đắt

    on the house: Không phải trả tiền

    burn the midnight oil: Thức khuya làm việc

    at the drop of a hat = on the spot: Nhanh chóng

    the more, the marrier: Càng đông càng vui

    here and there = hight and low: Đây đó

    part and parcel: Quan trọng

    get cold feet: Chùn bước

    at the eleven hour: Vào phút chót

    be out of the question: Không thể nào

    to be bound to: Chắc chắn

    have in mind: Cân nhắc

    a lost cause: Mất hy vọng

    once in the blue moon = few and far between: Hiếm

    have bee in one's bonnet: Đặt nặng chuyện gì

    to make do: Xoay sở đương đầu

    try in vain: Cố gắng vô ích

    down the drain: Đổ sông đổ biển

    smell a rat: Hoài nghi

    make a believe: Giả vờ ngây thơ

    make time good: Di chuyển nhanh

    spick and span: Ngăn nắp gọn gàng

    i feel you: Tôi hiểu mà

    i get it: Tôi hiểu rồi

    same here: Tôi đồng ý

    my bad: Lỗi của tôi

    you bet: You're welcom

    no worries: Đừng lo

    no biggie = no problem=no sweat=no big deal: Không vấn đề gì

    laid back=chill: Thong thả, thư giãn

    lame: Tồi tệ

    cool=sweat = fantastic=bomb: Tuyệt

    Bummer: Thất vọng

    Shady: Hoài nghi

    Hot: Hấp dẫn

    Beat: Mệt mỏi

    Sick=epic: Tuyệt

    Ripped: Thể lực tốt

    Flaky (flakey) : Lưỡng lự

    it's sucked: Chất lượng kém
     
    AishaphuongSương sớmmùa Thu thích bài này.
    Last edited by a moderator: 18 Tháng mười một 2022
  3. Huyền Dạ

    Bài viết:
    279

    Những Cụm Từ Thường Gặp Trong Giao Tiếp


    1. No problem: Dễ thôi

    2. No offense: Không phản đối

    3. Not long ago: Cách đây không lâu

    4. Out of oder: Hỏng

    5. Out of luck: Không may

    6. Out of touch: Không còn liên lạc

    7. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

    10 Piece of cake: Dễ thôi

    11. Poor thing: Tội nghiệp!

    12. Let me go: Để tôi đi

    13. Let me be: Kệ tôi

    14. What for: Để làm gì

    15. Don't brother: Đừng bận tâm

    16. This is the limit: Đủ rồi đó

    17. So so: Thường thôi

    18. What rellet: Thật nhẽ nhõm

    19. That's a lle! : Xạo quá

    20. Just for fun: Giỡn chơi thôi

    21. For better or for worst: Chẳng biết là tốt hay xấu

    22. Rotten: Hết hơi

    23. Scratch one's head: Nghĩ muốn nát óc

    24. Not likely: Không đời nào

    25. Mark my words: Nhớ lời tao đó

    26. It serves you right: Đáng đời mày

    27. Bottom up: 100%

    28. The same as usual: Giống như mọi khi

    29. Give me a certain time: Cho mình thêm thời gian

    30. It's a knd of once-in-life: Cơ hội ngàn năm có một

    31. Women love throught ears, while men love throught eyes: Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt

    32. Watch your mouthu! : Ăn nói cho cẩn thận đấy

    33. Bored to death! : Chán chết!

    34. What a jerk! : Thật là đáng ghét.

    35. In the nick of time: Thật là đúng lúc.

    36.come over: Ghé chơi.

    37. D0n't go yet: Đừng đi vội

    38. Go for it: Có thử đi

    39. None of your bussiness: Không phải viêc của bạn

    40. Ask for it: Tự mình làm thì tự mình chịu đi
     
    Phan Việt ÂnHạ Như Phong thích bài này.
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  4. hang2k9

    Bài viết:
    53

    Tổng Hợp 50 Cụm Từ Tiếng Anh Siêu Hay Bạn Nên Biết


    1. Sick as a dog: Rất mệt

    2. Make a monkey out of me: Làm tôi trông thật ngu ngốc

    3. Like a duck to water: Làm điều gì đó thật dễ dàng

    4. A pice of cake: Dễ dàng

    5. No probs: Không vấn đề gì

    6. Little by little: Từng li từng tí

    7. Let me be: Kệ tôi

    8. No hard feeling: Không giận chứ

    9. Make yourself at home: Cứ tự nhiên

    10. No way out/dead end: Không lối thoát, cùng đường

    11. Out of question: Không thể được

    12. Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt

    13. Love is blind: Tình yêu mù quáng

    14. So far so good: Mọi thứ vẫn tốt đẹp

    15. The more the merrier: Càng đông càng vui

    16. Raining cats and dogs: Mưa như trút nước

    17. Flying high: Rất hạnh phúc

    18. Grief-stricken: Cực kỳ buồn, rất buồn

    19. Black mood: Trở nên cáu kỉnh

    20. Feel out of it: Không cảm thấy trong trạng thái bình thường

      • Fall madly in love with: Yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổ

    21. Beauty is only skin deep: Vẻ đẹp hình thể bề ngoài 22. Be of my age: Trạc tuổi tôi

    23. Big mouth: Nhiều chuyện

    24. Too good to be true – thật khó tin

    25. Out of order – hư, hỏng

    26.come to think of it: Nghĩ kỹ

    27. No offense: Không phản đối

    28. Answer for: Chịu trách nhiệm về

    29. But frankly speaking: Thành thật mà nói..

    30. In other words – nói cách khác

    31. Make a commitment: Hứa hẹn

    32. To let go: Để mọi chuyện vào quá khứ

    33. A smart cookie ; một người thông minh.

    34. A bad apple: Người tạo ra rắc rối

    35. Bread and butter: Công việc thiết yếu

    36. Buy a lemon: Không hoạt động tốt, vô giá trị.

    37. Have a very big appetite: Thèm ăn, khát khao ăn uống

    38. More recently: Gần đây hơn..

    39. Make best use of: Tận dụng tối đa

    40. None of your business: Không phải chuyện của anh

    41. Out of touch: Không còn liên lạc

    42. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

    43. Viewed from different angles: Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

    44. What is more dangerous: Nguy hiểm hơn là

    45. What is mentioning is that: Điều đáng nói là..

    46. Account for: Chiếm, giải thích

    47. Advance on: Trình bày, tấn công

    48. Belong to someone: Thuộc về ai đó

    49. Break off: Tan võ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ

    50. Burn out: Cháy trụi
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  5. scenery

    Bài viết:
    6

    Những Câu Nói Hay Trong Phim Mỹ


    1. Don't get me wrong: Đừng hiểu lầm ý tôi

    2. It was an accident: Đó chỉ là một tai nạn

    3. I can't breathe: Tôi không thể thở được

    4. I don't want to lose you: Tôi không muốn mất bạn

    5. Give me a break: Thôi đi/ đừng có xạo nữa/ cho tôi nghỉ một chút

    6. How dare you: Sao bạn dám?

    7. Over my dead body: Không đời nào!

    8. You make me sick! Bạn làm tôi phát tởm!

    9. Take your time = to not hurry: Cứ bình tĩnh

    10. Have a nice day: Ngày mới tốt lành nhé

    11. I don't love you anymore: Em không còn yêu anh nữa

    12. I screwed up: Tôi rất rối / tôi bị mất tinh thần

    13. I see your point: Tôi hiểu ý anh

    14. Shame on you: Thật đáng xấu hổ

    15. Face the music: Chấp nhận hậu quả

    16. You have nothing to fear: Không có gì phải sợ

    17. Count me in: Tính cả tôi nữa/ tôi nhập hội với

    18. Put up or shut up: Hành động như bạn nói hoặc im lặng đi

    19. So far so good: Mọi chuyện vẫn ổn (ít nhất đến hiện tại)

    20. No one but you = only you: Chỉ mình bạn
     
    Hạ Miêu, taodi, Porcus Xu4 người khác thích bài này.
    Last edited by a moderator: 7 Tháng tám 2023
  6. scenery

    Bài viết:
    6

    Những Câu Tiếng Anh Hay Về Tình Bạn


    1. Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.

    Đi cùng với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là đi một mình trong ánh sáng

    2. If you see a friend without a smile give them one of yours.

    Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho họ. (khi bạn mình buồn đừng hùa theo cũng đừng nói những câu sáo rỗng hãy lắng nghe và làm cho họ cười trở lại bằng năng lượng tích cực của mình nhé)

    3. Never explain: Your friends don't need it, and your enemies won't believe you anyway.

    Đừng bao giờ giải thích: Bạn của bạn không cần nó, còn kẻ thù của bạn cũng đâu có tin bạn đâu

    4. Your friend is the man who knows all about you, and still loves you

    Bạn của bạn là người mà biết tất cả về bạn mà vẫn yêu bạn.

    5. Friendship isn't a big thing, it's a million little things.

    Tình bạn không phải là thứ gì đó to lớn mà một triệu những điều nhỏ nhặt

    6. Friends show their love in times of trouble, not in happiness.

    Tình cảm bạn bè thể hiện trong những lúc gặp khó khăn chứ không phải những khi hạnh phúc

    7. A friend is someone who lets you have total freedom to be yourself.

    Bạn bè là người cho phép bạn hoàn toàn tự do là chính mình.

    8. True friendship like a rose: We don't realize its beauty until it fades.

    Tình bạn thật sự giống như một bông hồng: Chúng ta không thể nhận ra vẻ đẹp của nó cho đến khi nó mất dần

    9. A true friend is someone who understands your past and believe in your future, and accepts you today just the way you are

    Một người bạn thật sự là người hiểu cho quá khứ của bạn, tin tưởng vào tương lai của bạn, và chấp nhận hôm nay bạn là ai theo cách của bạn

    10. Friendship often ends in love ->..
     
    Last edited by a moderator: 7 Tháng tám 2023
  7. giangphamha

    Bài viết:
    33

    Một Số Câu Khen Ngợi Bằng Tiếng Anh Ngọt Như Kẹo Luônnn


    You smell really good: Người đâu mà thơm thế nhờ - dành cho bạn thân thiết, ng iu ng thương

    I like your style: Mình thích phong cách của bạn đấy

    You look great today: Hôm nay trông xinh / đẹp trai đấy nhờ

    Good job / Well done: Làm tốt lắmmm

    [​IMG]

    You're really something special: Tớ thấy cậu rất là đặc biệt luôn ý

    You should be proud of yourself: Cậu nên tự hào về chính bản thân mình đi

    [​IMG]
     
    minhnguyen264 thích bài này.
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  8. pearson

    Bài viết:
    7

    20 Từ Vựng Và Prasal Verb Về Chủ Đề Ẩm Thực - Pearson


    0. Yummy: Ngon (nói chung)

    1. Sumptous~flavourful~tasteful~well-seasoned: Đậm đà

    2. Appealing~appetizing: Thèm thuồng

    3. Enticing~tatalizing: Thèm

    4. Delicious: Ngon tuyệt

    5. Delectable~exquisite~extraordinary~fantastic: Ngon một cách đặc biệt

    6. Disgusting~terrible~horrendous~unpalatable~inedible: Vị rất không ngon, tệ, kinh khủng (nói chung)

    7. To spoil your appatite: Giấu đi cảm giác thèm ăn

    8. To work up your appatite: Thứ gì đó dẫn đến việc đói

    9. Etixic meals: Các món ăn từ nước ngoài

    10. Stable dish: Món ăn bản địa

    11. Bitter~harsh~biting~acrimony: Đắng chát

    12. Sour~sourish: Chua

    13. Piquant~pungent: Vị hăng

    14. Sweet~sweedtened~syrupy~honeyed: Ngọt đậm

    15. Lucious: Ngọt thanh

    16. Juicy~lucious~watery~succulent: Mọng nước

    15. Fragant~arromatic~redolent: Thơm

    16. Spicy~poigant~savoury~pepery: Cay nồng

    17. Salty~salted~oversalted~highly flavour: Quá mặn, quá đậm đà

    18. Về steak: - medium: Tái chín, vừa

    - Rare: Tái

    - Medium well: Chín vừa

    - Well done: Chín

    - Medium rare: Tái vừa

    18. Appetizer: Món khai vị

    19. Main dish: Món chính

    20. Dessert: Tráng miệng
     
    Vice nek thích bài này.
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  9. Mint.Cẩm Tịch

    Bài viết:
    23

    Tiếng Anh Hơn 60 Từ Vựng Về Chủ Đề Biển Đảo, Chủ Quyền


    Paracel islands /ˈpɑːrɑsl/ /ˈaɪləndz/: Hoàng Sa

    Spratly islands /ˈsprɑːtli /ˈaɪləndz/: Trường Sa

    Oil rig / ɔɪl rɪɡ /: Dàn khoan dầu

    Sovereignty / ˈsɒvrənti /: Chủ quyền

    Vessel / ˈvesəl / Thuyền

    Clash / klæʃ /: Va chạm

    Exclusive economic zone (EEZ) / ɪkˈskluːsɪv ˌiːkəˈnɒmɪk zəʊn /: Vùng đặc quyền kinh tế

    Nautical miles / ˈnɔːtɪkl̩ maɪlz /: Hải lý

    Continental shelf / ˌkɒntɪˈnentl̩ ʃelf /: Thềm lục địa

    Maritime disputes / ˈmærɪtaɪm dɪˈspjuːts /: Vùng biển tranh chấp

    Tensions / ˈtenʃn̩z /: Căng thẳng

    Riot / ˈraɪət /: Náo loạn

    Provocative / prəˈvɒkətɪv /: Khiêu khích

    Island: / ˈaɪlənd /: Đảo

    Shoal: /ʃoul/ Bãi cát

    Naval guard: / ˈneɪvl̩ ɡɑːd /: Cảnh sát biển

    Water cannon / ˈwɔːtə ˈkænən /: Vòi rồng

    Invasion /in'veiʤn/: Sự xâm lược

    Extortion /iks'tɔ: ʃn/ Sự tống (tiền của)

    Stubbornness /'stʌbənis/ Tính ngoan cố

    Greedy /'gri: Di/ Tham lam

    Scout /skaut/ Do thám

    Arsenal /'ɑ: Sinl/ Kho chứa vũ khí

    Warmonger /'wɔ: , mʌɳgə/ Kẻ hiếu chiến

    9 dashes boundary / naɪn ˈdæʃɪz ˈbaʊndri /: Đường lưỡi bò

    United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển

    Convention /kən'venʃn/ Hiệp định

    Treaty /'tri: Ti/ Hiệp ước

    Ally /'æli/ Bạn đồng minh

    National sovereignty: /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/ Chủ quyền quốc gia

    Terrorism: /ˈterərɪzəm/ Hiểm họa khủng bố

    Sea: Biển

    Beach: Biển

    Boat: Thuyền (nhỏ)

    Coast: Bờ (biển, đại dương)

    Fisherman: Người đánh cá

    Harbor, Port: Cảng biển

    Island: Hòn đảo

    Lighthouse: Hải đăng (đèn để giúp tàu thuyền định hướng)

    Ocean: Đại dương

    Seashore: Bờ biển (seaside)

    Ship: Tàu

    Submarine: Tàu ngầm

    Coral reef: Rạn san hô (tức là một vùng nhiều san hô)

    Create/form/be the leader of a political party

    Tạo/lập/trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị

    Gain/take/win/lose/regain control of Congress

    Được/lấy/thắng được/mất/giành lại quyền kiểm soát Quốc hội

    Start/spark/lead/be on the brink of a revolution

    Bắt đầu/châm ngòi/lãnh đạo/trên bờ vực của một cuộc cách mạng

    Be engaged/locked in an internal power struggle

    Tham gia/kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ

    Lead/form a rival/breakaway faction

    Dẫn dắt/tạo phe đối đầu/phe ly khai

    Seize/take control of the government/power

    Giành được/kiểm soát chính quyền/quyền lực

    Bring down/overthrow the government/president/regime

    Hạ bệ/lật đổ chính quyền/tổng thống/chế độ

    Abolish/overthrow/restore the monarchy

    Bãi bỏ/lật đổ/khô phục chế độ quân chủ

    Establish/install a military dictatorship/a stable government

    Thành lập/thiết lập một chế độ độc tài quân sự/một chính phủ ổn định

    Be removed from office/power

    Bị cách chức/quyền

    Resign/step down as party leader/president/prime minister

    Từ chức lãnh đạo đảng/tổng thống/thủ tướng

    Enter/retire from/return to political life

    Bước vào/nghỉ hưu từ/quay lại cuộc đời chính trị

    Spark/provoke a heated/hot/intense/lively debate

    Châm ngòi/kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/nóng bỏng/dữ dội/sinh động

    Participate in/contribute to (the) political/public debate (on/over something)

    Tham gia vào/đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/công khai (về gì đó)

    Launch/start/lead a campaign/movement

    Khởi động/bắt đầu/dẫn dắt một chiến dịch/phong trào

    Join/be linked with the peace/anti-war/feminist/civil rights movement

    Tham gia/gắn liền với phong trào hòa bình/bài chiến tranh/nữ quyền/quyền công dân

    Criticize/speak out against/challenge/support the government

    Phê phán, lên tiếng chống lại/thách thức/hỗ trợ chính phủ

    Put pressure on the government (to do something)

    Gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)

    Come under fire/pressure from opposition parties

    Bị chống đối/bị gây áp lực từ các đảng đối lập
     
    Last edited by a moderator: 26 Tháng mười 2022
  10. hienfelte3011 A little daisy

    Bài viết:
    17
    1. Các thành viên trong gia đình

    Grandfather (grandpa) /ˈɡræn. Fɑː. ðər/ Ông

    Grandmother (grandma) /ˈɡræn. Mʌð. ər/ Bà

    Father (dad) /ˈfɑː. ðər/ Bố

    Mother (mom) /ˈmʌð. ər/ Mẹ

    Uncle /ˈʌŋ. Kəl/ Chú/ bác/ cậu

    Aunt /ɑːnt/ Bác gái/ cô/ mợ

    Child /tʃaɪld/ Con

    Son /sʌn/ Con trai

    Daughter /ˈdɔː. Tər/ Con gái

    Sibling /ˈsɪb. Lɪŋ/Anh chị em ruột

    Brother (bro) /ˈbrʌð. ər/ Anh/ em trai

    Sister (sis) /ˈsɪs. Tər/ Chị/ em gái

    Nephew /ˈnef. Juː/ Cháu trai

    Niece /niːs/ Cháu gái

    Grandson /ˈɡræn. Sʌn/ Cháu trai

    Granddaughter /ˈɡræn. Dɔː. Tər/ Cháu gái

    Grandchild /ˈɡræn. Tʃaɪld/ Cháu

    Cousin /ˈkʌz. ən/ Anh chị em họ

    Relative /ˈrel. ə. Tɪv/ Họ hàng

    Only child /ˌəʊn. Li ˈtʃaɪld/ Con một

    Twin /twɪn/ Anh em sinh đôi

    Mother-in-law /ˈmʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Mẹ chồng/ mẹ vợ

    Father-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Bố chồng/ bố vợ

    Son-in-law /ˈfɑː. ðər. ɪn. Lɔː/ Con rể

    Daughter-in-law /ˈdɔː. Tər. ɪn. Lɔː/ Con dâu

    Sister-in-law /ˈsɪs. Tə. Rɪn. Lɔː/ Chị/ em dâu

    Brother-in-law /ˈbrʌð. ə. Rɪn. Lɔː/ Anh/ em rể

    Husband /ˈhʌz. Bənd/ Chồng

    Wife /waɪf/ Vợ


    2. Các kiểu gia đình

    Nuclear family /ˈnjuː. Klɪər ˈfæm. əl. I/ Gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con)

    Extended family /ɪkˌsten. Dɪd ˈfæm. əl. I/ Gia đình nhiều thế hệ

    Single mom /ˈsɪŋ. ɡəl mɒm/ Mẹ đơn thân

    Single dad /ˈsɪŋ. ɡəl dæd/ Bố đơn thân


    3. Một số cụm từ hay về gia đình

    Close to: Thân thiết với ai đó

    Fall out with sb: Cãi nhau với ai đó

    Get along with/Get on with: Có mối quan hệ tốt với ai đó (hòa thuận với ai đó)

    Get together: Tụ họp

    Grow up: Lớn lên, trưởng thành

    Give birth to: Sinh ra ai đó

    Have something in common: Có điểm gì chung

    Look after: Chăm sóc

    Rely on: Dựa dẫm, tin tưởng vào ai đó

    Propose to somebody: Cầu hôn ai đó

    Take after: Trông giống

    Settle down: Ổn định cuộc sống

    Tell off: La mắng
     
    Phan Việt Ân thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...