TỔNG HỢP 1000 TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY GẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA DỊCH 0. Abide by = to comply with (v) O. Tuân theo, chịu theo 1. A matter of speculation=supposition 1. Dự đoán 2. Attraction= allurement (n) (n) 2. Sự hấp dẫn, quyến rũ 3. Adhere to = to pay attention to = to 3. Tuân thủ 4. Abstract=recondite (adj) Follow (v) 4. Trừu tượng khó hiểu 5. Absurd=ridiculous 5. Vô lý 6. Acceleration=speeding up 6. Tăng tốc 7. Accentuate=emphasize 7. Làm nổi bật = nhấn mạnh 8. Acceptable=permissible 8. Chấp nhận được = cho phép 9. Accessible=easy to reach 9. Tiếp cận = dễ dàng để' đạt được 10. Accommodate=adjust to 10. Điều chỉnh 11. Accommodate=allow for 11. Chứa = cho phép 12. Accompany=join 12. Đi cùng = tham gia 13. Accomplished=achieved 13. Hoàn thành = đạt 14. Accorded=granted 14. Dành được 15. Accordingly=consequently 15. Một cách tương ứng = do đó 16. Account for=explain 16. Giải thích 17. Accumulate=collect 17. Tích lũy = thu thập 18. Accumulate=build up 18. Tích lũy = xây dựng 19. Accurately = precisely 19. Chính xác 20. Achieve=subject to 20. Đạt = hướng tới 21. Acknowledge=concede 21. Thừa nhận 22. Acquire=obtain 22. Đạt được 23. Actually=truly 23. Thực sự 24. Adapted=modified 24. Thích ứng/làm rõ 25. Added=extra 25. Thêm 26. Adhere=stick together 26. Bám / dính vào nhau 27. Adjacent=nearby 27. Liền kề = lân cận 28. Adjunct n=appendage 28. Hỗ trợ = phụ 29. Adjusted=modificated 29. Điều chỉnh 30. Admit=let in 30. Nhận = cho phép vào trong 31. Adorn=decorate 31. Tô điểm = decorate 32. Advance=improvement 32. Cải thiện 33. Advanced=progressive 33. Tiên tiến 34. Advent=arrival 34. Đến 35. Advent=introduce 35. Giới thiệu 36. Adverse=negative 36. Tiêu cực 37. Adverse=unfavorable 37. Xấu = không thuận lợi 38. Advocating=recommending 38. Ủng hộ = gợi ý 39. Affection=fondness 39. Tình cảm / có hứng thú 40. Affluence=wealth 40. Sung túc = giàu 41. 41. Đủ khả năng yêu câu để làm gì 42. Afluence=wealth Afford=provide/purchase/originate/requ 42. Giàu Ire43. Aggravating=irritating 43. Khó chịu 44. Agile=nimble 44. Nhanh nhẹn 45. Agitated=disturbed 45. Quấy rầy 46. Alarming=upsetting 46. Báo động/ gây khó chịu 47. ANocates=designates 47. Phân bổ = chỉ định 48. Altered=changed 48. Thay đổi 49. Alternative=different 49. Thay thế /khác nhau 50. Alternative=option 50. Thay thế = tùy chọn 51. Ambition=goal 51. Mục tiêu = tham vọng = 52. Amenity=facilities 52. Cơ sở hạ tầng 53. Ample=abundant 53. Dồi dào phong phú 54. Amusement=entertainment 54. Vui chơi giải trí 55. Analogous=similar 55. Tương tự 56. Analysis=examination 56. Phân tích = kiểm tra 57. Anchor=hold in a place 57. Giữ ở một nơi 58. Annoying=bothersome 58. Phiền toái khó chịu 59. Annually=yearly 59. Hàng năm 60. Antecedent=predecessor 60. Tiền thân = trước 61. Anticipated=expected 61. Dự đoán dự kiến 62. Anticipated=predicted 62. Dự đoán 63. Antiquated=outmoded 63. Cũ / đã lạc hậu 64. Anxious=eager 64. Lo lắng = háo hức 65. Apart from=except 65. Ngoài = trừ 66. Apparently=seemingly 66. Dường như / có vẻ 67. Apparently=visibly 67. Dường như / rõ ràng 68. Appeal=attraction/popularity 68. Hấp dẫn thu hút = / phổ biến 69. Inhabitants =population 69. Dân cư = dân sổ 70. Appealing=alluring 70. Hấp dẫn quyến rũ 71. Appearance = turn up 71. Xuất hiện 72. Aquatic=marine 72. Thủy = biển 73. Arbitrarily=without any order 73. Tùy tiện / không cần bất kỳ thứ tự 74. Arbitrary=haphazard 74. Tùy ý = lung tung 75. Archaic=ancient 75. Cổ xưa 76. Arid=dry 76. Khô / cằn khô 77. Array=range 77. Phạm vi 78. As well=in addition 78. Cũng = ngoài ra 79. Ascribed to=assumed to be true of 79. Gán cho = giả định là đúng 80. Assess=evaluate 80. Đánh giá = đánh giá 81. Assigned=specified/studied 81. Xác định / được nghiên cứu/ được Specifiedquy định 82. Assortments=selections 82. Chủng loại 83. Astounding=astonishing 83. Đáng kinh ngạc 84. Astute=perceptive 84. Khôn ngoan sâu sắc 85. Đường cùng >< dưới sự 86. At least=at the minimum Kiểm soát 86. Ít nhất = tối thiểu 87. Atmosphere=air 87. Bầu không khí 88. Attachment to=preference for 88. Kèm theo = ưu tiên cho 89. Attain=reach 89. Đạt = đạt 90. Attendant=accompanying 90. Đi kèm 91. Attest=give evidence to 91. Đưa ra bằng chứng 92. Attributed=credited 92. Đóng góp / là do cái gì 93. Attribution=character 93. Nhân vật 94. Authorized=empowered 94. Uỷ quyền trao quyền 95. Autonomous=independent 95. Tự trị/ độc lập 96. Available=obtainable 96. Sẵn = đạt được 97. Avenue=means 97. Địa điểm = phương tiện 98. Avert >< avid 98. Ngoảnh đi >< thích háo hức 99. Baffle=puzzle Cái gì 99. Trở ngại/ thách thức 100. Banks=edges 100. Bờ/ rìa 101. Barge=trade 101. Thương mại 102. Barging=trading 102. Vận tải thủy = giao dịch 103. Barren=empty 103. Trống rỗng / không có kết quả 104. Barrier=obstacle Gì 104. Rào cản trở ngại 105. Barter =trading 105. Giao dịch 106. Basking=lying 106. Phơi = nằm 107. Be designed to=intended to 107. Được thiết kế' để = dành 108. Bears=produces Cho == 108. Sản xuất 109. Beckon=invite 109. Gật đầu ra hiệu = mời 110. Beckoning=inviting 110. Vẫy tay gọi mời 111. Beneficial=advantageous 111. Lợi = thuận lợi 112. Benefit=assistance 112. Lợi ích / hỗ trợ 113. Biting=sharp 113. Sắc sảo/ sắc nét 114. Blocked=confined 114. Chặn / giới hạn 115. Blurred=clouded 115. Không rõ nét/ che phủ 116. Boost=raise 116. Tăng 117. Boosts=promotes 117. Làm tăng = khuyến khích 118. Boundary=border 118. Ranh giới = biên giới 119. Boom=expansion 119. Tăng vọt = mở rộng 120. Break up >< increasing rapidly, 120. Chia nhỏ >< tăng lên nhanh chóng 121. Break through=improving 121. Đột phá = nâng cao 122. Breed=reproduce 122. Giống / sinh sản 123. Brief=fleeting 123. Ngắn = thoáng qua 124. Bright=brilliant 124. Tươi sáng rực rỡ 125. Brilliance=radiance 125. Ánh sáng chói lọi 126. Brilliant=bright 126. Rực rỡ tươi sáng 127. Broad=general 127. Rộng / chung chung 128. Broaden=enlarge 128. Mở rộng = phóng to 129. Budding=pubescent 129. Vừa chớm nở = dậy thì 130. Budding >< by-product 130. Chớm nở >< sản phẩm phụ/ phế' 131. Burgeoning=thriving Phẩm131. Đang phát triển/ thịnh vượng 132. Bustling=active 132. Nhộn nhịp / hoạt động 133. By-product=unexpected 133. Sản phẩm phụ / không mong muốn 134. Caliber=quality 134. Tầm cỡ = chất lượng 135. Camouflage=hide 135. Ngụy trang = giấu 136. Capable of using=able to use 136. Khả năng sử dụng = có thể' sử dụng 137. Cases=situations 137. Trường hợp = tình huống 138. Catastrophic=extreme 138. Thảm họa = cùng cực 139. Cautioned=warned 139. Cảnh báo 140. Cautions=careful 140. Cảnh báo cẩn thận 141. Celebrated=famous 141. Nổi tiếng 142. Celebrated=renowned 142. Nổi tiếng 143. Chaotic=disorganized 143. Hỗn loạn vô tổ chức 144. Characterisitic=typical 144. Điển hình 145. Charisma=appeal 145. Uy tín = hấp dẫn 146. Chiefly=mostly 146. Chủ yếu 147. Chisel=carve 147. Đục = khắc 148. Choicest=best/expensive best 148. Tốt nhất / đắt tiền nhất 149. Circle=process 149. Quá trình 150. Classic=typical 150. Điển hình 151. Clustering=gathering 151. Thu thập 152. Coarse=rough 152. Thô = thô 153. Coherent =logical 153. Mạch lạc/ logic 154. Coil=wire 154. Cuộn dây 155. Colonize=habited 155. Xâm chiếm / thuộc địa 156.comeback=reappearance 156. Tái xuất hiện 157.common=shared 157. Chung = chia sẻ 158.commonplace=standard 158. Phổ biến tiêu chuẩn 159.comparatively=relatively 159. Tương đối 160.compelled=forced 160. Buộc 161.compelled=obliged 161. Nghĩa vụ 162.compelling=powerful 162. Hấp dẫn mạnh mẽ 163.complement=supplement 163. Bổ sung 164.complex=intricate 164. Phức tạp 165.component=part. 165. Phần = một phần. 166.components=elements 166. Thành phần nguyên tố' 167.components=parts 167. Thành phần 168. Concealed=hid 168. Che giấu 169. Conceivably=possibly 169. Có thể hình dung được 170. Conceiving=imagining 170. Tưởng tượng 171. Confidential=secret 171. Bí mật 172. Confine=limit 172. Nhốt = giới hạn 173. Confirms=proves 173. Xác nhận = chứng minh 174. Consequently=therefore/ thus 174. Do đó 175. Considerable=important 175. Đáng kể = quan trọng 176. Consist of=be make up of consistently 176. Bao gồm = được tạo nên 177. Conspicuous=noticeable M177. D ột cách nh ễ thấy = đáng chú ý ất quán 178. Constant=continued 178. Liên tục 179. Constant=continuous 179. Liên tục 180. Constant=stable 180. Liên tục ổn định 181. Constantly=regularly 181. Liên tục = thường xuyên 182. Constituent=component 182. Thành = thành phân 183. Constitutes=consists of 183. Tạo thành = gồm 184. Constituting=composing 184. Cấu thành = tạo nên 185. Constraint=restriction 185. Hạn chế 186. Contaminated=polluted 186. Ô nhiễm 187. Contemporary=current 187. Đương đại = hiện tại 188. Contend=maintain 188. Duy trì 189. Contexts=settings 189. Bối cảnh 190. Continual = constant 190. Liên tục 191. Convenient=practical 191. Thuận tiện = thực tế' 192. Conventional=traditional 192. Thông thường = truyền 193. Convert=transform Thống193. Chuyển đổi 194. Conveys=communicate 194. Chuyển tải = giao tiếp 195. Core=chief 195. Lõi = trưởng 196. Correspondence=harmonies 196. Sự hòa hợp 197. Counter of=in the opposition of 197. Trong sự phản đối của 198. Counterpart=style 198. Đối = phong cách 199. Counterpart=version 199. Bản sao đối chiếu = phiên 200. Couple=associate Bản200. Kết hợp với 201. Couple with=combine with 201. Đôi với = kết hợp với 202. Couple=associate 202. Cộng sự / cặp đôi 203. Coveted=desired 203. Thèm muốn mong muốn 204. Cracks=fractures 204. Vết nứt gãy 205. Created=produced 205. Tạo ra / sản xuất 206. Credence=credibility 206. Niềm tin = uy tín 207. Creep=crawl 207. Sởn gai ốc 208. Critical=essential critical=important 208. Quan trọng thiết yếu = 209. Critical=significant, crucial Quan trọng209. Quan trọng 210. Crush=grind 210. Nghi'ên= xay Cultivated=grown Trồng Curative=healing Chữa bệnh 211. Curious=peculiar 211. Tò mò đặc biệt 212. Currency=money 212. Tiền tệ 213. Dangle=hang 213. Treo đung đưa 214. Daring=bold 214. Táo bạo cả gan 215. Dawdle= waste time 215. Lãng phí thời gian 216. Debate=argue 216. Cuộc tranh luận 217. Debilitating=weakening 217. Suy nhược = suy yếu 218. Deceptive=misleading 218. Lừa đảo = gây hiểu lầm 219. Deceptively=noticeably 219. Giả vờ = đáng chú ý 220. Decrease=decline 220. Giảm = suy giảm 221. Deem=consider 221. Xét thấy = xem xét 222. Deep=thorough 222. Sâu 223. Defying=resisting 223. Bất chấp / chống 224. Delineate=trace 224. Phác họa = dấu vết 225. Delusion=can not concentrate 225. Không thể tập trung 226. Demand=need 226. Nhu cầu cần thiết 227. Demise=decline 227. Sụp đổ = suy giảm 228. Demonstrations=displays 228. Thể' hiện = hiển thị 229. Dense=thick 229. Dày đặc = dày 230. Depicted=presented 230. Mô tả 231. Deposit=place 231. Gửi tiền / đặt 232. Depredation=destruction 232. Cướp phá = phá hủy 233. Depth=thoroughness 233. Tỉ mỉ = triệt để 234. Derive=origin 234. Rút ra = nguồn gốc 235. Deterioration=decline 235. Suy giảm = suy thoái 236. Determining=calculating 236. Xác định tính toán 237. Detractor=critic 237. Phỉ báng = phê bình 238. Detriment=harmful 238. Có hại 239. Devoid=empty 239. Trống rỗng 240. Devoted to=concentrated on 240. Tập trung vào 241. Devoted to=dependent on/concentrated 241. Cống hiến to = phụ thuộc On/related to 242. Dichotomy=division Vào / t 242. Bậộp trung vào phận / rẽ đôi Dichotomy=division243. Diffuse=travel 243. Khuếch tán = truyền tin 242. 244. Diffusion=dissemination 244. Khuếch tán 245. Dim=faint 245. Mờ mờ 246. Dimension=size 246. Chiều = kích thước 247. Diminished=reduced 247. Giảm giảm 248. Disappear=vanish, fade 248. Biến mất = tan biến, mờ 249. Discern=ascertain Dần249. Xác định 250. Discharge=release 250. Xả = tung ra 251. Discovers=learns 251. Phát hiện ra = nghe tin 252. Disguise=concealment 252. Ngụy trang che giấu 253. Dislodge=remove 253. Đánh bật = loại bỏ 254. Dispersal=distribution 254. Tán = phân phối 255. Dispersed=scattered 255. Phân tán rải rác 256. Display=exhibit 256. Hiển thị = trưng bày 257. Dispute=argument 257. Tranh chấp = tranh luận 258. Dispute=disagree with 258. Không đồng ý với / quyết 259. Disregarded=overlooked Tranh chấp259. Bỏ qua 260. Disruptive=disturbing 260. Gây rối làm phiền 261. Dissemination=spread 261. Phổ biến = lan rộng 262. Distinct=definite 262. Phân biệt / xác định 263. Distinguish=discriminate 263. Phân biệt = phân biệt đổi 264. Distribute=spread Xử264. Phân phổi = lan rộng Distribution=dispensing Phân phối = phân phát 265. Disturb=upset 265. Làm phiền = gây buồn 266. Diverge=move apart Phiền266. Phân kỳ = rẽ ra 267. Diverse=different 267. Đa dạng khác nhau 268. Diversity=varied 268. Đa dạng 269. Documented=proven 269. Được ghi chép tài liệu = 270. Documented=verified Chứng minh 270. Xác minh làm rõ Dominate=rule, control, govern Quy luật, kiểm soát, chi phối 271. Dormant=inactive 271. Im / không hoạt động 272. Dose=measure 272. Liều = biện pháp 273. Drab=colorless 273. Xám xịt không màu 274. D rab=d ull 274. Nâu xám xỉn 275. Dramatic=emotional 275. Kịch tính = cảm xúc Drive=excursion = tham quan/ chuyến đi 276. Driven=pushed 276. Hướng/ đẩy 277. Durable=lasting 277. Bền lâu dài 278. Dwellings=abodes 278. Nhà ở 279. Dwindle=decrease 279. Suy nhược = giảm 280. Element=component 280. Yếu tố = thành phần 281. Element=feature 281. Yếu tố' = Tính năng 282. Eliminated=deleted 282. Loại bỏ / xóa 283. Elsewhere=in other places 283. Nơi khác = ở những nơi 284. Embedded=encased Khác 284. Nhúng = bọc 285. Emerge=appear 285. Nổi = xuất hiện 286. Emerge=come out 286. Xuất hiện = đi ra 287. Emit=release, Send out, discharge 287. Phát ra = phát hành, gửi 288. Emphasize=press Ra, xả ra288. Nhấn mạnh = nhấn vào 289. Emphasize=stress 289. Nhấn mạnh 290. Employ=use 290. Tuyển dụng = sử dụng 291. Enable=permit 291. Cho phép = giấy phép 292. Encircles=surroundings 292. Bao quanh = môi trường 293. Enclave=community Xung quanh 293. Vùng đất = cộng đồng 294. Enclosure=surrounding 294. Bao vây xung quanh 295. Encompass=include 295. Bao gồm 296. Encouraged=promoted 296. Khuyến khích = thăng 297. Encroachment=invasion Chức297. Lấn = xâm lược 298. Endangered >< abundant 298. Tuyệt chủng >< dồi dào 299. Ensue=follow 299. Theo sau 300. Endure=persevere 300. Chịu đựng kiên trì 301. Enduring=lasting 301. Bền bỉ lâu dài 302. Energetic=vigorous 302. Tràn đầy năng lượng / 303. Engage=involve Mạnh mẽ303. Tham gia = liên quan 304. Enhance=improve 304. Tăng cường / cải thiện 305. Enhance=rising 305. Nâng cao = tăng 306. Enhance=improve 306. Tăng cường cải thiện 307. Enrich=enhance 307. Phong phú thêm = nâng 308. Ensue= be subsequent to Cao308. Xảy ra theo sau / hệ quả 309. Entail= require Của309. Yêu cầu 310. Enter=go into 310. Đi vào 311. Entire=complete 311. Toàn bộ 312. Entirely=thoroughly 312. Hoàn toàn = triệt để 313. Environment=ecosystem 313. Môi trường / hệ sinh thái 314. Envisioned=conceived 314. Hình dung = nhận thức 315. Eroded=deteriorated 315. Xói mòn/ xấu đi 316. Erratic=inconsistent 316. Thất thường = không phù 317. Erratic=irregular Hợp317. Thất thường = bất thường 318. Expanse=area 318. Dải đất/ khu vực 319. Essential=fundamental 319. Điều cần thiết = cơ bản 320. Establishment=formation 320. Cơ sở = hình thành 321. Estimate=calculate 321. Ước tính 322. Etch=cute 322. Dễ thương 323. Evaluate=judge 323. Đánh giá 324. Evaporated=disappeared 324. Bốc hơi biến mất 325. Even=already 325. Thậm chí / đã 326. Evenly=uniformly 326. Đều / thống nhất 327. Eventually=ultimately 327. Cuối cùng 328. Evident=apparent 328. Hiển nhiên rõ ràng 329. Evoke=stimulate 329. Gợi lên = kích thích IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 330. Exacerbate=intensify 330. Làm trầm trọng thêm = 331. Exaggerate=embellish Cường điệu331. Phóng đại = thêm thắt 332. Exceed=go beyond 332. Vượt quá = đi xa hơn 333. Exceeded=surpassed 333. Vượt qua 334. Exceedingly=extremely 334. Cực = cực kỳ 335. Exemplifies=symbolize 335. Nêu gương = tượng trưng 336. Exert=cause 336. Gây = nguyên nhân 337. Exhausted=depleted 337. Kiệt sức = cạn kiệt 338. Exhibit=feature 338. Triển lãm = Tính năng 339. Exhibits=displays 339. Trưng bày = hiển thị 340. Exorbitant=expensive 340. Cắt cổ = đắt 341. Expanse=region 341. Vùng / khu vực 342. Expendable=unprofitable 342. Tiêu hao = không có lợi 343. Expertise=skill=special; Nhuận343. Chuyên môn = kỹ năng 344. Expertise=special Đặc biệt; 344. Chuyên môn đặc biệt 345. Explicitly=clearly 345. Rõ ràng 346. Exploit=adventure; deed; feat; take 346. Khai thác = mạo hiểm; tận Advantage of 347. Relocate = transfer D347. R ụng lờợi đi thịa đi ế củểam 348. Exploit=use 348. Khai thác sử dụng 349. Explore = analyze 349. Khám phá / phân tích 350. Expose to=subject to 350. Phơi ra = chịu ảnh hưởng 351. Expressly=specially Bởi351. Đặc biệt 352. Extra=additional 352. Thêm 353. Extraneous=inessential, from outside 353. Không liên quan = từ bên 354. Fabrics=fiber Ngoài 354. Vải sợi 355. Face=confront 355. Đối đầu 356. Facets=aspects 356. Mặt = khía cạnh 357. Facilitate=ease 357. Tạo điều kiện / làm cho dễ Dàng IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 358. Facilitating=easing 358. Tạo điều kiện giảm bớt 359. Fallacy=misconception 359. Sai lầm = quan niệm sai 360. Far-reaching = significant Lầm360. Ảnh hưởng sâu rộng 361. Fashion=fact 361. Thời trang = thực tế 362. Favorable=popular 362. Thuận lợi phổ biến 363. Feasible=possible 363. Khả thi = có thể 364. Feature=characterize 364. Đặc điểm = đặc trưng 365. Feeble=weak 365. Yếu ớt = yếu 366. Feed=satisfy 366. Đáp ứng 367. Feigning=pretending 367. Giả vờ 368. Feral=wild 368. Hoang dã 369. Fertile=rich 369. Màu mỡ 370. Fibrics=fiber 370. Sợi 371. Flourish=prosper 371. Thịnh vượng 372. Flourishing=thriving 372. Hưng thịnh = phát triển 373. Foliage=vegetation Mạnh 373. Lá = thực vật 374. For instance=for example 374. Ví dụ 375. Forbidden=banned 375. Cấm 376. Forefront=spotlight 376. Ánh đèn sân khấu/ đằng 377. Forestall=prevent Trước377. Chặn = ngăn chặn 378. Forfeit=relinquish 378. Từ bỏ = bị mất 379. Formidable=great 379. Ghê gớm = tuyệt vời 380. Forsook=left 380. Rời bỏ 381. Founded=established 381. Thành lập 382. Fragment=break up 382. Chia tay 383. Fragment=incompletely 383. Không đầy đủ 384. Fragments=particles 384. Mảnh = hạt 385. Freezing=halting 385. Đóng băng = ngăn chặn 386. Freshly=recently 386. Gần đây 387. Fringe=border 387. Rìa = biên giới 388. From time to time=now and then 388. Thi thoảng 389. Full=complete 389. Hoàn chỉnh 390. Functions=roles 390. Chức năng = vai trò 391. Fundamental=basic 391. Cơ bản 392. Gained=attained 392. Thu / đạt 393. Gigantic=enormous 393. Khổng lồ = to lớn 394. Gigantic=huge 394. Khổng Tô = lớn 395. Glance=to peek briefly 395. Nháy mắt = để nhìn trộm 396. Gleaming=shining M396. = l ột thờấi gian ng p lánh tỏắa sáng n 397. Gradually=little by Iittl3 397. Dân dân 398. Gratifying=satisfying 398. Hài lòng thỏa mãn 399. Groundless=unfounded 399. Vô căn cứ 400. Halt=stop 400. Dừng = ngừng 401. Hamper=make difficulty 401. Cản trở = làm cho khó 402. Hampering=restricting Khăn 402. Cản trở = hạn chế 403. Handle=manager 403. Quản lý 404. Haphazardly=carelessly 404. Tuỳ tiện = cẩu thả NGUỒN: Học Tiếng 405. Harbor=shelter 405. Cảng = nơi trú ẩn 406. Harmful=unhealthy 406. Hại / không lành mạnh 407. Hazard=danger 407. Nguy hiểm 408. Hearten=encourage 408. Phấn khởi = khuyến khích 409. Heed=notice 409. Chú ý = thông báo 410. Heighten=increase 410. Nâng cao = tăng 411. Heighten=intensify 411. Nâng cao = cường đại 412. Heightening=increasing 412. Đề cao = tăng 413. Heroes=idols 413. Anh hùng = thần tượng 414. Hiatus=interruption 414. Gián đoạn = gián đoạn 415. Hider=interfere 415. Can thiệp 416. Layer=inner 416. Lớp bên trong 417. Hold=keep up 417. Giữ = kịp 418. Hold=propose 418. Giữ = đề xuất 419. Host=great number 419. Host = số lượng lớn, 420. Host=large number 420 host = số' lượng lớn 421. Host of=large number of 421. Loạt = sổ lượng lớn 422. Host=many 422. Host = nhiều 423. Hub=center 423. Trung tâm 424. Hue=color 424. Màu 425. Identify=clarify 425. Xác định rõ 426. Improve=enhance 426. Nâng cao 427. Immediately=closest 427. Ngay lập tức = gân nhất 428. Impede=obstruct 428. Làm ngăn trở 429. Impetus=stimulus 429. Động lực = kích thích kinh 430. Implicated=indicated Tế430. Liên quan = ám chỉ 431. Impulsive=capricious 431. Bốc đồng = thất thường 432. In and of themselves=alone 432. Trong và của chính mình 433. In charge of=responsible for 433. Phụ trách = trách nhiệm 434. In earnest=seriously 434. Một cách nghiêm túc = 435. In essence=basically Nghiêm túc 435. Trong bản chất / cơ bản 436. In its own right=independent 436. Theo đúng nghĩa của nó = 437. In keeping with=consist with= jibe with 437. Trong việc giữ với = bao độc lập 438. In quantity=in a large amount of G438. S ồm vốớ' lưi == đi đôi v ợng = trong m ới ột số' 439. In spite of=regardless of Lượng lớn439. Bất chấp/ mặc dù 440. In spite of that=however 440. Mặc dù đó = tuy nhiên 441. In the course of=during 441. Trong quá trình = trong 442. Inaccessible= unreachable 442. Không thể tiếp cận 443. Inaccessible=remote 443. Không thể' truy cập/ từ xa 444. Inactive=idle 444. Không hoạt động = nhàn 445. Inadvertent=unexpected Rỗi445. Vô ý / bất ngờ 446. Inauspicious=unfavorable 446. Bất hạnh = không thuận 447. Incentive=motive Lợi447. Khuyến khích / động cơ 448. Incidental=minor point 448. Ngẫu nhiên = điểm nhỏ 449. Incorporable=included 449. Bao gồm 450. Recall = ingemination 450. Sự nhắc lại nói lại 451. ¡ndicating=suggesting/assuming 451. Chỉ ra cho thấy / giả thiết 452. Indigenous=native (in the context) 452. = bản địa bản địa (trong 453. Induce=generate Bổi cảnh) 453. Gây ra tạo ra 454. Induces=prompts 454. Nhắc nhở xúi giục 455. Inevitable=unavoidable 455. Không thể tránh khỏi 456. Inevitable=without exception 456. Không thể tránh khỏi = 457. Infancy=beginning Không có ngoại lệ457. Giai đoạn đầu 458. Influx=arrival 458. Đi vào tràn vào 459. Infrequently= rarely 459. Không thường xuyên = hiếm 460. Ingenious=clever Khi 460. Khéo léo thông minh 461. Ingenuity=resourcefulness 461. Khéo léo = tháo vát 462. Ingredients=elements 462. Thành phần nguyên tố 463. Inhabit=live 463. Sống 464. Inhibit=hinder 464. Ức chế = cản trở 465. Inimical=unfriendly 465. Hại / không thân thiện 466. Initiation=lauching 466. Khởi đầu/ đưa ra 467. Initiate=begin; 467. Khởi = bắt đầu; 468. Innocuous=not harmful 468. Vô thưởng vô phạt = Không có hại 469. Innovate><original 469. Đổi mới >< nguyên gốc 470. Innovative=inventive 470. Sáng tạo 471. Innumerable=countless 471. Vô số' 472. Inordinate=excessive 472. Quá mức 473. Inquiring=curious 473. Hỏi /tò mò 474. Inscribe=written 474. Ghi = viết 475. Instant=moment 475. Liền = thời điểm 476. Instantly=immediately 476. Ngay lập tức 477. Intensify=strengthen 477. Tăng cường củng cổ 478. Intentionally=deliberately 478. Cổ ý cổ tình 479. Intolerable=unbearable 479. Không thể chấp nhận 480. Intricate=complicate Không chịu nổi480. Phức tạp 481. Intrinsic=inherent 481. Nội tại vốn có 482. ¡ntrudecMmposed 482. Xâm lấn = áp đặt 483. Inundated=overwhelmed 483. Ngập / choáng ngợp 484. Invade=move into 484. Xâm lấn = di chuyển vào 485. Invaluable=highly useful 485. Có giá trị cao = rất hữu ích 486. Invaluable=precious 486. Quý 487. Invariably=always 487. Luôn luôn / không thay đổi 488. Investigate=probe 488. Điều tra thăm dò 489. Involve=include 489. Liên quan bao gồm 490. Isolated=secluded 490. Cô lập hẻo lánh 491. Jeopardize=threaten 491. Gây nguy hiểm/ đe dọa 492. Jolting=shocking 492. Gây sốc 493. Judge=estimate 493 phán đoán = ước tính 494. Keeping with=consistent of/free of/fill 494. Giữ với = nhất quán / miễn With/495. Keeping with=consistent with / chứa đầy495. Giữ với = phù hợp với 496. Key=significant 496. Quan trọng = đáng kể 497. Lack=without 497. Thiếu = không có 498. Laden=filled 498. Chứa đầy 499. Laden=loaded 499. Chứa chất 500. Landscape=scenery 500. Cảnh quan phong cảnh 501. Launch=set afloat 501. Ra mắt = hạ thủy, làm nổi Launch=start Tàu bắt đầu 502. Lead=principle 502. Dẫn dắt = nguyên tắc 503. Leap=jump 503. Nhảy 504. Iegendary=mythical 504. Huyền thoại = thân thoại Legitimate=authentic Đích thực 505. Iegitimate=justified 505. Hợp pháp Liabilities=limitations Trách nhiệm/ giới hạn 506. Iimber=flexible 506. Dẻo dai Linked=connected Linh hoạt kết nổi 507. Little more than=simply 507. Ít hơn chỉ = đơn giản 508. Iuxuriant=thriving 508. Phát triển mạnh 509. Magnitude=extent 509. Độ lớn = mức độ / giới hạn 510. Maintain=continue 510. Duy trì tiếp tục 511. Mammoth=huge 511. Voi ma mút = khổng lồ 512. Marvel=wonder 512. Kinh ngạc 513. Mask=disguise 513. Mặt nạ = ngụy trang 514. Massive=enormous 514 to lớn/ đồ sộ 515. Mastery=expert 515. Chuyên gia 516. Matched=equaled 516. Khớp / tương đương 517. Mean=average 517. Trung bình 518. Mean=signify 518. Nghĩa là/dấu hiệu là 519. Means=method 519 phương tiện = Phương 520. Measurable=assessable Pháp 520. Có thể đo dược/ đánh giá 521. Mediocre=average Được521. Tầm thường = trung bình IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 522. Memorable=noticable 522. Đáng nhớ = đáng chú ý 523. Mere=insignificant 523. Đơn thuần không đáng kể 525. Meticulous=careful 525. Tỉ mỉ cẩn thận 526. Meticulous=conscientious 526. Lương tâm 527. Milestone=significant development 527. Mốc / phát triển quan 528. MNestone=significant events (in the 528. Mốc = sự kiện quan trọng trọng Context) 529. Minimized=reduced (trong b 529. Giảổm thi i cảnh) ểu 530. Mint condition=something perfect 530. Điều kiện hoàn hảo 531. Minuscule=tiny 531. Nhỏ xíu = nhỏ 532. Misnomer = wrong name 532. Tên nhâm lẫn = sai tên 533. Mixture=combination 533. Hỗn hợp 534. Model=form/frame 534. Mô hình = hình / khung 535. Model=pattern 535. Mô hình mẫu 536. Model=theory 536. Mô hình lý thuyết 537. Theory model=form/frame 537. Mô hình lý thuyết = hình / 538. Modification=alteration Khung 538 sửa đổi = thay đổi 539. Modified=alternation 539. Sửa đổi luân phiên 540. Monitored=observed 540. Theo dõi quan sát 541. Monopolize form=dominate 541. Hình thức chiếm giữ trọn 542. Monotonous=boring = chiếm ưu thế542. Đơn điệu nhàm chán 543. Moreover=additionally 543. Hơn nữa = thêm vào 544. Moreover=in addition 544. Hơn nữa = ngoài ra 545. Mosaic=things considered together as a 545. Khảm = mô hình Pattern546. Motif=concept 546. Mô típ 547. Motif=pattern / idea 547. Mẫu / ý tưởng 548. Nares=nose 548. Mũi 549. Narrate=relate 549. Thuật lại/ liên quan 550. Narrow=thin 550. Hẹp = mỏng 551. Nature=character 551. Bản chất = nhân vật 552. Neighboring=nearby 552. Lân cận 553. Nominal=moderate 553. Nhỏ = vừa phải 554. Normally=typically 554. Bình thường 555. Note=observe 555. Quan sát 556. Note=record 556. Lưu chép 557. Notion=concept 557. Khái niệm 558. Notion=general idea 558. Ý tưởng 559. Notwithstanding=despite 559. Dù = mặc dù 560. Obscure=conceal 560. Tối nghĩa = che giấu 561. Obsolete=out of use 561. Lỗi thời = không sử dụng 562. Obtain=acquire Được nữa562. Đạt được 563. Obviously=clearly 563. Rõ ràng 564. Occasion=event 564. Nhân dịp = sự kiện 565. Occasionally=sometimes 565. Thỉnh thoảng đôi khi 566. Odd=strange 566. Lẻ / lạ 567. Ominous=threatening 567. Đáng ngại = đe dọa 568. Omit=neglect 568. Phớt lờ = bỏ bê 569. On the other hand=however 569. Tuy nhiên = mặt khác 570. Ongoing=current 570. Liên tục = hiện tại 571. Sure oozing=to flow or leak out slowly 571. Chắn rỉ = chảy hoặc bị rò 572. Operate=function Rỉ ra từ từ572. Hoạt động 573. Orbiting=revolving 573. Quỹ đạo quay vòng 574. Orientation=arrangement 574. Định hướng 575. Out of the question=impossible 575. Không thể 576. Outbreak=sudden increase 576. Dịch = tăng đột ngột 577. Outstanding=noticeable 577. Nổi bật đáng chú ý 578. Overcome=conquer 578. Khắc phục = chinh phục 579. Overlapping=sharing characteristics 579. Chồng chéo 580. Oversee=supervise 580. Giám sát 581. Pace=speed 581. Tốc độ 582. Paragraph=spend 582. Đoạn = chi tiêu 583. Parallel=similar 583. Song song = tương tự 584. Parcel out=distribute 584. Phân phổi 585. Pare away=remove 585. Bỏ cái gì 586. Partial=uncompletely 586.1 phân = không hoàn toàn 587. Partially=somewhat 587. Một phân = có cái gì đó 588. Imitate patterns=habits 588. Bắt chước mô hình = thói 589. Peculiar=disinctive Quen589. Đặc biệt 590. Peg=pin 590. Cái chốt/ móc 591. Perilous=dangerous 591. Nguy hiểm 592. Periodic=regular 592. Định kỳ/ bình thường 593. Periodically=regularly 593 adv thôi chứ có j đâu 594. Periphery=edge 594. Rìa, cạnh 595. Permanent=long-lasting 595. Vĩnh viễn = lâu dài 596. Permanent= ultimately 596. Vĩnh viễn = cuối cùng 597. Pestiside=weedside 597. Thuốc trừ sâu 598. Petition=appeal 598. Thỉnh nguyện / thư kêu gọi 599. Phenomena=occurrences 599. Hiện tượng xuất hiện 600. Phenomenal=exceptional 600. Hiện tượng đặc biệt 601. Phenomenon=occurrence 601. Hiện tượng xảy ra 602. Philanthropic=humanitarian 602. Từ thiện nhân đạo 603. Pinnacle=highest point 603. Đỉnh cao = điểm cao nhất 604. Placid=calm plantation 604. Lặng = bình tĩnh 605. Pledge=promise 605. Cam kết = hứa phong phú Plentiful=abundant Dồi dào Piers=docks Bến 606. Plunge=drop 606. Giảm Polls=surveys Các cuộc thăm dò khảo sát 607. Pore=hole 607. Lỗ 608. Pose=present 608. Đưa ra 609. Positions=locaiongs 609. Vị trí 610. Potential=possible 610. Tiềm năng có thể 611. Pounding=hitting 611. Đập 612. Power=strength 612. Sức mạnh 613. Practical=functional 613. Thực tế chức năng 614. Practically=nearly 614. Thực tế = gân 615. Precision=accuracyn 615. Chính xác 616. Preconception=bias 616. Định kiến thiên vị 617. Predicament=difficult situation/serious 617. Tình trạng khó khăn Situation618. Predicament=serious situation 618. Tình hình nghiêm trọng 619. Predicted=expected 619. Dự đoán = dự kiến 620. Dominant=principal 620. Trội = chính 621. Minantly=primarily 621. Chủ yếu 622. Premise=assumption 622. Tiền đề / giả định 623. Prescribe=assign 623. Quy định/ đưa ra nhiệm vụ 624. Prescribing=assigning 624. Kê đơn 625. Presumable=probably 625. Đoán được = có lẽ 626. Prevalent=common 626. Thịnh hành = phổ biến 627. Widespread=extensive 627. Phổ biến rộng 628. Previous=past 628. Trước = quá khứ 629. Previously=before 629. Trước đó IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 630. Primarily=chiefly 630. Chủ yếu 631. Primary=dominant 631. Chính = trội 632. Prime=chief 632. Thủ trưởng 633. Primitive=early 633. Nguyên thủy đầu tiên 634. Principle=rule 634. Nguyên tắc = quy tắc 635. Prior=past 635. Trước đó 636. Process= course of action 636. Quy trình 637. Procure=obtain 637. Mua sắm = đạt được 638. Professional=specialized 638. Chuyên nghiệp chuyên sâu 639. Profoundly=significantly 639. Sâu sắc đáng kể 640. Prohibited=extremely 640. Cấm cực kỳ 641. Prohibitively=extremely 641. Cấm / cực đoan 642. Proliferate=grow in number 642. Sinh sôi nảy nở = tăng về 643. Proliferated=expanded Sổ lượng643. Nở rộ = mở rộng 644. Prominent=noticeable 644. Nổi bật đáng chú ý 645. Promise=potential 645. Hứa hẹn tiềm năng 646. Promotes=contributes 646 thúc đẩy/ góp phần 647. Prone=inclined 647. Dễ bị nghiêng 648. Pronounced=distinct 648. Phân biệt 649. Pronounced=significant; 649. Đáng kể 650. Pronounced=strong 650. Rõ ràng mạnh mẽ 651. Properties=similarities, 651. Tương đồng, 652. Property=character 652. Tài sản = nhân vật 653. Prophetic=predictive 653. Tiên tri tiên đoán 654. Proportions=dimensions 654. Tỷ lệ kích thước 655. Proposed=hypothesizedv 655. Đề xuất 656. Prospered=succeed (not sure) 656. Thịnh vượng = thành công (không chắc chắn) 657. Prosperous=thriving 657. Thịnh vượng phát đạt 658. Prosperous=wealthy 658. Thịnh vượng = giàu 659. Prosperity=wealth 659. Danh từ: Thịnh vượng = 660. Protrude=extend Giàu 660. Nhô = mở rộng 661. Protruding=projecting 661. Nhô ra = hướng đến 662. Proximity=closeness 662. Gần = gần gũi 663. Purchase=buy 663. Mua = mua 664. Radical=extreme 664. Cực đoan 665. Purposefully=deliberately 665. Mục đích cổ ý 666. Puzzle=question 666. Đổ = câu hỏi 667. Radical=drastic/extreme 667. Triệt để quyết liệt 668. Radical=fundamental 668. Triệt để= cơ bản 669. Ramification=consequence 669. Sự phân nhánh / hệ quả 670. Rare=scarce 670. Hiếm = khan hiếm 671. Rather than=instead of 671. Hơn = thay vì 672. Reacting=responding 672. Phản ứng đáp ứng 673. Reactions=responses 673. Danh từ í mà 674. Readily=freely 674. Dễ dàng = tự do 675. Realm=region 675. Khu vực 676. Recover=retrieve 676. Phục hồi = lấy lại 677. Recreational=as a hobby 677. Giải trí như một sở thích 678. Recurred=reappeared 678. Tái phát = xuất hiện trở lại 679. Refine=improve 679. Cải thiện 680. Refined=perfected 680. Tinh khiết / hoàn hảo 681. Reflect=mirror 681. Phản ánh = gương 682. Refreshing=unusual 682. = làm mới lạ / không thường 683. Regard for=attention to Xuyên 683. Chú ý đến 684. Region=vicinity 684. Khu vực lân cận 685. Regulate=control 685. Điều chỉnh = kiểm soát 686. Reinforced=strengthened 686. Tăng cường củng cố 687. Rejects=rufuses 687. Bác bỏ 688. Relatively=comparatively 688. Tương đối 689. Relevant=applicable 689. Liên quan = có thể' áp 690. Reliably=dependably Dụng690. Đáng tin cậy 691. Remain=keep 691. Vẫn giữ 692. Remarkable=exceptional 692. Đáng chú ý đặc biệt 693. Remarkable=incredible 693. Đáng kể = đáng kinh ngạc 694. Remedy=cure 694. Phương thuốc chữa bệnh 695. Remote=far away 695. Xa 696. Renew=revive 696. Đổi mới = hồi sinh 697. Renewable=replaceable 697. Có thể tái tạo/ có thể thay 698. Renown=prommence Thế698. Nổi tiếng = nổi bật 699. Repel=ward off 699. Tránh đỡ, cự tuyệt 700. Replacement=substitute 700. Thay thế 701. Reproduce=copy 701. Bản copy 702. Reputedly =actually 702. Thực ra là 703. Reputedly=supposedly 703. Reputedly = được cho là 704. Arrange=position 704. Sắp xếp = vị trí 705. Requisite=required 705. Cần thiết = yêu cầu 706. Reserve=save 706. Dự trữ = tiết kiệm 707. Result=consequence 707. Kết quả 708. Resume=begin again 708. Bắt đầu lại một lần nữa 709. Reveal=show 709. Lộ = cho thấy 710. Reveals=discloses 710. Tiết lộ = tiết lộ 711. Reverberate=reverberated 711. Vang dội 712. Revitalize=restore 712. Đem lại = khôi phục 713. Revolution=dramatical change 713. Cuộc cách mạng /thay đổi Sâu sắc 714. Revolutional=change 714. Thay đổi 715. Revolutional=quick discarding 715. Vứt bỏ nhanh 716. Revolutionizing=reforming 716. Cuộc cách mạng / cải cách 717. Regardless = in spite of 717. Bất chấp, không đếm xỉa 718. Rich=high T718. Giàu = cao ới, không chú ý tới 719. Rigid=stiff 719. = cứng cứng 720. Rigorous=demanding 720. Khắt khe đòi hỏi = 721. Rigorous=schedule demanding 721. Khắt khe = đòi hỏi về lịch 722. Rigorous=strict Trình 722. Khắt khe = nghiêm ngặt 723. Ripe=mature Đặc biệt723. Chín = trưởng thành 724. Rival=competitor 724. Đổi thủ = đổi thủ cạnh 725. Robust=strong Tranh 725. Mạnh mẽ = mạnh 726. Rocked=moved 726. Rung chuyển 727. Roster=list 727. Bản phân công = danh 728. Rot=decay Sách 728. Thổi = sâu 729. Rotates=turns 729. Xoay chuyển 730. Rotting=decaying 730. Thối nát 731. Roughly=approximately 731. Khoảng 732. Routinely=ordinarily 732. Thường 733. Rudimental=basic 733. Thô sơ = cơ bản 734. Rugged=tough 734. Gồ ghề khó khăn 735. Rupture=burst 735. Vỡ = bật 736. Sacred=holy 736. Thiêng liêng thánh thiện 737. Scale=extent 737. Mức độ 738. Scan=examine 738. Quét / kiếm tra 739. Scarcity=shortagen 739. Khan hiếm 740. Scattered=distributed 740. Rải rác phân phối IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 741. Scenic=pictureque 741. Cảnh trí 742. Outdo=exceeding 742. Vượt trội 743. Scoured=searched through 743. Lùng sục tìm kiếm thông 744. Scrap=fragment Qua744. Phế' liệu 745. Scrupulous=careful 745. Tỉ mỉ cẩn thận 746. Scrutinize=examine 746. Rà soát 747. Secure=obtain 747. An toàn = đạt được 748. Sediment=hydroelectricity 748. Trầm tích = thủy điện 749. Seep=pass through slowly 749. Thấm = đi qua chậm 750. Segment=part 750. Phân 751. Selected=chosen 751. Lựa chọn 752. Selected=particular 752. Đặc biệt 753. Sequence=ordern 753. Chuỗi 754. Sequence=successionn 754. Liên tục 755. Sequent=later 755. Tiếp theo sau 756. Services=sets 756. Dịch vụ = bộ 757. Set in motion=start 757. Bắt đâu 758. Settle down=settle down to 758. Ổn định 759. Severe=harsh 759. Khắc nghiệt 760. Severe=intense 760. Dữ dội 761. Severe=large 761. Lớn 762. Share=proportion 762. Thị phần = tỷ lệ 763. Sharply=severely 763. Nghiêm trọng 764. Shed=discarded 764. Bỏ đi 765. Sheltered=protected 765. Che chở bảo vệ 766. Shied away from=avoid 766 né tránh = tránh 767. Shield=protect 767. Lá chắn bảo vệ 768. Short lived><permanent 768. Ngắn ngủi = vĩnh viễn 769. Shrink >< spread 769. Co lại >< lan 770. Shrouded=hidden 770 che đậy ẩn 771. Signature=identifying characteristics 771. Chữ ký = đặc điểm xác 772. Significant=meaningful Định 772. = quan trọng có ý nghĩa 773. Significantly=considerably 773. Đáng kể' 774. Silhouette=outline 774. Bóng / hình chiếu 775. Simultaneity=at that time 775. Đồng thời = tại thời điểm 776. Simultaneous=at the same time Đó 776. Đồng thời = cùng một lúc 111. Singularly=particularly 777. Đặc biệt 778. Situated=located 778. Nằm ở đâu 779. Sizeable=large 779. Khá lớn = lớn 780. Slightl >< perfectly 780. Một ít >< hoàn hảo 781. Snap=break 781. Nghỉ ngắn 782. Soaked up=absorded 782. Ngâm trong cái gì 783. Sole=only 783. Duy nhất = chỉ 784. Sole=single 784. Duy nhất 785. Solicit=request 785. Yêu câu 786. Solid=substantial 786. Rắn = đáng kể' 787. Solitary=lone 787. Đơn độc duy nhất 788. Somewhat=slightly 788. Hơi 789. Sophisticated=complex 789. Tinh vi phức tạp 790. Sources=supplies 790. Nguồn 791. Spacious=expansive 791. Rộng rãi = mở rộng 792. Spanned=covering 792. Kéo dài = che 793. Sparse=rare 793. Thưa thớt hiếm 794. Sparse >< rich 794. Thưa thớt >< giàu 795. Spawn=create 795. Tạo ra 796. Specified=stated 796. Quy định / đã nêu 797. Spend=use 797. Chi tiêu = sử dụng 798. Spew=shoot 798. Bắn 799. Split=divided 799. 800. Split=separate 800. Tách riêng 801. Spoken for=claimed 801. Tuyên bố 802. Spontaneous=instinctive 802. Tự phát = bản năng 803. Spontaneous=unplanned 803. Tự phát = không có kế 804. Sporadic=occasional Hoạch 804. Lẻ tẻ 805. Spot=identify 805. Xác định 806. Spotting=seemg 806. Đốm = nhìn thấy 807. Sprang up=abruptly arose 807. Mọc lên = đột ngột đã xẩy 808. Sprightly=lively Ra808. Hoạt bát sôi nổi 809. Spur=stimulus 809. Kích thích 810. Standardized=umform 810. Chuẩn = đồng phục 811. Staple = important 811. Quan trọng 812. Status=position 812. Vị trí 813. Stem from=grow out of 813. Gốc từ 814. Stem from=is original as 814. Nguyên gốc theo 815. Still=nevertheless 815. Vẫn = tuy nhiên 816. Streams=flows 816. Suối = dòng 817. Striking=remarkable 817. Nổi bật đáng chú ý 818. Striving=strive 818. Phấn đấu 819. Struck=hit 819. Đánh trúng 820. Stumbled upon=accidental 820. Vấp = tình cờ 821. Stunned=hindered 821. Choáng váng = cản trở 822.. stunning=dramatically 822. Đáng kể 823. Sturdy=strong 823. Mạnh mẽ = mạnh 824. Subject to=vulnerable to 824. Chịu = dễ bị tổn thương 825. Subjected to=placed under 825. Chịu = đặt dưới 826. Subsequent=later 826. Tiếp theo sau 827. Subsequently=afterward 827. Sau đó, sau đó 828. Substantially=significantly 828. Đáng kể 829. Substitute for=replace 829. Thay thế' cho 830. Succession=series 830. Tiếp = loạt 831. Successive=subsequent 831. Kế' tiếp theo 832. Suffering=experiencing. 832. Đau khổ = trải qua. 833. Suggests=indicates 833. Gợi ý = chỉ ra 834. Suitable=appropriate 834. Phù hợp 835. Suited to=appropriate to 835. Thích hợp để 836. Sumptuous=luxurious 836. Xa hoa sang trọng 837. Sunken=underwater 837. Chìm / dưới nước 838. Superficial=shallow 838. Hời hợt nông cạn 839. Supplant=replace 839. Thay thế 840. Support=sustain 840. Hỗ trợ/duy trì 841. Supposedly=presumably 841. Cho là có lẽ 842. Susceptible to=prone to 842. Dễ = dễ bị 843. Suspect=speculate 843. Nghi ngờ = suy đoán 844. Sustained=consistent 844. Duy trì nhất quán 845. Sustained=maintained 845. Duy trì = bảo trì 846. Swell=expand 846. Sưng lên = mở rộng 847. Swift=rapid 847. Nhanh 848. Symbols=signs 848. Ký hiệu 849. Synthesis=combination 849. Tổng hợp kết hợp 850. Systematic=methodic 850. Hệ thống 851. Tailors=butchers 852. Tantamount adj=the same as 852. Adj tương đương = giống 853. Tasks=responsibilities Như 853. Nhiệm vụ IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 854. Tedious=monotonous 854. Tẻ nhạt đơn điệu 855. Tedious=tiresome 855. Tẻ nhạt = mệt mỏi 856. Teemed with=were full of 856. Bạt ngàn = đã đầy 857. Temporal=time related 857. Thời gian = liên quan đến 858. Temporary >< permanent Thời gian 858. Tạm thời >< vĩnh viễn 859. Tempt=entice 859. Lôi kéo 860. Tendency=inclination 860. Xu hướng nghiêng 861. Terrain=ground 861. Địa hình 862. The course of=the time of 862. Quá trình = thời điểm 863. Therefore=consequently 863. Do đó, kết quả là 864. Therefore=in that purpose 864. Do đó = trong mục đích 865. Thrill=excitement Đó 865. Phấn khích 867. Through=by 867. Qua 868. Thus=consequently 868. Do đó 869. Tightly=firmly 869. Chặt = vững 870. Toxin=poison 870 độc 871. Train=aim 871. Mục đích 872. Tranquility=peacefulness 872. Thanh bình an lạc 873. Transfer=move 873. Di chuyển 874. Transition=change 874. Chuyển đổi 875. Transition=move 875. Chuyển = di chuyển 876. Trapped=retained 876. = kẹt lại 877. Trigger=cause 877. Kích hoạt = nguyên nhân 878. Trivial=unimportant 878. Tầm thường = không quan 879. Type=kind Trọng879. Loại 880. Unavoidably=inevitably 880. Không thể tránh = chắc 881. Unbearable=extremely Chắn881. Không chịu nổi = cực kỳ 882. Unbiased=objective 882. Mục tiêu 883. Unbridled=unrestrained 883. Không kiềm chế' 884. Unconsequencial=unfinished 884. Chưa hoàn thành 885. Unconspicious=unfavorable 885. Không thuận lợi 886. Undentiably=absolutely 886. Hoàn toàn 887. Underestimates=miscalculates 887. Đánh giá thấp 888. Undergone=experienced 888. Trải qua kinh nghiệm 889. Underlying=inner 889. Tiềm ẩn bên trong 890. Undertake=attempt 890. Thực hiện nỗ lực 891. Uneven=rough 891. Không đồng đều / thô 892. Unique=rare 892. Độc đáo / hiếm 893. Universally=without exception 893. Phổ biến = không có ngoại 894. Unlikely=doubtful Lệ894. Không nghi ngờ = không thể 895. Unmistakable=indisputable 895. Không thể nhâm lẫn = 896. Unparallel=unique Không thể chổi cãi 896. Vô song độc đáo 897. Unprecedented=unheard of 897. Chưa từng nghe 898. Unqualified=complete 898. Không đủ tiêu chuẩn = 899. Unravel=separate Hoàn chỉnh 899. Làm sáng tỏ 900. Unrestricted=unlimited 900. Không hạn chế = không 901. Untrusted=have no confidence Giới hạn901. Không tin cậy = không có 902. Unusual=uncommon Niềm tin 902. Bất thường = hiếm 903. Unvaluable=precious/ worthless 903. Vô giá trị 904. Utilizing=employing 904. Sử dụng 905. Vanish=disappear 905. Tan / biến mất 906. Variability=tendency to change 906. Xu hướng thay đổi 907. Vast=great 907. Lớn = tuyệt vời 908. Vast=huge 908. Lớn = rộng lớn 909. Vast=immense 909. Bao la 910. Vastly=greatly 910. Rộng lớn 911. Veer=turn slightly 911. Xoay chiều nhẹ 912. Vehicle=means 912. Xe = phương tiện 913. Vessel=canal 913. Tàu = kênh 914. Cautious=careful 914. Thận trọng = cẩn thận 915. Vestige=remnant 915. Di tích còn sót lại 916. Vexing=difficult 916. Khó khăn 917. Vexing=vex 917. Gây nhiều tranh cãi 918. Vociferous=spoken out 918. Om sòm = nói ra 919. Volume=quantity 919. Khối lượng = số lượng 920. Vulnerable=unprotected 920 dễ bị tổn thương = không 921. Wary=cautious Được bảo vệ921. Cảnh giác thận trọng 922. Waves=groups 922. Sóng = nhóm 923. Station=stop 923. Dừng / ga 924. Weak=ineffective 924. Yếu = không hiệu quả 925. Wear=use 925. Mặc = sử dụng 926. Weathering=for a long time 926. = thời tiết trong một thời 927. Whatever=in any case/ at any rate/at all Gian dài 927. = bất cứ điều gì trong Event928. Whereas=while Trường hợp nào 928. Trong khi 929. Widespread=extensive 929. Phổ biến / rộng 930. Wield=using 930. Vận dụng = sử dụng 931. Withstand=resist 931. Chịu được = cưỡng lại 932. Withstand=tolerate 932. Chịu được = chịu đựng 933. Witness=observe 933. Quan sát 934. Witty=humorous 934. Dí dỏm hài hước 935. Wonder=surprise 935 bất ngờ 936. Woo=attract 936. Thu hút 937. Word=information; 937. Word = thông tin 938. Yet=however/ in addition. 938. Tuy nhiên / thêm nữa 939. Yet=so far 939. Cho đến nay 100 TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 940. Yield=provide 940. Sản lượng / cung cấp 941. Zoom=speed 941. Tốc độ/ phóng vọt lên 942. Withhold = to keep from = To refrain from942. Từ chối, ngăn cản, cản trở 943. Wrinkle = ridge (n) 943. Nếp nhăn 1. Important = crucial (extremely important), significant (amount or effects large enough to be important) 2.common = universal, ubiquitous (if something is ubiquitous, it seems to be every where) 3. Abundant = ample (enough and usually extra), plentiful (enough for people's needs and wants) 4. Stick = adhere, cling (hold on something tightly) 5. Neglect = ignore. (difference: Neglect means someone has not paid enough attention to something; ignore means no attention) 6. Near = adjacent (two things next to each other), adjoin (the same as adjacent) 7. Pursue = woo (man woos woman, old-fashioned), seek (if you seek sth, you try to obtain it. FORMAL) 8. Accurate = precise (precise is exact and accurate in all details), exact (correct in every detail) 9. Vague = obscure (unknown or known by only a few people) 10. Top = peak, summit 11.competitor = rival, opponent (especially in sports and politics) 12. Blame = condemn (if you condemn something, you say it is very bad and unacceptable) 13. Opinion = perspective, standpoint (means looking at an event or situation in a particular way) 14. Fame = prestige (describe those who are admired), reputation 15. Build = erect (you can erect something as buildings, FORMAL), establish 16. Difficult = arduous (if something is arduous, it is difficult and tiring, and involves a lot of efforts) 17.complain = grumble (complain something in a bad-tempered way) 18. Primary = radical (very important and great in degree), fundamental 19. Fragile = brittle, vulnerable (someone who is vulnerable is easily hurt emotionally or physically) 20. Force = coerce into (coerce means you make someone do something she/he does not want to), compel 21. Enlarge = magnify (magnify means make something larger than it really is) 22.complex = intricate (if something is intricate, it often has many small parts and details) 23. Lonely = solitary (if someone is solitary, there is no one near him/her) 24. Small = minuscule (very small), minute, 25. Praise = extol (stronger than praise), compliment (polite and political) 26. Hard-working = assiduous (someone who is assiduous works hard or does things very thoroughly) 27. Insult = humiliate (do something or say something which makes people feel ashamed or stupid) 28. Poor (soil) = barren, infertile (used to describe the soil is so poor that plants cannot be planted on it) 29. Relieve = alleviate (alleviate means you make pain or sufferings less intense or severe) 30. Show = demonstrate (to demonstrate a fact means to make it clear to people) 31. Surprise = startle (it means surprise you slightly), astound (surprise you to a large degree), astonish (the same as astound) 32. Luxurious = lavish (impressive and very expensive), sumptuous (grand and very expensive) 33. Fair = impartial (someone who is impartial is able to give a fair opinion or decision on something) 34. Respect = esteem (if you esteem someone, you respect and admire him/her. FORMAL) 35. Dislike = abhor (abhor means you hate something to a extreme extent for moral reasons), loathe (dislike very much) 36. Ruin = devastate (it means damage something very badly, or utterly destroy It) 37. Always = invariably (the same as always, but better than always 38. Forever = perpetual (a perpetual state never changes), immutable (something immutable will never change or be changed) 39. Big = massive (large in size, quantity, or extent), colossal (use this word, you emphasize something's large), tremendous (informal) 40. Enthusiasm = zeal (a great enthusiasm), fervency (sincere and enthusiasm) 41. Quiet = tranquil (calm and peaceful), serene (calm and quiet) 42. Expensive = exorbitant (it means too expensive that it should be) 43. Avoid = shun (if someone shuns something, she/he deliberately avoid that something or keep away from it) 44. Boring = tedious (if you describe something tedious, you mean it is boring and frustrating) 45. Attack = assault (physically attack someone), assail (attack violently) IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/ Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/ 46. Worry = fret (if you fret about something, you worry about it) 47. Cold = chilly (unpleasantly cold), icy (extremely cold) 48. Hot = boiling (very hot) 49. Dangerous = perilous (very dangerous, hazardous) (dangerous, especially to people's safety and health) 50. Only = unique (the only one of its kind), distinctive; 51. Stop = cease (if something ceases, it stops happening or existing) 52. Part = component (the components of something are the parts that it is made of) 53. Result = consequence (the results or effects of something) 54. Obvious = apparent, manifest 55. Based on = derived from (can see or notice them very easily) 56. Quite = fairly 57. Pathetic = lamentable (very uncomfortable and disappointing) 58. Field = domain (a particular field of thought, activities or interest) 59. Appear = emerge (come into existence) 60. Whole = entire (the whole of something) 61. Wet = moist (slightly wet), damp (slightly wet), humid (very damp and hot) 62. Wrong = erroneous (incorrect or partly correct) 63. Difficult = formidable 64. Change = convert (change into another form) 65. Typical = quintessential (this word means represent a typical example of something) 66. Careful = cautious (very careful in order to avoid danger), prudent (careful and sensible) 67. Ability = capacity, capability (the same as ability) 68. Strange = eccentric (if some one is eccentric, she/he behaves in a strange way, or his/her opinion is different from most people) 69. Rich = affluent (if you are affluent, you have a lot of money) 70. Use = utilize (the same as use) 71. Dubious = skeptical (if you are skeptical about something, you have doubts on It) 72. Satisfy = gratify (if you are gratified by something, it gives you pleasure and satisfaction) 73. Short = fleeting, ephemeral (if something is ephemeral, it lasts a short time) 74. Scholarship = fellowship 75. Smelly = malodorous (used to describe an unpleasant smell) 76. Ugly = hideous (if something is hideous, it is very ugly or unattractive) 77. Attractive = appealing (pleasing and attractive), absorbing (something absorbing can attract you a great deal) 78. Diverse = miscellaneous (a miscellaneous groups consists of many different kinds of things) 79. Disorder = disarray, chaos 80. Sharp = acute (severe and intense) 81. Rapid = meteoric (ATTENTION: Meteoric is only used to describe someone achieves success quickly) 82. Puzzle = perplex (something perplex someone means it confuses and worries him/her because he/she does not understand it) 83. Method = avenue (a way of getting something done) A 84. Best = optimal (used to describe the best level something can achieve) 85. Crazily = frantically (used to describe someone who behaves in a wild and uncontrolled way) 86. Unbelievable = inconceivable (if you deem something inconceivable, you think it very unlike to happen) 87. Ordinary = mundane (very ordinary and not at interesting or unusual) 88. Despite = notwithstanding (FORMAL) 89. Famous = distinguished (used to describe people who are successful in their career) 90. Ancient = archaic (extremely old and extremely old-fashioned) 91. Decorate = embellish (embellish means make something look more attractive via decorating it with something else) 92. Possible = feasible (if something is feasible, it can be done, made or achieved) 93. Nowadays = currently 94. Rare = infrequent (doesn't happen often) 95. Greedy = rapacious (greedy and selfish) 96. Individuals, characters, folks = people, persons 97. So = consequently, accordingly 98. Dreadful, unfavorable, poor, adverse, ill = be less impressive 99. For my part, from my own perspective = in my opinion 100. Reap huge fruits = get many benefits