1 người đang xem
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
233 0
Mình đang tự học ielts tại nhà, cảm thấy những tài liệu sau rất hay nên chia sẻ cho các bạn cần.

Từ vựng đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với kì thi Ielts Academic và General Training. Để đạt band điểm cao (ví dụ: Band 7.0+) trong các phần thi Listening, Reading, Speaking và Writing, người học cần trang bị vốn từ phong phú liên quan đến nhiều chủ đề như: Education, Health, Technology.. Những từ vựng này hỗ trợ thí sinh trong việc hiểu và phân tích các bài đọc phức tạp, diễn đạt ý tưởng trong phần nói và viết, và trả lời chính xác các câu hỏi nghe.

CHỦ ĐỀ 1: EDUCATION (GIÁO DỤC)

- Top-tier university (cụm n) : Trường đại học hàng đầu

• Ví dụ: Attending a top-tier university can significantly enhance one's career prospects and earning potential. (Đi học tại một trường đại học hàng đầu có thể gia tăng cơ hội nghề nghiệp và tiềm năng thu nhập của 1 người đáng kể)

• Từ đồng nghĩa: Top-ranked university, first-rate university

- Collaborative learning (cụm n) : Phương pháp học hợp tác

• Ví dụ: Incorporating collaborative learning techniques in classrooms can enhance student's understanding of complex concepts. (Sử dụng các phương pháp học tập hợp tác tạo ra môi trường học tập hợp tác và nâng cao sự hiểu biết của học sinh về các khái niệm phức tạp)

• Từ đồng nghĩa: Cooperative learning, group learning

- Academic achievement (cụm n) : Thành tích học thuật

• Ví dụ: The school's emphasis on academic achievement has led to a notable increase in graduation rates and university admissions. (Sự chú trọng vào thành tích học thuật của trường đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể về tỉ lệ tốt nghiệp và việc nhập học đại học)

• Từ đồng nghĩa: Scholastic achievement

- Extracurricular activity (cụm n) : Hoạt động ngoại khóa

• Ví dụ: Participation in extracurricular activities can develop crucial soft skills such as leadership and teamwork. (Tham gia những hoạt động ngoại khóa có thể phát triển các kĩ năng mềm quan trọng như lãnh đạo và làm việc nhóm)

• Từ đồng nghĩa: After-school activity

- Online learning platform (cụm n) : Nền tảng học trực tuyến

• Ví dụ: Online learning platform provides accessible and flexible learning opportunities for students of all ages and backgrounds. (Các nền tảng học trực tuyến cung cấp cơ hội học tập linh hoạt và dễ tiếp cận cho hs ở mọi lứa tuổi và nền văn hóa)

• Từ đồng nghĩa: E-learning platform, digital learning platform

- Lifelong learning opportunities (cụm n) : Cơ hội học tập suốt đời

• Ví dụ: Our university provides lifelong learning opportunities for alumni, allowing them to continue their education after graduation. (Trường đại học của chúng tôi cung cấp cơ hội học tập suốt đời cho cựu sinh viên, cho phép họ tiếp tục học tập kéo dài sau tốt nghiệp)

• Từ đồng nghĩa: Adult education

- Equip individuals with (cụm v) : Trang bị cho các cá nhân

• Ví dụ: Education should aim to equip individuals with not only academic knowledge but also practical skills. (Giáo dục nên hướng tới việc trang bị cho các cá nhân không chỉ kiến thức học thuật mà còn các kĩ năng thực tế)

• Từ đồng nghĩa: Provide individuals with, furnish individuals with

- Pursue tertiary education (cụm v) : Theo đuổi chương trình đại học/cao học

• Ví dụ: Many students choose to pursue tertiary education to specialize in their field of interest. (Nhiều học sinh theo đuổi chương trình đại học/cao học để nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực họ quan tâm)

• Từ đồng nghĩa: Pursue higher education

- Foster teamwork and communication skills (cụm v) : Phát triển kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp

• Ví dụ: Group projects in school foster teamwork and communication skills among students. (Các dự án nhóm trong trường học phát triển kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp giữa các học sinh)

• Từ đồng nghĩa: Develop interpersonal skills

- Meet the diverse needs and interests of (cụm v) : Đáp ứng các như cầu và sở thích đã dạng của

• Ví dụ: A good teacher strives to meet the diverse needs and interests of all students in the classroom. (Một giáo viên giỏi cố gắng đáp ứng nhu cầu và sở thích đa dạng của mọi học sinh trong lớp học)

• Từ đồng nghĩa: Cater to the diverse needs and interests of

Trên đây là các cụm từ thông dụng trong ielts chủ đề education. Hi vọng những gì mình chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn

Cre: Zim.vn

Còn tiếp..
 
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
Mình đang tự học ielts tại nhà, cảm thấy những tài liệu sau rất hay nên chia sẻ cho các bạn cần.

Từ vựng đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với kì thi Ielts Academic và General Training. Để đạt band điểm cao (ví dụ: Band 7.0+) trong các phần thi Listening, Reading, Speaking và Writing, người học cần trang bị vốn từ phong phú liên quan đến nhiều chủ đề như: Education, Health, Technology.. Những từ vựng này hỗ trợ thí sinh trong việc hiểu và phân tích các bài đọc phức tạp, diễn đạt ý tưởng trong phần nói và viết, và trả lời chính xác các câu hỏi nghe.

CHỦ ĐỀ: ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)

Biodegradable (
tính từ) : Có thể phân hủy sinh học.

- Ví dụ:

> Using biodegradable packaging materials can significantly reduce environmental pollution.

(Sử dụng các vật liệu đóng gói phân hủy sinh học có thể giảm thiểu đáng kể ô nhiễm môi trường)

- Từ đồng nghĩa: Degradable

Zero-waste (tính từ) : Không rác thải.

- Ví dụ:

> Adopting a zero-waste lifestyle involves minimizing waste production through recycling.

(Áp dụng lối sống không rác thải bao gồm việc giảm thiểu việc tạo ra rác thải bằng cách tái chế)

- Lưu ý: Khi không đặt dấu gạch nối "-" giữa hai chữ "zero" và "waste", người học có thể dùng "zero waste" như một cụm danh từ.

- Từ đồng nghĩa: Waste-free

Energy-efficient ( tính từ) : Sử dụng năng lượng hiệu quả.

- Ví dụ:

> Installing energy-efficient appliances can lead to substantial savings on electricity bills.

(Lắp đặt các thiết bị tiết kiệm năng lượng có thể giúp tiết kiệm đáng kể hóa đơn điện)

- Từ đồng nghĩa:

- Power-saving

- Energy-saving

- Fuel-efficient

Carbon footprint (cụm danh từ) : Lượng carbon phát thải.

- Ví dụ:

> Individuals can reduce their carbon footprint by using public transportation instead of driving.

(Cá nhân có thể giảm dấu chân carbon của họ bằng cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì lái xe)

- Từ đồng nghĩa: Carbon emission

Ecosystem degradation (cụm danh từ) : Suy thoái hệ sinh thái.

- Cách dùng: Dùng để mô tả tình trạng hệ sinh thái xấu đi do hoạt động của con người hoặc các yếu tố khác.

- Ví dụ:

> Deforestation has led to significant ecosystem degradation in many regions.

(Phá rừng đã dẫn đến suy thoái hệ sinh thái nghiêm trọng trong nhiều khu vực)

- Từ đồng nghĩa:

- Habitat destruction

- Environmental degradation

- Ecosystem decline

- Ecosystem damage

Sustainable development (cụm danh từ) : Phát triển bền vững.

- Ví dụ:

> The project promotes sustainable development by using eco-friendly building materials and energy-saving technologies.

(Dự án ủng hộ phát triển bền vững bằng cách sử dụng vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường và các công nghệ tiết kiệm năng lượng)

- Từ đồng nghĩa:

- Green growth

- Sustainable growth

Waste management practices (cụm danh từ) : Biện pháp quản lý chất thải.

- Ví dụ:

> Effective waste management practices include recycling, composting, and proper disposal of hazardous materials.

(Các biện pháp quản lý chất thải hiệu quả bao gồm tái chế, ủ phân và xử lý các vật liệu nguy hiểm đúng cách)

- Từ vựng liên quan: Waste reduction

Promote environmental awareness (cụm động từ) : Nâng cao nhận thức về môi trường.

- Ví dụ:

> Educational programs and campaigns are essential to promote environmental awarenes s among the public.

(Các chương trình giáo dục và chiến dịch là rất quan trọng để nâng cao nhận thức về môi trường trong cộng đồng)

- Từ đồng nghĩa: Raise environmental consciousness

Implement eco-friendly practices (cụm động từ) : Thực hiện các biện pháp thân thiện với môi trường.

- Ví dụ:

> Businesses can reduce their environmental impact by implementing eco-friendly practices.

(Các doanh nghiệp có thể giảm thiểu tác động của mình lên môi trường bằng cách thực hiện các biện pháp thân thiện với môi trường)

- Từ đồng nghĩa: Adopt sustainable practices

Mitigate environmental degradation (cụm động từ) : Giảm thiểu suy thoái môi trường.

- Ví dụ:

> Governments need to take urgent action to mitigate environmental degradation and protect vital ecosystems.

(Các chính phủ cần thực hiện hành động cấp bách để giảm thiểu suy thoái môi trường và bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng)

- Từ đồng nghĩa:

- Alleviate ecological damage

- Reduce ecological damage

- Minimize ecological damage

Trên đây là các cụm từ thông dụng trong ielts chủ đề environment. Hi vọng những gì mình chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn

Cre: Zim.vn
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
Mình đang tự học ielts tại nhà, cảm thấy những tài liệu sau rất hay nên chia sẻ cho các bạn cần.

Từ vựng đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với kì thi Ielts Academic và General Training. Để đạt band điểm cao (ví dụ: Band 7.0+) trong các phần thi Listening, Reading, Speaking và Writing, người học cần trang bị vốn từ phong phú liên quan đến nhiều chủ đề như: Education, Health, Technology.. Những từ vựng này hỗ trợ thí sinh trong việc hiểu và phân tích các bài đọc phức tạp, diễn đạt ý tưởng trong phần nói và viết, và trả lời chính xác các câu hỏi nghe.

CHỦ ĐỀ: TECHNOLOGY (CÔNG NGHỆ)

1. Từ vựng: Cybersecurity

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Việt: An ninh mạng

Ví dụ:

> Strong cybersecurity measures are essential to protect sensitive information from cyber attacks.

> (Các biện pháp an ninh mạng mạnh mẽ là rất cần thiết để bảo vệ thông tin nhạy cảm khối các cuộc tấn công mạng)

Từ đồng nghĩa: Internet safety

2. Từ vựng: Cutting-edge

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Việt: Tiên tiến nhất

Ví dụ:

> The company is known for its cutting-edge technology solutions.

> (Công ty nổi tiếng với các giải pháp công nghệ tiên tiến nhất của mình)

Lưu ý: Khi không đặt dấu gạch nối "-" giữa hai chữ "cutting" và "edge", người học có thể dùng "cutting edge" như một cụm danh từ.

Từ đồng nghĩa: Advanced, latest, state-of-the-art

3. Từ vựng: Tech-savvy

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Việt: Thông thạo về công nghệ

Ví dụ:

> Young people today are often more tech-savvy than older generations.

> (Người trẻ ngày nay thường thông thạo về công nghệ hơn các thế hệ trước)

Lưu ý: Người học không nên dùng từ này trong văn viết và các ngữ cảnh trang trọng.

Từ vựng liên quan: Techie

4. Từ vựng: Utilize

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Việt: Tận dụng

Ví dụ:

> The company utilizes machine learning algorithms to analyze customer data.

> (Công ty tận dụng các thuật toán học máy để phân tích dữ liệu khách hàng)

Lưu ý: So với động từ "use" (sử dụng), "utilize" nhấn mạnh mục đích và tính hiệu quả của hành động hơn.

Từ đồng nghĩa: Apply, exploit, employ

5. Từ vựng: Digital literacy

Từ loại: Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt: Sự hiểu biết về công nghệ số

Ví dụ:

> Digital literacy is increasingly important in today's digital age.

> (Sự hiểu biết về công nghệ số ngày càng quan trọng trong thời đại số hóa hiện nay)

Từ đồng nghĩa: Computer competence, computer literacy

6. Từ vựng: Artificial intelligence

Từ loại: Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo

Ví dụ:

> Artificial intelligence is revolutionizing various industries, from healthcare to finance.

> (Trí tuệ nhân tạo đang cách mạng hóa nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ chăm sóc sức khỏe đến tài chính)

Lưu ý: Từ "artificial intelligence" thường được viết tắt là AI

Từ vựng liên quan: Robotics, autonomous system

7. Từ vựng: Machine learning

Từ loại: Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt: Công nghệ học máy

Ví dụ:

> Machine learning algorithms are used in various applications like image recognition.

> (Các thuật toán học máy được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như nhận dạng hình ảnh)

Từ đồng nghĩa: Computational learning theory

8. Từ vựng: Technological advancement

Từ loại: Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt: Tiến bộ công nghệ

Ví dụ:

> Technological advancements in renewable energy have made solar power more affordable and efficient.

> (Các tiến bộ công nghệ trong năng lượng tái tạo đã làm cho năng lượng mặt trời trở nên phổ biến và hiệu quả hơn)

Từ đồng nghĩa: Advancements in technology, technological progress

9. Từ vựng: Technological breakthrough

Từ loại: Cụm danh từ

Nghĩa tiếng Việt: Đột phá về công nghệ

Ví dụ:

> The development of quantum computing represents a major technological breakthrough.

> (Việc phát triển máy tính lượng tử đại diện cho một đột phá công nghệ quan trọng)

Từ đồng nghĩa: Technological innovation

10. Từ vựng: Stay updated with technology trends

Từ loại: Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt: Cập nhật các xu hướng công nghệ

Ví dụ:

> It's important to stay updated with technology trends to remain competitive in the job market.

> (Việc cập nhật các xu hướng công nghệ rất quan trọng để duy trì sự cạnh tranh trên thị trường lao động)

Từ đồng nghĩa:

- Stay informed about

- Stay up-to-date with

- Keep track of technology trends

Trên đây là các cụm từ thông dụng trong ielts chủ đề technology. Hi vọng những gì mình chia sẻ sẽ giúp ích cho các bạn

Cre: Zim.vn

Còn tiếp..
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back