- Xu
- 140


1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì
2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý
3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm
4. Walk straight into a job = get a job very easily: Tìm được việc một cách dễ dàng
5. Make a habit of = begin to do st regularly, often without thinking about it: Tạo thành thói quen
6. In general = on the whole: Nhìn chung
7. Make a living = earn enough to live: Kiếm đủ sống
8. Bear (st) in ming = remember a fact or circumstance and take it into account: Ghi nhớ
9. Jumb to conclusions = make a hasty judgement before considering all the facts: Kết luận vội vàng
10. In the suburb = on the outskirt: Ở ngoại ô
11. By chance= by mistake = by accident= by coincide: Tình cờ, ngẫu nhiên
12. Tend to do st = have a tendency to do st: Có xu hướng làm gì
13. Learn st the hard way = discover what you need to know through experience or by making mistakes: Tìm ra, phát hiện ra những gì bạn cần qua việc trải nghiệm hoặc qua những sai lầm
14. Strike up a friendship with sb: Kết bạn với
15. Lead independent lives: Sông đọc lập
16. Make effort to do st: Cố gắng, nỗ lực làm gì
17. Hit the right notes: Làm một việc đúng đắn hợp lý
18. Beat around the bush: Nói vòng vo
19. Play second fiddle: Đóng vai phụ, ở thế yếu hơn
20. Face the music: Lãnh trách nhiệm
2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý
3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm
4. Walk straight into a job = get a job very easily: Tìm được việc một cách dễ dàng
5. Make a habit of = begin to do st regularly, often without thinking about it: Tạo thành thói quen
6. In general = on the whole: Nhìn chung
7. Make a living = earn enough to live: Kiếm đủ sống
8. Bear (st) in ming = remember a fact or circumstance and take it into account: Ghi nhớ
9. Jumb to conclusions = make a hasty judgement before considering all the facts: Kết luận vội vàng
10. In the suburb = on the outskirt: Ở ngoại ô
11. By chance= by mistake = by accident= by coincide: Tình cờ, ngẫu nhiên
12. Tend to do st = have a tendency to do st: Có xu hướng làm gì
13. Learn st the hard way = discover what you need to know through experience or by making mistakes: Tìm ra, phát hiện ra những gì bạn cần qua việc trải nghiệm hoặc qua những sai lầm
14. Strike up a friendship with sb: Kết bạn với
15. Lead independent lives: Sông đọc lập
16. Make effort to do st: Cố gắng, nỗ lực làm gì
17. Hit the right notes: Làm một việc đúng đắn hợp lý
18. Beat around the bush: Nói vòng vo
19. Play second fiddle: Đóng vai phụ, ở thế yếu hơn
20. Face the music: Lãnh trách nhiệm