Tiếng Anh Tổng hợp 1000 từ đồng nghĩa hay gặp

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Đào Thu Huyền, 9 Tháng chín 2021.

  1. Đào Thu Huyền

    Bài viết:
    11
    TỔNG HỢP 1000 TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY GẶP

    TỪ ĐỒNG NGHĨA

    DỊCH

    0. Abide by = to comply with (v)

    O. Tuân theo, chịu theo

    1. A matter of speculation=supposition

    1. Dự đoán

    2. Attraction= allurement (n)

    (n)

    2. Sự hấp dẫn, quyến rũ

    3. Adhere to = to pay attention to = to

    3. Tuân thủ

    4. Abstract=recondite (adj)

    Follow (v)

    4. Trừu tượng khó hiểu

    5. Absurd=ridiculous

    5. Vô lý

    6. Acceleration=speeding up

    6. Tăng tốc

    7. Accentuate=emphasize

    7. Làm nổi bật = nhấn mạnh

    8. Acceptable=permissible

    8. Chấp nhận được = cho phép

    9. Accessible=easy to reach

    9. Tiếp cận = dễ dàng để' đạt được

    10. Accommodate=adjust to

    10. Điều chỉnh

    11. Accommodate=allow for

    11. Chứa = cho phép

    12. Accompany=join

    12. Đi cùng = tham gia

    13. Accomplished=achieved

    13. Hoàn thành = đạt

    14. Accorded=granted

    14. Dành được

    15. Accordingly=consequently

    15. Một cách tương ứng = do đó

    16. Account for=explain

    16. Giải thích

    17. Accumulate=collect

    17. Tích lũy = thu thập

    18. Accumulate=build up

    18. Tích lũy = xây dựng

    19. Accurately = precisely

    19. Chính xác

    20. Achieve=subject to

    20. Đạt = hướng tới

    21. Acknowledge=concede

    21. Thừa nhận

    22. Acquire=obtain

    22. Đạt được

    23. Actually=truly

    23. Thực sự

    24. Adapted=modified

    24. Thích ứng/làm rõ

    25. Added=extra

    25. Thêm

    26. Adhere=stick together

    26. Bám / dính vào nhau

    27. Adjacent=nearby

    27. Liền kề = lân cận

    28. Adjunct n=appendage

    28. Hỗ trợ = phụ

    29. Adjusted=modificated

    29. Điều chỉnh

    30. Admit=let in

    30. Nhận = cho phép vào trong

    31. Adorn=decorate

    31. Tô điểm = decorate

    32. Advance=improvement

    32. Cải thiện

    33. Advanced=progressive

    33. Tiên tiến

    34. Advent=arrival

    34. Đến

    35. Advent=introduce

    35. Giới thiệu

    36. Adverse=negative

    36. Tiêu cực

    37. Adverse=unfavorable

    37. Xấu = không thuận lợi

    38. Advocating=recommending

    38. Ủng hộ = gợi ý

    39. Affection=fondness

    39. Tình cảm / có hứng thú

    40. Affluence=wealth

    40. Sung túc = giàu

    41.

    41. Đủ khả năng yêu câu để làm gì

    42. Afluence=wealth

    Afford=provide/purchase/originate/requ

    42. Giàu

    Ire43. Aggravating=irritating

    43. Khó chịu

    44. Agile=nimble

    44. Nhanh nhẹn

    45. Agitated=disturbed

    45. Quấy rầy

    46. Alarming=upsetting

    46. Báo động/ gây khó chịu

    47. ANocates=designates

    47. Phân bổ = chỉ định

    48. Altered=changed

    48. Thay đổi

    49. Alternative=different

    49. Thay thế /khác nhau

    50. Alternative=option

    50. Thay thế = tùy chọn

    51. Ambition=goal

    51. Mục tiêu = tham vọng =

    52. Amenity=facilities

    52. Cơ sở hạ tầng

    53. Ample=abundant

    53. Dồi dào phong phú

    54. Amusement=entertainment

    54. Vui chơi giải trí

    55. Analogous=similar

    55. Tương tự

    56. Analysis=examination

    56. Phân tích = kiểm tra

    57. Anchor=hold in a place

    57. Giữ ở một nơi

    58. Annoying=bothersome

    58. Phiền toái khó chịu

    59. Annually=yearly

    59. Hàng năm

    60. Antecedent=predecessor

    60. Tiền thân = trước

    61. Anticipated=expected

    61. Dự đoán dự kiến

    62. Anticipated=predicted

    62. Dự đoán

    63. Antiquated=outmoded

    63. Cũ / đã lạc hậu

    64. Anxious=eager

    64. Lo lắng = háo hức

    65. Apart from=except

    65. Ngoài = trừ

    66. Apparently=seemingly

    66. Dường như / có vẻ

    67. Apparently=visibly

    67. Dường như / rõ ràng

    68. Appeal=attraction/popularity

    68. Hấp dẫn thu hút = / phổ biến

    69. Inhabitants =population

    69. Dân cư = dân sổ

    70. Appealing=alluring

    70. Hấp dẫn quyến rũ

    71. Appearance = turn up

    71. Xuất hiện

    72. Aquatic=marine

    72. Thủy = biển

    73. Arbitrarily=without any order

    73. Tùy tiện / không cần bất kỳ thứ tự

    74. Arbitrary=haphazard

    74. Tùy ý = lung tung

    75. Archaic=ancient

    75. Cổ xưa

    76. Arid=dry

    76. Khô / cằn khô

    77. Array=range

    77. Phạm vi

    78. As well=in addition

    78. Cũng = ngoài ra

    79. Ascribed to=assumed to be true of

    79. Gán cho = giả định là đúng

    80. Assess=evaluate

    80. Đánh giá = đánh giá

    81. Assigned=specified/studied

    81. Xác định / được nghiên cứu/ được

    Specifiedquy định

    82. Assortments=selections

    82. Chủng loại

    83. Astounding=astonishing

    83. Đáng kinh ngạc

    84. Astute=perceptive

    84. Khôn ngoan sâu sắc

    85. Đường cùng >< dưới sự

    86. At least=at the minimum

    Kiểm soát 86. Ít nhất = tối thiểu

    87. Atmosphere=air

    87. Bầu không khí

    88. Attachment to=preference for

    88. Kèm theo = ưu tiên cho

    89. Attain=reach

    89. Đạt = đạt

    90. Attendant=accompanying

    90. Đi kèm

    91. Attest=give evidence to

    91. Đưa ra bằng chứng

    92. Attributed=credited

    92. Đóng góp / là do cái gì

    93. Attribution=character

    93. Nhân vật

    94. Authorized=empowered

    94. Uỷ quyền trao quyền

    95. Autonomous=independent

    95. Tự trị/ độc lập

    96. Available=obtainable

    96. Sẵn = đạt được

    97. Avenue=means

    97. Địa điểm = phương tiện

    98. Avert >< avid

    98. Ngoảnh đi >< thích háo hức

    99. Baffle=puzzle

    Cái gì 99. Trở ngại/ thách thức

    100. Banks=edges

    100. Bờ/ rìa

    101. Barge=trade

    101. Thương mại

    102. Barging=trading

    102. Vận tải thủy = giao dịch

    103. Barren=empty

    103. Trống rỗng / không có kết quả

    104. Barrier=obstacle

    Gì 104. Rào cản trở ngại

    105. Barter =trading

    105. Giao dịch

    106. Basking=lying

    106. Phơi = nằm

    107. Be designed to=intended to

    107. Được thiết kế' để = dành

    108. Bears=produces

    Cho == 108. Sản xuất

    109. Beckon=invite

    109. Gật đầu ra hiệu = mời

    110. Beckoning=inviting

    110. Vẫy tay gọi mời

    111. Beneficial=advantageous

    111. Lợi = thuận lợi

    112. Benefit=assistance

    112. Lợi ích / hỗ trợ

    113. Biting=sharp

    113. Sắc sảo/ sắc nét

    114. Blocked=confined

    114. Chặn / giới hạn

    115. Blurred=clouded

    115. Không rõ nét/ che phủ

    116. Boost=raise

    116. Tăng

    117. Boosts=promotes

    117. Làm tăng = khuyến khích

    118. Boundary=border 118. Ranh giới = biên giới

    119. Boom=expansion

    119. Tăng vọt = mở rộng

    120. Break up >< increasing rapidly,

    120. Chia nhỏ >< tăng lên nhanh chóng

    121. Break through=improving

    121. Đột phá = nâng cao

    122. Breed=reproduce

    122. Giống / sinh sản

    123. Brief=fleeting

    123. Ngắn = thoáng qua

    124. Bright=brilliant

    124. Tươi sáng rực rỡ

    125. Brilliance=radiance

    125. Ánh sáng chói lọi

    126. Brilliant=bright

    126. Rực rỡ tươi sáng

    127. Broad=general

    127. Rộng / chung chung

    128. Broaden=enlarge

    128. Mở rộng = phóng to

    129. Budding=pubescent

    129. Vừa chớm nở = dậy thì

    130. Budding >< by-product

    130. Chớm nở >< sản phẩm phụ/ phế'

    131. Burgeoning=thriving

    Phẩm131. Đang phát triển/ thịnh vượng

    132. Bustling=active

    132. Nhộn nhịp / hoạt động

    133. By-product=unexpected

    133. Sản phẩm phụ / không mong muốn

    134. Caliber=quality

    134. Tầm cỡ = chất lượng

    135. Camouflage=hide

    135. Ngụy trang = giấu

    136. Capable of using=able to use

    136. Khả năng sử dụng = có thể' sử dụng

    137. Cases=situations

    137. Trường hợp = tình huống

    138. Catastrophic=extreme

    138. Thảm họa = cùng cực

    139. Cautioned=warned 139. Cảnh báo

    140. Cautions=careful

    140. Cảnh báo cẩn thận

    141. Celebrated=famous

    141. Nổi tiếng

    142. Celebrated=renowned

    142. Nổi tiếng

    143. Chaotic=disorganized

    143. Hỗn loạn vô tổ chức

    144. Characterisitic=typical

    144. Điển hình

    145. Charisma=appeal

    145. Uy tín = hấp dẫn

    146. Chiefly=mostly

    146. Chủ yếu

    147. Chisel=carve

    147. Đục = khắc

    148. Choicest=best/expensive best

    148. Tốt nhất / đắt tiền nhất

    149. Circle=process

    149. Quá trình

    150. Classic=typical

    150. Điển hình

    151. Clustering=gathering

    151. Thu thập

    152. Coarse=rough

    152. Thô = thô

    153. Coherent =logical

    153. Mạch lạc/ logic

    154. Coil=wire

    154. Cuộn dây

    155. Colonize=habited

    155. Xâm chiếm / thuộc địa

    156.comeback=reappearance

    156. Tái xuất hiện

    157.common=shared

    157. Chung = chia sẻ

    158.commonplace=standard

    158. Phổ biến tiêu chuẩn

    159.comparatively=relatively

    159. Tương đối

    160.compelled=forced

    160. Buộc

    161.compelled=obliged

    161. Nghĩa vụ

    162.compelling=powerful

    162. Hấp dẫn mạnh mẽ

    163.complement=supplement

    163. Bổ sung

    164.complex=intricate

    164. Phức tạp

    165.component=part.

    165. Phần = một phần.

    166.components=elements

    166. Thành phần nguyên tố'

    167.components=parts

    167. Thành phần

    168. Concealed=hid

    168. Che giấu

    169. Conceivably=possibly

    169. Có thể hình dung được

    170. Conceiving=imagining

    170. Tưởng tượng

    171. Confidential=secret

    171. Bí mật

    172. Confine=limit

    172. Nhốt = giới hạn

    173. Confirms=proves

    173. Xác nhận = chứng minh

    174. Consequently=therefore/ thus

    174. Do đó

    175. Considerable=important

    175. Đáng kể = quan trọng

    176. Consist of=be make up of consistently

    176. Bao gồm = được tạo nên

    177. Conspicuous=noticeable

    M177. D ột cách nh ễ thấy = đáng chú ý ất quán

    178. Constant=continued

    178. Liên tục

    179. Constant=continuous

    179. Liên tục

    180. Constant=stable

    180. Liên tục ổn định

    181. Constantly=regularly

    181. Liên tục = thường xuyên

    182. Constituent=component

    182. Thành = thành phân

    183. Constitutes=consists of

    183. Tạo thành = gồm

    184. Constituting=composing

    184. Cấu thành = tạo nên

    185. Constraint=restriction

    185. Hạn chế

    186. Contaminated=polluted

    186. Ô nhiễm

    187. Contemporary=current

    187. Đương đại = hiện tại

    188. Contend=maintain

    188. Duy trì

    189. Contexts=settings

    189. Bối cảnh

    190. Continual = constant

    190. Liên tục

    191. Convenient=practical

    191. Thuận tiện = thực tế'

    192. Conventional=traditional

    192. Thông thường = truyền

    193. Convert=transform

    Thống193. Chuyển đổi

    194. Conveys=communicate

    194. Chuyển tải = giao tiếp

    195. Core=chief

    195. Lõi = trưởng

    196. Correspondence=harmonies

    196. Sự hòa hợp

    197. Counter of=in the opposition of

    197. Trong sự phản đối của

    198. Counterpart=style

    198. Đối = phong cách

    199. Counterpart=version

    199. Bản sao đối chiếu = phiên

    200. Couple=associate

    Bản200. Kết hợp với

    201. Couple with=combine with

    201. Đôi với = kết hợp với

    202. Couple=associate

    202. Cộng sự / cặp đôi

    203. Coveted=desired

    203. Thèm muốn mong muốn

    204. Cracks=fractures

    204. Vết nứt gãy

    205. Created=produced

    205. Tạo ra / sản xuất

    206. Credence=credibility

    206. Niềm tin = uy tín

    207. Creep=crawl

    207. Sởn gai ốc

    208. Critical=essential critical=important

    208. Quan trọng thiết yếu =

    209. Critical=significant, crucial

    Quan trọng209. Quan trọng

    210. Crush=grind

    210. Nghi'ên= xay

    Cultivated=grown

    Trồng

    Curative=healing

    Chữa bệnh

    211. Curious=peculiar

    211. Tò mò đặc biệt

    212. Currency=money

    212. Tiền tệ

    213. Dangle=hang

    213. Treo đung đưa

    214. Daring=bold

    214. Táo bạo cả gan

    215. Dawdle= waste time

    215. Lãng phí thời gian

    216. Debate=argue

    216. Cuộc tranh luận

    217. Debilitating=weakening

    217. Suy nhược = suy yếu

    218. Deceptive=misleading

    218. Lừa đảo = gây hiểu lầm

    219. Deceptively=noticeably

    219. Giả vờ = đáng chú ý

    220. Decrease=decline

    220. Giảm = suy giảm

    221. Deem=consider

    221. Xét thấy = xem xét

    222. Deep=thorough

    222. Sâu

    223. Defying=resisting

    223. Bất chấp / chống

    224. Delineate=trace

    224. Phác họa = dấu vết

    225. Delusion=can not concentrate

    225. Không thể tập trung

    226. Demand=need

    226. Nhu cầu cần thiết

    227. Demise=decline

    227. Sụp đổ = suy giảm

    228. Demonstrations=displays

    228. Thể' hiện = hiển thị

    229. Dense=thick

    229. Dày đặc = dày

    230. Depicted=presented

    230. Mô tả

    231. Deposit=place

    231. Gửi tiền / đặt

    232. Depredation=destruction

    232. Cướp phá = phá hủy

    233. Depth=thoroughness

    233. Tỉ mỉ = triệt để

    234. Derive=origin

    234. Rút ra = nguồn gốc

    235. Deterioration=decline

    235. Suy giảm = suy thoái

    236. Determining=calculating

    236. Xác định tính toán

    237. Detractor=critic

    237. Phỉ báng = phê bình

    238. Detriment=harmful

    238. Có hại

    239. Devoid=empty

    239. Trống rỗng

    240. Devoted to=concentrated on

    240. Tập trung vào

    241. Devoted to=dependent on/concentrated

    241. Cống hiến to = phụ thuộc

    On/related to

    242. Dichotomy=division

    Vào / t 242. Bậộp trung vào phận / rẽ đôi

    Dichotomy=division243. Diffuse=travel

    243. Khuếch tán = truyền tin

    242.

    244. Diffusion=dissemination

    244. Khuếch tán

    245. Dim=faint

    245. Mờ mờ

    246. Dimension=size

    246. Chiều = kích thước

    247. Diminished=reduced

    247. Giảm giảm

    248. Disappear=vanish, fade

    248. Biến mất = tan biến, mờ

    249. Discern=ascertain

    Dần249. Xác định

    250. Discharge=release

    250. Xả = tung ra

    251. Discovers=learns

    251. Phát hiện ra = nghe tin

    252. Disguise=concealment

    252. Ngụy trang che giấu

    253. Dislodge=remove

    253. Đánh bật = loại bỏ

    254. Dispersal=distribution

    254. Tán = phân phối

    255. Dispersed=scattered

    255. Phân tán rải rác

    256. Display=exhibit

    256. Hiển thị = trưng bày

    257. Dispute=argument

    257. Tranh chấp = tranh luận

    258. Dispute=disagree with

    258. Không đồng ý với / quyết

    259. Disregarded=overlooked

    Tranh chấp259. Bỏ qua

    260. Disruptive=disturbing

    260. Gây rối làm phiền

    261. Dissemination=spread

    261. Phổ biến = lan rộng

    262. Distinct=definite

    262. Phân biệt / xác định

    263. Distinguish=discriminate

    263. Phân biệt = phân biệt đổi

    264. Distribute=spread

    Xử264. Phân phổi = lan rộng

    Distribution=dispensing

    Phân phối = phân phát

    265. Disturb=upset

    265. Làm phiền = gây buồn

    266. Diverge=move apart

    Phiền266. Phân kỳ = rẽ ra

    267. Diverse=different

    267. Đa dạng khác nhau

    268. Diversity=varied

    268. Đa dạng

    269. Documented=proven

    269. Được ghi chép tài liệu =

    270. Documented=verified

    Chứng minh 270. Xác minh làm rõ

    Dominate=rule, control, govern

    Quy luật, kiểm soát, chi phối

    271. Dormant=inactive

    271. Im / không hoạt động

    272. Dose=measure

    272. Liều = biện pháp

    273. Drab=colorless

    273. Xám xịt không màu

    274. D rab=d ull

    274. Nâu xám xỉn

    275. Dramatic=emotional

    275. Kịch tính = cảm xúc

    Drive=excursion

    = tham quan/ chuyến đi

    276. Driven=pushed

    276. Hướng/ đẩy

    277. Durable=lasting

    277. Bền lâu dài

    278. Dwellings=abodes

    278. Nhà ở

    279. Dwindle=decrease

    279. Suy nhược = giảm

    280. Element=component

    280. Yếu tố = thành phần

    281. Element=feature

    281. Yếu tố' = Tính năng

    282. Eliminated=deleted

    282. Loại bỏ / xóa

    283. Elsewhere=in other places

    283. Nơi khác = ở những nơi

    284. Embedded=encased

    Khác 284. Nhúng = bọc

    285. Emerge=appear

    285. Nổi = xuất hiện

    286. Emerge=come out

    286. Xuất hiện = đi ra

    287. Emit=release, Send out, discharge

    287. Phát ra = phát hành, gửi

    288. Emphasize=press

    Ra, xả ra288. Nhấn mạnh = nhấn vào

    289. Emphasize=stress

    289. Nhấn mạnh

    290. Employ=use

    290. Tuyển dụng = sử dụng

    291. Enable=permit

    291. Cho phép = giấy phép

    292. Encircles=surroundings

    292. Bao quanh = môi trường

    293. Enclave=community

    Xung quanh 293. Vùng đất = cộng đồng

    294. Enclosure=surrounding

    294. Bao vây xung quanh

    295. Encompass=include

    295. Bao gồm

    296. Encouraged=promoted

    296. Khuyến khích = thăng

    297. Encroachment=invasion

    Chức297. Lấn = xâm lược

    298. Endangered >< abundant

    298. Tuyệt chủng >< dồi dào

    299. Ensue=follow

    299. Theo sau

    300. Endure=persevere

    300. Chịu đựng kiên trì

    301. Enduring=lasting

    301. Bền bỉ lâu dài

    302. Energetic=vigorous

    302. Tràn đầy năng lượng /

    303. Engage=involve

    Mạnh mẽ303. Tham gia = liên quan

    304. Enhance=improve

    304. Tăng cường / cải thiện

    305. Enhance=rising

    305. Nâng cao = tăng

    306. Enhance=improve

    306. Tăng cường cải thiện

    307. Enrich=enhance

    307. Phong phú thêm = nâng

    308. Ensue= be subsequent to

    Cao308. Xảy ra theo sau / hệ quả

    309. Entail= require

    Của309. Yêu cầu

    310. Enter=go into

    310. Đi vào

    311. Entire=complete

    311. Toàn bộ

    312. Entirely=thoroughly

    312. Hoàn toàn = triệt để

    313. Environment=ecosystem

    313. Môi trường / hệ sinh thái

    314. Envisioned=conceived

    314. Hình dung = nhận thức

    315. Eroded=deteriorated

    315. Xói mòn/ xấu đi

    316. Erratic=inconsistent

    316. Thất thường = không phù

    317. Erratic=irregular

    Hợp317. Thất thường = bất thường

    318. Expanse=area

    318. Dải đất/ khu vực

    319. Essential=fundamental

    319. Điều cần thiết = cơ bản

    320. Establishment=formation

    320. Cơ sở = hình thành

    321. Estimate=calculate

    321. Ước tính

    322. Etch=cute

    322. Dễ thương

    323. Evaluate=judge

    323. Đánh giá

    324. Evaporated=disappeared

    324. Bốc hơi biến mất

    325. Even=already

    325. Thậm chí / đã

    326. Evenly=uniformly

    326. Đều / thống nhất

    327. Eventually=ultimately

    327. Cuối cùng

    328. Evident=apparent

    328. Hiển nhiên rõ ràng

    329. Evoke=stimulate

    329. Gợi lên = kích thích

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    330. Exacerbate=intensify

    330. Làm trầm trọng thêm =

    331. Exaggerate=embellish

    Cường điệu331. Phóng đại = thêm thắt

    332. Exceed=go beyond

    332. Vượt quá = đi xa hơn

    333. Exceeded=surpassed

    333. Vượt qua

    334. Exceedingly=extremely

    334. Cực = cực kỳ

    335. Exemplifies=symbolize

    335. Nêu gương = tượng trưng

    336. Exert=cause

    336. Gây = nguyên nhân

    337. Exhausted=depleted

    337. Kiệt sức = cạn kiệt

    338. Exhibit=feature

    338. Triển lãm = Tính năng

    339. Exhibits=displays

    339. Trưng bày = hiển thị

    340. Exorbitant=expensive

    340. Cắt cổ = đắt

    341. Expanse=region

    341. Vùng / khu vực

    342. Expendable=unprofitable

    342. Tiêu hao = không có lợi

    343. Expertise=skill=special;

    Nhuận343. Chuyên môn = kỹ năng

    344. Expertise=special

    Đặc biệt; 344. Chuyên môn đặc biệt

    345. Explicitly=clearly

    345. Rõ ràng

    346. Exploit=adventure; deed; feat; take

    346. Khai thác = mạo hiểm; tận

    Advantage of

    347. Relocate = transfer

    D347. R ụng lờợi đi thịa đi ế củểam

    348. Exploit=use

    348. Khai thác sử dụng

    349. Explore = analyze

    349. Khám phá / phân tích

    350. Expose to=subject to

    350. Phơi ra = chịu ảnh hưởng

    351. Expressly=specially

    Bởi351. Đặc biệt

    352. Extra=additional

    352. Thêm

    353. Extraneous=inessential, from outside

    353. Không liên quan = từ bên

    354. Fabrics=fiber

    Ngoài 354. Vải sợi

    355. Face=confront

    355. Đối đầu

    356. Facets=aspects

    356. Mặt = khía cạnh

    357. Facilitate=ease

    357. Tạo điều kiện / làm cho dễ

    Dàng

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    358. Facilitating=easing

    358. Tạo điều kiện giảm bớt

    359. Fallacy=misconception

    359. Sai lầm = quan niệm sai

    360. Far-reaching = significant

    Lầm360. Ảnh hưởng sâu rộng

    361. Fashion=fact

    361. Thời trang = thực tế

    362. Favorable=popular

    362. Thuận lợi phổ biến

    363. Feasible=possible

    363. Khả thi = có thể

    364. Feature=characterize

    364. Đặc điểm = đặc trưng

    365. Feeble=weak

    365. Yếu ớt = yếu

    366. Feed=satisfy

    366. Đáp ứng

    367. Feigning=pretending

    367. Giả vờ

    368. Feral=wild

    368. Hoang dã

    369. Fertile=rich

    369. Màu mỡ

    370. Fibrics=fiber

    370. Sợi

    371. Flourish=prosper

    371. Thịnh vượng

    372. Flourishing=thriving

    372. Hưng thịnh = phát triển

    373. Foliage=vegetation

    Mạnh 373. Lá = thực vật

    374. For instance=for example

    374. Ví dụ

    375. Forbidden=banned

    375. Cấm

    376. Forefront=spotlight

    376. Ánh đèn sân khấu/ đằng

    377. Forestall=prevent

    Trước377. Chặn = ngăn chặn

    378. Forfeit=relinquish

    378. Từ bỏ = bị mất

    379. Formidable=great

    379. Ghê gớm = tuyệt vời

    380. Forsook=left

    380. Rời bỏ

    381. Founded=established

    381. Thành lập

    382. Fragment=break up

    382. Chia tay

    383. Fragment=incompletely

    383. Không đầy đủ

    384. Fragments=particles

    384. Mảnh = hạt

    385. Freezing=halting

    385. Đóng băng = ngăn chặn

    386. Freshly=recently

    386. Gần đây

    387. Fringe=border

    387. Rìa = biên giới

    388. From time to time=now and then

    388. Thi thoảng

    389. Full=complete

    389. Hoàn chỉnh

    390. Functions=roles

    390. Chức năng = vai trò

    391. Fundamental=basic

    391. Cơ bản

    392. Gained=attained

    392. Thu / đạt

    393. Gigantic=enormous

    393. Khổng lồ = to lớn

    394. Gigantic=huge

    394. Khổng Tô = lớn

    395. Glance=to peek briefly

    395. Nháy mắt = để nhìn trộm

    396. Gleaming=shining

    M396. = l ột thờấi gian ng p lánh tỏắa sáng n

    397. Gradually=little by Iittl3

    397. Dân dân

    398. Gratifying=satisfying

    398. Hài lòng thỏa mãn

    399. Groundless=unfounded

    399. Vô căn cứ

    400. Halt=stop

    400. Dừng = ngừng

    401. Hamper=make difficulty

    401. Cản trở = làm cho khó

    402. Hampering=restricting

    Khăn 402. Cản trở = hạn chế

    403. Handle=manager

    403. Quản lý

    404. Haphazardly=carelessly

    404. Tuỳ tiện = cẩu thả

    NGUỒN: Học Tiếng

    405. Harbor=shelter

    405. Cảng = nơi trú ẩn

    406. Harmful=unhealthy

    406. Hại / không lành mạnh

    407. Hazard=danger

    407. Nguy hiểm

    408. Hearten=encourage

    408. Phấn khởi = khuyến khích

    409. Heed=notice

    409. Chú ý = thông báo

    410. Heighten=increase

    410. Nâng cao = tăng

    411. Heighten=intensify

    411. Nâng cao = cường đại

    412. Heightening=increasing

    412. Đề cao = tăng

    413. Heroes=idols

    413. Anh hùng = thần tượng

    414. Hiatus=interruption

    414. Gián đoạn = gián đoạn

    415. Hider=interfere

    415. Can thiệp

    416. Layer=inner

    416. Lớp bên trong

    417. Hold=keep up

    417. Giữ = kịp

    418. Hold=propose

    418. Giữ = đề xuất

    419. Host=great number

    419. Host = số lượng lớn,

    420. Host=large number

    420 host = số' lượng lớn

    421. Host of=large number of

    421. Loạt = sổ lượng lớn

    422. Host=many

    422. Host = nhiều

    423. Hub=center

    423. Trung tâm

    424. Hue=color

    424. Màu

    425. Identify=clarify

    425. Xác định rõ

    426. Improve=enhance

    426. Nâng cao

    427. Immediately=closest

    427. Ngay lập tức = gân nhất

    428. Impede=obstruct

    428. Làm ngăn trở

    429. Impetus=stimulus

    429. Động lực = kích thích kinh

    430. Implicated=indicated

    Tế430. Liên quan = ám chỉ

    431. Impulsive=capricious

    431. Bốc đồng = thất thường

    432. In and of themselves=alone

    432. Trong và của chính mình

    433. In charge of=responsible for

    433. Phụ trách = trách nhiệm

    434. In earnest=seriously

    434. Một cách nghiêm túc =

    435. In essence=basically

    Nghiêm túc 435. Trong bản chất / cơ bản

    436. In its own right=independent

    436. Theo đúng nghĩa của nó =

    437. In keeping with=consist with= jibe with

    437. Trong việc giữ với = bao độc lập

    438. In quantity=in a large amount of

    G438. S ồm vốớ' lưi == đi đôi v ợng = trong m ới ột số'

    439. In spite of=regardless of

    Lượng lớn439. Bất chấp/ mặc dù

    440. In spite of that=however

    440. Mặc dù đó = tuy nhiên

    441. In the course of=during

    441. Trong quá trình = trong

    442. Inaccessible= unreachable

    442. Không thể tiếp cận

    443. Inaccessible=remote

    443. Không thể' truy cập/ từ xa

    444. Inactive=idle

    444. Không hoạt động = nhàn

    445. Inadvertent=unexpected

    Rỗi445. Vô ý / bất ngờ

    446. Inauspicious=unfavorable

    446. Bất hạnh = không thuận

    447. Incentive=motive

    Lợi447. Khuyến khích / động cơ

    448. Incidental=minor point

    448. Ngẫu nhiên = điểm nhỏ

    449. Incorporable=included

    449. Bao gồm

    450. Recall = ingemination

    450. Sự nhắc lại nói lại

    451. ¡ndicating=suggesting/assuming

    451. Chỉ ra cho thấy / giả thiết

    452. Indigenous=native (in the context)

    452. = bản địa bản địa (trong

    453. Induce=generate

    Bổi cảnh) 453. Gây ra tạo ra

    454. Induces=prompts

    454. Nhắc nhở xúi giục

    455. Inevitable=unavoidable

    455. Không thể tránh khỏi

    456. Inevitable=without exception

    456. Không thể tránh khỏi =

    457. Infancy=beginning

    Không có ngoại lệ457. Giai đoạn đầu

    458. Influx=arrival

    458. Đi vào tràn vào

    459. Infrequently= rarely

    459. Không thường xuyên = hiếm

    460. Ingenious=clever

    Khi 460. Khéo léo thông minh

    461. Ingenuity=resourcefulness

    461. Khéo léo = tháo vát

    462. Ingredients=elements

    462. Thành phần nguyên tố

    463. Inhabit=live

    463. Sống

    464. Inhibit=hinder

    464. Ức chế = cản trở

    465. Inimical=unfriendly

    465. Hại / không thân thiện

    466. Initiation=lauching

    466. Khởi đầu/ đưa ra

    467. Initiate=begin;

    467. Khởi = bắt đầu;

    468. Innocuous=not harmful

    468. Vô thưởng vô phạt =

    Không có hại

    469. Innovate><original

    469. Đổi mới >< nguyên gốc

    470. Innovative=inventive

    470. Sáng tạo

    471. Innumerable=countless

    471. Vô số'

    472. Inordinate=excessive

    472. Quá mức

    473. Inquiring=curious

    473. Hỏi /tò mò

    474. Inscribe=written

    474. Ghi = viết

    475. Instant=moment

    475. Liền = thời điểm

    476. Instantly=immediately

    476. Ngay lập tức

    477. Intensify=strengthen

    477. Tăng cường củng cổ

    478. Intentionally=deliberately

    478. Cổ ý cổ tình

    479. Intolerable=unbearable

    479. Không thể chấp nhận

    480. Intricate=complicate

    Không chịu nổi480. Phức tạp

    481. Intrinsic=inherent

    481. Nội tại vốn có

    482. ¡ntrudecMmposed

    482. Xâm lấn = áp đặt

    483. Inundated=overwhelmed

    483. Ngập / choáng ngợp

    484. Invade=move into

    484. Xâm lấn = di chuyển vào

    485. Invaluable=highly useful

    485. Có giá trị cao = rất hữu ích

    486. Invaluable=precious

    486. Quý

    487. Invariably=always

    487. Luôn luôn / không thay đổi

    488. Investigate=probe

    488. Điều tra thăm dò

    489. Involve=include

    489. Liên quan bao gồm

    490. Isolated=secluded

    490. Cô lập hẻo lánh

    491. Jeopardize=threaten

    491. Gây nguy hiểm/ đe dọa

    492. Jolting=shocking

    492. Gây sốc

    493. Judge=estimate

    493 phán đoán = ước tính

    494. Keeping with=consistent of/free of/fill

    494. Giữ với = nhất quán / miễn

    With/495. Keeping with=consistent with

    / chứa đầy495. Giữ với = phù hợp với

    496. Key=significant

    496. Quan trọng = đáng kể

    497. Lack=without

    497. Thiếu = không có

    498. Laden=filled

    498. Chứa đầy

    499. Laden=loaded

    499. Chứa chất

    500. Landscape=scenery

    500. Cảnh quan phong cảnh

    501. Launch=set afloat

    501. Ra mắt = hạ thủy, làm nổi

    Launch=start

    Tàu bắt đầu

    502. Lead=principle

    502. Dẫn dắt = nguyên tắc

    503. Leap=jump

    503. Nhảy

    504. Iegendary=mythical

    504. Huyền thoại = thân thoại

    Legitimate=authentic

    Đích thực

    505. Iegitimate=justified

    505. Hợp pháp

    Liabilities=limitations

    Trách nhiệm/ giới hạn

    506. Iimber=flexible

    506. Dẻo dai

    Linked=connected

    Linh hoạt kết nổi

    507. Little more than=simply

    507. Ít hơn chỉ = đơn giản

    508. Iuxuriant=thriving

    508. Phát triển mạnh

    509. Magnitude=extent

    509. Độ lớn = mức độ / giới hạn

    510. Maintain=continue

    510. Duy trì tiếp tục

    511. Mammoth=huge

    511. Voi ma mút = khổng lồ

    512. Marvel=wonder

    512. Kinh ngạc

    513. Mask=disguise

    513. Mặt nạ = ngụy trang

    514. Massive=enormous

    514 to lớn/ đồ sộ

    515. Mastery=expert

    515. Chuyên gia

    516. Matched=equaled

    516. Khớp / tương đương

    517. Mean=average

    517. Trung bình

    518. Mean=signify

    518. Nghĩa là/dấu hiệu là

    519. Means=method

    519 phương tiện = Phương

    520. Measurable=assessable

    Pháp 520. Có thể đo dược/ đánh giá

    521. Mediocre=average

    Được521. Tầm thường = trung bình

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    522. Memorable=noticable

    522. Đáng nhớ = đáng chú ý

    523. Mere=insignificant

    523. Đơn thuần không đáng kể

    525. Meticulous=careful

    525. Tỉ mỉ cẩn thận

    526. Meticulous=conscientious

    526. Lương tâm

    527. Milestone=significant development

    527. Mốc / phát triển quan

    528. MNestone=significant events (in the

    528. Mốc = sự kiện quan trọng trọng

    Context)

    529. Minimized=reduced

    (trong b 529. Giảổm thi i cảnh) ểu

    530. Mint condition=something perfect

    530. Điều kiện hoàn hảo

    531. Minuscule=tiny

    531. Nhỏ xíu = nhỏ

    532. Misnomer = wrong name

    532. Tên nhâm lẫn = sai tên

    533. Mixture=combination

    533. Hỗn hợp

    534. Model=form/frame

    534. Mô hình = hình / khung

    535. Model=pattern

    535. Mô hình mẫu

    536. Model=theory

    536. Mô hình lý thuyết

    537. Theory model=form/frame

    537. Mô hình lý thuyết = hình /

    538. Modification=alteration

    Khung 538 sửa đổi = thay đổi

    539. Modified=alternation

    539. Sửa đổi luân phiên

    540. Monitored=observed

    540. Theo dõi quan sát

    541. Monopolize form=dominate

    541. Hình thức chiếm giữ trọn

    542. Monotonous=boring

    = chiếm ưu thế542. Đơn điệu nhàm chán

    543. Moreover=additionally

    543. Hơn nữa = thêm vào

    544. Moreover=in addition

    544. Hơn nữa = ngoài ra

    545. Mosaic=things considered together as a

    545. Khảm = mô hình

    Pattern546. Motif=concept

    546. Mô típ

    547. Motif=pattern / idea

    547. Mẫu / ý tưởng

    548. Nares=nose

    548. Mũi

    549. Narrate=relate

    549. Thuật lại/ liên quan

    550. Narrow=thin

    550. Hẹp = mỏng

    551. Nature=character

    551. Bản chất = nhân vật

    552. Neighboring=nearby

    552. Lân cận

    553. Nominal=moderate

    553. Nhỏ = vừa phải

    554. Normally=typically

    554. Bình thường

    555. Note=observe

    555. Quan sát

    556. Note=record

    556. Lưu chép

    557. Notion=concept

    557. Khái niệm

    558. Notion=general idea

    558. Ý tưởng

    559. Notwithstanding=despite

    559. Dù = mặc dù

    560. Obscure=conceal

    560. Tối nghĩa = che giấu

    561. Obsolete=out of use

    561. Lỗi thời = không sử dụng

    562. Obtain=acquire

    Được nữa562. Đạt được

    563. Obviously=clearly

    563. Rõ ràng

    564. Occasion=event

    564. Nhân dịp = sự kiện

    565. Occasionally=sometimes

    565. Thỉnh thoảng đôi khi

    566. Odd=strange

    566. Lẻ / lạ

    567. Ominous=threatening

    567. Đáng ngại = đe dọa

    568. Omit=neglect

    568. Phớt lờ = bỏ bê

    569. On the other hand=however

    569. Tuy nhiên = mặt khác

    570. Ongoing=current

    570. Liên tục = hiện tại

    571. Sure oozing=to flow or leak out slowly

    571. Chắn rỉ = chảy hoặc bị rò

    572. Operate=function

    Rỉ ra từ từ572. Hoạt động

    573. Orbiting=revolving

    573. Quỹ đạo quay vòng

    574. Orientation=arrangement

    574. Định hướng

    575. Out of the question=impossible

    575. Không thể

    576. Outbreak=sudden increase

    576. Dịch = tăng đột ngột

    577. Outstanding=noticeable

    577. Nổi bật đáng chú ý

    578. Overcome=conquer

    578. Khắc phục = chinh phục

    579. Overlapping=sharing characteristics

    579. Chồng chéo

    580. Oversee=supervise

    580. Giám sát

    581. Pace=speed

    581. Tốc độ

    582. Paragraph=spend

    582. Đoạn = chi tiêu

    583. Parallel=similar

    583. Song song = tương tự

    584. Parcel out=distribute

    584. Phân phổi

    585. Pare away=remove

    585. Bỏ cái gì

    586. Partial=uncompletely

    586.1 phân = không hoàn toàn

    587. Partially=somewhat

    587. Một phân = có cái gì đó

    588. Imitate patterns=habits

    588. Bắt chước mô hình = thói

    589. Peculiar=disinctive

    Quen589. Đặc biệt

    590. Peg=pin

    590. Cái chốt/ móc

    591. Perilous=dangerous

    591. Nguy hiểm

    592. Periodic=regular

    592. Định kỳ/ bình thường

    593. Periodically=regularly

    593 adv thôi chứ có j đâu

    594. Periphery=edge

    594. Rìa, cạnh

    595. Permanent=long-lasting

    595. Vĩnh viễn = lâu dài

    596. Permanent= ultimately

    596. Vĩnh viễn = cuối cùng

    597. Pestiside=weedside

    597. Thuốc trừ sâu

    598. Petition=appeal

    598. Thỉnh nguyện / thư kêu gọi

    599. Phenomena=occurrences

    599. Hiện tượng xuất hiện

    600. Phenomenal=exceptional

    600. Hiện tượng đặc biệt

    601. Phenomenon=occurrence

    601. Hiện tượng xảy ra

    602. Philanthropic=humanitarian

    602. Từ thiện nhân đạo

    603. Pinnacle=highest point

    603. Đỉnh cao = điểm cao nhất

    604. Placid=calm plantation

    604. Lặng = bình tĩnh

    605. Pledge=promise

    605. Cam kết = hứa phong phú

    Plentiful=abundant

    Dồi dào

    Piers=docks

    Bến

    606. Plunge=drop

    606. Giảm

    Polls=surveys

    Các cuộc thăm dò khảo sát

    607. Pore=hole

    607. Lỗ

    608. Pose=present

    608. Đưa ra

    609. Positions=locaiongs

    609. Vị trí

    610. Potential=possible

    610. Tiềm năng có thể

    611. Pounding=hitting

    611. Đập

    612. Power=strength

    612. Sức mạnh

    613. Practical=functional

    613. Thực tế chức năng

    614. Practically=nearly

    614. Thực tế = gân

    615. Precision=accuracyn

    615. Chính xác

    616. Preconception=bias

    616. Định kiến thiên vị

    617. Predicament=difficult situation/serious

    617. Tình trạng khó khăn

    Situation618. Predicament=serious situation

    618. Tình hình nghiêm trọng

    619. Predicted=expected

    619. Dự đoán = dự kiến

    620. Dominant=principal

    620. Trội = chính

    621. Minantly=primarily

    621. Chủ yếu

    622. Premise=assumption

    622. Tiền đề / giả định

    623. Prescribe=assign

    623. Quy định/ đưa ra nhiệm vụ

    624. Prescribing=assigning

    624. Kê đơn

    625. Presumable=probably

    625. Đoán được = có lẽ

    626. Prevalent=common

    626. Thịnh hành = phổ biến

    627. Widespread=extensive

    627. Phổ biến rộng

    628. Previous=past

    628. Trước = quá khứ

    629. Previously=before

    629. Trước đó

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    630. Primarily=chiefly

    630. Chủ yếu

    631. Primary=dominant

    631. Chính = trội

    632. Prime=chief

    632. Thủ trưởng

    633. Primitive=early

    633. Nguyên thủy đầu tiên

    634. Principle=rule

    634. Nguyên tắc = quy tắc

    635. Prior=past

    635. Trước đó

    636. Process= course of action

    636. Quy trình

    637. Procure=obtain

    637. Mua sắm = đạt được

    638. Professional=specialized

    638. Chuyên nghiệp chuyên sâu

    639. Profoundly=significantly

    639. Sâu sắc đáng kể

    640. Prohibited=extremely

    640. Cấm cực kỳ

    641. Prohibitively=extremely

    641. Cấm / cực đoan

    642. Proliferate=grow in number

    642. Sinh sôi nảy nở = tăng về

    643. Proliferated=expanded

    Sổ lượng643. Nở rộ = mở rộng

    644. Prominent=noticeable

    644. Nổi bật đáng chú ý

    645. Promise=potential

    645. Hứa hẹn tiềm năng

    646. Promotes=contributes

    646 thúc đẩy/ góp phần

    647. Prone=inclined

    647. Dễ bị nghiêng

    648. Pronounced=distinct

    648. Phân biệt

    649. Pronounced=significant;

    649. Đáng kể

    650. Pronounced=strong

    650. Rõ ràng mạnh mẽ

    651. Properties=similarities,

    651. Tương đồng,

    652. Property=character

    652. Tài sản = nhân vật

    653. Prophetic=predictive

    653. Tiên tri tiên đoán

    654. Proportions=dimensions

    654. Tỷ lệ kích thước

    655. Proposed=hypothesizedv

    655. Đề xuất

    656. Prospered=succeed (not sure)

    656. Thịnh vượng = thành công

    (không chắc chắn)

    657. Prosperous=thriving

    657. Thịnh vượng phát đạt

    658. Prosperous=wealthy

    658. Thịnh vượng = giàu

    659. Prosperity=wealth

    659. Danh từ: Thịnh vượng =

    660. Protrude=extend

    Giàu 660. Nhô = mở rộng

    661. Protruding=projecting

    661. Nhô ra = hướng đến

    662. Proximity=closeness

    662. Gần = gần gũi

    663. Purchase=buy

    663. Mua = mua

    664. Radical=extreme

    664. Cực đoan

    665. Purposefully=deliberately

    665. Mục đích cổ ý

    666. Puzzle=question

    666. Đổ = câu hỏi

    667. Radical=drastic/extreme

    667. Triệt để quyết liệt

    668. Radical=fundamental

    668. Triệt để= cơ bản

    669. Ramification=consequence

    669. Sự phân nhánh / hệ quả

    670. Rare=scarce

    670. Hiếm = khan hiếm

    671. Rather than=instead of

    671. Hơn = thay vì

    672. Reacting=responding

    672. Phản ứng đáp ứng

    673. Reactions=responses

    673. Danh từ í mà

    674. Readily=freely

    674. Dễ dàng = tự do

    675. Realm=region

    675. Khu vực

    676. Recover=retrieve

    676. Phục hồi = lấy lại

    677. Recreational=as a hobby

    677. Giải trí như một sở thích

    678. Recurred=reappeared

    678. Tái phát = xuất hiện trở lại

    679. Refine=improve

    679. Cải thiện

    680. Refined=perfected

    680. Tinh khiết / hoàn hảo

    681. Reflect=mirror

    681. Phản ánh = gương

    682. Refreshing=unusual

    682. = làm mới lạ / không thường

    683. Regard for=attention to

    Xuyên 683. Chú ý đến

    684. Region=vicinity

    684. Khu vực lân cận

    685. Regulate=control

    685. Điều chỉnh = kiểm soát

    686. Reinforced=strengthened

    686. Tăng cường củng cố

    687. Rejects=rufuses

    687. Bác bỏ

    688. Relatively=comparatively

    688. Tương đối

    689. Relevant=applicable

    689. Liên quan = có thể' áp

    690. Reliably=dependably

    Dụng690. Đáng tin cậy

    691. Remain=keep

    691. Vẫn giữ

    692. Remarkable=exceptional

    692. Đáng chú ý đặc biệt

    693. Remarkable=incredible

    693. Đáng kể = đáng kinh ngạc

    694. Remedy=cure

    694. Phương thuốc chữa bệnh

    695. Remote=far away

    695. Xa

    696. Renew=revive

    696. Đổi mới = hồi sinh

    697. Renewable=replaceable

    697. Có thể tái tạo/ có thể thay

    698. Renown=prommence

    Thế698. Nổi tiếng = nổi bật

    699. Repel=ward off

    699. Tránh đỡ, cự tuyệt

    700. Replacement=substitute

    700. Thay thế

    701. Reproduce=copy

    701. Bản copy

    702. Reputedly =actually

    702. Thực ra là

    703. Reputedly=supposedly

    703. Reputedly = được cho là

    704. Arrange=position

    704. Sắp xếp = vị trí

    705. Requisite=required

    705. Cần thiết = yêu cầu

    706. Reserve=save

    706. Dự trữ = tiết kiệm

    707. Result=consequence

    707. Kết quả

    708. Resume=begin again

    708. Bắt đầu lại một lần nữa

    709. Reveal=show

    709. Lộ = cho thấy

    710. Reveals=discloses

    710. Tiết lộ = tiết lộ

    711. Reverberate=reverberated

    711. Vang dội

    712. Revitalize=restore

    712. Đem lại = khôi phục

    713. Revolution=dramatical change

    713. Cuộc cách mạng /thay đổi

    Sâu sắc

    714. Revolutional=change

    714. Thay đổi

    715. Revolutional=quick discarding

    715. Vứt bỏ nhanh

    716. Revolutionizing=reforming

    716. Cuộc cách mạng / cải cách

    717. Regardless = in spite of

    717. Bất chấp, không đếm xỉa

    718. Rich=high

    T718. Giàu = cao ới, không chú ý tới

    719. Rigid=stiff

    719. = cứng cứng

    720. Rigorous=demanding

    720. Khắt khe đòi hỏi =

    721. Rigorous=schedule demanding

    721. Khắt khe = đòi hỏi về lịch

    722. Rigorous=strict

    Trình 722. Khắt khe = nghiêm ngặt

    723. Ripe=mature

    Đặc biệt723. Chín = trưởng thành

    724. Rival=competitor

    724. Đổi thủ = đổi thủ cạnh

    725. Robust=strong

    Tranh 725. Mạnh mẽ = mạnh

    726. Rocked=moved

    726. Rung chuyển

    727. Roster=list

    727. Bản phân công = danh

    728. Rot=decay

    Sách 728. Thổi = sâu

    729. Rotates=turns

    729. Xoay chuyển

    730. Rotting=decaying

    730. Thối nát

    731. Roughly=approximately

    731. Khoảng

    732. Routinely=ordinarily

    732. Thường

    733. Rudimental=basic

    733. Thô sơ = cơ bản

    734. Rugged=tough

    734. Gồ ghề khó khăn

    735. Rupture=burst

    735. Vỡ = bật

    736. Sacred=holy

    736. Thiêng liêng thánh thiện

    737. Scale=extent

    737. Mức độ

    738. Scan=examine

    738. Quét / kiếm tra

    739. Scarcity=shortagen

    739. Khan hiếm

    740. Scattered=distributed

    740. Rải rác phân phối

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    741. Scenic=pictureque

    741. Cảnh trí

    742. Outdo=exceeding

    742. Vượt trội

    743. Scoured=searched through

    743. Lùng sục tìm kiếm thông

    744. Scrap=fragment

    Qua744. Phế' liệu

    745. Scrupulous=careful

    745. Tỉ mỉ cẩn thận

    746. Scrutinize=examine

    746. Rà soát

    747. Secure=obtain

    747. An toàn = đạt được

    748. Sediment=hydroelectricity

    748. Trầm tích = thủy điện

    749. Seep=pass through slowly

    749. Thấm = đi qua chậm

    750. Segment=part

    750. Phân

    751. Selected=chosen

    751. Lựa chọn

    752. Selected=particular

    752. Đặc biệt

    753. Sequence=ordern

    753. Chuỗi

    754. Sequence=successionn

    754. Liên tục

    755. Sequent=later

    755. Tiếp theo sau

    756. Services=sets

    756. Dịch vụ = bộ

    757. Set in motion=start

    757. Bắt đâu

    758. Settle down=settle down to

    758. Ổn định

    759. Severe=harsh

    759. Khắc nghiệt

    760. Severe=intense

    760. Dữ dội

    761. Severe=large

    761. Lớn

    762. Share=proportion

    762. Thị phần = tỷ lệ

    763. Sharply=severely

    763. Nghiêm trọng

    764. Shed=discarded

    764. Bỏ đi

    765. Sheltered=protected

    765. Che chở bảo vệ

    766. Shied away from=avoid

    766 né tránh = tránh

    767. Shield=protect

    767. Lá chắn bảo vệ

    768. Short lived><permanent

    768. Ngắn ngủi = vĩnh viễn

    769. Shrink >< spread

    769. Co lại >< lan

    770. Shrouded=hidden

    770 che đậy ẩn

    771. Signature=identifying characteristics

    771. Chữ ký = đặc điểm xác

    772. Significant=meaningful

    Định 772. = quan trọng có ý nghĩa

    773. Significantly=considerably

    773. Đáng kể'

    774. Silhouette=outline

    774. Bóng / hình chiếu

    775. Simultaneity=at that time

    775. Đồng thời = tại thời điểm

    776. Simultaneous=at the same time

    Đó 776. Đồng thời = cùng một lúc

    111. Singularly=particularly

    777. Đặc biệt

    778. Situated=located

    778. Nằm ở đâu

    779. Sizeable=large

    779. Khá lớn = lớn

    780. Slightl >< perfectly

    780. Một ít >< hoàn hảo

    781. Snap=break

    781. Nghỉ ngắn

    782. Soaked up=absorded

    782. Ngâm trong cái gì

    783. Sole=only

    783. Duy nhất = chỉ

    784. Sole=single

    784. Duy nhất

    785. Solicit=request

    785. Yêu câu

    786. Solid=substantial

    786. Rắn = đáng kể'

    787. Solitary=lone

    787. Đơn độc duy nhất

    788. Somewhat=slightly

    788. Hơi

    789. Sophisticated=complex

    789. Tinh vi phức tạp

    790. Sources=supplies

    790. Nguồn

    791. Spacious=expansive

    791. Rộng rãi = mở rộng

    792. Spanned=covering

    792. Kéo dài = che

    793. Sparse=rare

    793. Thưa thớt hiếm

    794. Sparse >< rich

    794. Thưa thớt >< giàu

    795. Spawn=create

    795. Tạo ra

    796. Specified=stated

    796. Quy định / đã nêu

    797. Spend=use

    797. Chi tiêu = sử dụng

    798. Spew=shoot

    798. Bắn

    799. Split=divided

    799.

    800. Split=separate

    800. Tách riêng

    801. Spoken for=claimed

    801. Tuyên bố

    802. Spontaneous=instinctive

    802. Tự phát = bản năng

    803. Spontaneous=unplanned

    803. Tự phát = không có kế

    804. Sporadic=occasional

    Hoạch 804. Lẻ tẻ

    805. Spot=identify

    805. Xác định

    806. Spotting=seemg

    806. Đốm = nhìn thấy

    807. Sprang up=abruptly arose

    807. Mọc lên = đột ngột đã xẩy

    808. Sprightly=lively

    Ra808. Hoạt bát sôi nổi

    809. Spur=stimulus

    809. Kích thích

    810. Standardized=umform

    810. Chuẩn = đồng phục

    811. Staple = important

    811. Quan trọng

    812. Status=position

    812. Vị trí

    813. Stem from=grow out of

    813. Gốc từ

    814. Stem from=is original as

    814. Nguyên gốc theo

    815. Still=nevertheless

    815. Vẫn = tuy nhiên

    816. Streams=flows

    816. Suối = dòng

    817. Striking=remarkable

    817. Nổi bật đáng chú ý

    818. Striving=strive

    818. Phấn đấu

    819. Struck=hit

    819. Đánh trúng

    820. Stumbled upon=accidental

    820. Vấp = tình cờ

    821. Stunned=hindered

    821. Choáng váng = cản trở

    822.. stunning=dramatically

    822. Đáng kể

    823. Sturdy=strong

    823. Mạnh mẽ = mạnh

    824. Subject to=vulnerable to

    824. Chịu = dễ bị tổn thương

    825. Subjected to=placed under

    825. Chịu = đặt dưới

    826. Subsequent=later

    826. Tiếp theo sau

    827. Subsequently=afterward

    827. Sau đó, sau đó

    828. Substantially=significantly

    828. Đáng kể

    829. Substitute for=replace

    829. Thay thế' cho

    830. Succession=series

    830. Tiếp = loạt

    831. Successive=subsequent

    831. Kế' tiếp theo

    832. Suffering=experiencing.

    832. Đau khổ = trải qua.

    833. Suggests=indicates

    833. Gợi ý = chỉ ra

    834. Suitable=appropriate

    834. Phù hợp

    835. Suited to=appropriate to

    835. Thích hợp để

    836. Sumptuous=luxurious

    836. Xa hoa sang trọng

    837. Sunken=underwater

    837. Chìm / dưới nước

    838. Superficial=shallow

    838. Hời hợt nông cạn

    839. Supplant=replace

    839. Thay thế

    840. Support=sustain

    840. Hỗ trợ/duy trì

    841. Supposedly=presumably

    841. Cho là có lẽ

    842. Susceptible to=prone to

    842. Dễ = dễ bị

    843. Suspect=speculate

    843. Nghi ngờ = suy đoán

    844. Sustained=consistent

    844. Duy trì nhất quán

    845. Sustained=maintained

    845. Duy trì = bảo trì

    846. Swell=expand

    846. Sưng lên = mở rộng

    847. Swift=rapid

    847. Nhanh

    848. Symbols=signs

    848. Ký hiệu

    849. Synthesis=combination

    849. Tổng hợp kết hợp

    850. Systematic=methodic

    850. Hệ thống

    851. Tailors=butchers

    852. Tantamount adj=the same as

    852. Adj tương đương = giống

    853. Tasks=responsibilities

    Như 853. Nhiệm vụ

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    854. Tedious=monotonous

    854. Tẻ nhạt đơn điệu

    855. Tedious=tiresome

    855. Tẻ nhạt = mệt mỏi

    856. Teemed with=were full of

    856. Bạt ngàn = đã đầy

    857. Temporal=time related

    857. Thời gian = liên quan đến

    858. Temporary >< permanent

    Thời gian 858. Tạm thời >< vĩnh viễn

    859. Tempt=entice

    859. Lôi kéo

    860. Tendency=inclination

    860. Xu hướng nghiêng

    861. Terrain=ground

    861. Địa hình

    862. The course of=the time of

    862. Quá trình = thời điểm

    863. Therefore=consequently

    863. Do đó, kết quả là

    864. Therefore=in that purpose

    864. Do đó = trong mục đích

    865. Thrill=excitement

    Đó 865. Phấn khích

    867. Through=by

    867. Qua

    868. Thus=consequently

    868. Do đó

    869. Tightly=firmly

    869. Chặt = vững

    870. Toxin=poison

    870 độc

    871. Train=aim

    871. Mục đích

    872. Tranquility=peacefulness

    872. Thanh bình an lạc

    873. Transfer=move

    873. Di chuyển

    874. Transition=change

    874. Chuyển đổi

    875. Transition=move

    875. Chuyển = di chuyển

    876. Trapped=retained

    876. = kẹt lại

    877. Trigger=cause

    877. Kích hoạt = nguyên nhân

    878. Trivial=unimportant

    878. Tầm thường = không quan

    879. Type=kind

    Trọng879. Loại

    880. Unavoidably=inevitably

    880. Không thể tránh = chắc

    881. Unbearable=extremely

    Chắn881. Không chịu nổi = cực kỳ

    882. Unbiased=objective

    882. Mục tiêu

    883. Unbridled=unrestrained

    883. Không kiềm chế'

    884. Unconsequencial=unfinished

    884. Chưa hoàn thành

    885. Unconspicious=unfavorable

    885. Không thuận lợi

    886. Undentiably=absolutely

    886. Hoàn toàn

    887. Underestimates=miscalculates

    887. Đánh giá thấp

    888. Undergone=experienced

    888. Trải qua kinh nghiệm

    889. Underlying=inner

    889. Tiềm ẩn bên trong

    890. Undertake=attempt

    890. Thực hiện nỗ lực

    891. Uneven=rough

    891. Không đồng đều / thô

    892. Unique=rare

    892. Độc đáo / hiếm

    893. Universally=without exception

    893. Phổ biến = không có ngoại

    894. Unlikely=doubtful

    Lệ894. Không nghi ngờ = không thể

    895. Unmistakable=indisputable

    895. Không thể nhâm lẫn =

    896. Unparallel=unique

    Không thể chổi cãi 896. Vô song độc đáo

    897. Unprecedented=unheard of

    897. Chưa từng nghe

    898. Unqualified=complete

    898. Không đủ tiêu chuẩn =

    899. Unravel=separate

    Hoàn chỉnh 899. Làm sáng tỏ

    900. Unrestricted=unlimited

    900. Không hạn chế = không

    901. Untrusted=have no confidence

    Giới hạn901. Không tin cậy = không có

    902. Unusual=uncommon

    Niềm tin 902. Bất thường = hiếm

    903. Unvaluable=precious/ worthless

    903. Vô giá trị

    904. Utilizing=employing

    904. Sử dụng

    905. Vanish=disappear

    905. Tan / biến mất

    906. Variability=tendency to change

    906. Xu hướng thay đổi

    907. Vast=great

    907. Lớn = tuyệt vời

    908. Vast=huge

    908. Lớn = rộng lớn

    909. Vast=immense

    909. Bao la

    910. Vastly=greatly

    910. Rộng lớn

    911. Veer=turn slightly

    911. Xoay chiều nhẹ

    912. Vehicle=means

    912. Xe = phương tiện

    913. Vessel=canal

    913. Tàu = kênh

    914. Cautious=careful

    914. Thận trọng = cẩn thận

    915. Vestige=remnant

    915. Di tích còn sót lại

    916. Vexing=difficult

    916. Khó khăn

    917. Vexing=vex

    917. Gây nhiều tranh cãi

    918. Vociferous=spoken out

    918. Om sòm = nói ra

    919. Volume=quantity

    919. Khối lượng = số lượng

    920. Vulnerable=unprotected

    920 dễ bị tổn thương = không

    921. Wary=cautious

    Được bảo vệ921. Cảnh giác thận trọng

    922. Waves=groups

    922. Sóng = nhóm

    923. Station=stop

    923. Dừng / ga

    924. Weak=ineffective

    924. Yếu = không hiệu quả

    925. Wear=use

    925. Mặc = sử dụng

    926. Weathering=for a long time

    926. = thời tiết trong một thời

    927. Whatever=in any case/ at any rate/at all

    Gian dài 927. = bất cứ điều gì trong

    Event928. Whereas=while

    Trường hợp nào 928. Trong khi

    929. Widespread=extensive

    929. Phổ biến / rộng

    930. Wield=using

    930. Vận dụng = sử dụng

    931. Withstand=resist

    931. Chịu được = cưỡng lại

    932. Withstand=tolerate

    932. Chịu được = chịu đựng

    933. Witness=observe

    933. Quan sát

    934. Witty=humorous

    934. Dí dỏm hài hước

    935. Wonder=surprise

    935 bất ngờ

    936. Woo=attract

    936. Thu hút

    937. Word=information;

    937. Word = thông tin

    938. Yet=however/ in addition.

    938. Tuy nhiên / thêm nữa

    939. Yet=so far

    939. Cho đến nay

    100 TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    940. Yield=provide

    940. Sản lượng / cung cấp

    941. Zoom=speed

    941. Tốc độ/ phóng vọt lên

    942. Withhold = to keep from = To refrain from942. Từ chối, ngăn cản, cản trở

    943. Wrinkle = ridge (n)

    943. Nếp nhăn

    1. Important = crucial (extremely important), significant (amount or effects large enough to be important)

    2.common = universal, ubiquitous (if something is ubiquitous, it seems to be every where)

    3. Abundant = ample (enough and usually extra), plentiful (enough for people's needs and wants)

    4. Stick = adhere, cling (hold on something tightly)

    5. Neglect = ignore. (difference: Neglect means someone has not paid enough attention to something; ignore means no attention)

    6. Near = adjacent (two things next to each other), adjoin (the same as adjacent)

    7. Pursue = woo (man woos woman, old-fashioned), seek (if you seek sth, you try to obtain it. FORMAL)

    8. Accurate = precise (precise is exact and accurate in all details), exact (correct in every detail)

    9. Vague = obscure (unknown or known by only a few people)

    10. Top = peak, summit

    11.competitor = rival, opponent (especially in sports and politics)

    12. Blame = condemn (if you condemn something, you say it is very bad and unacceptable)

    13. Opinion = perspective, standpoint (means looking at an event or situation in a particular way)

    14. Fame = prestige (describe those who are admired), reputation

    15. Build = erect (you can erect something as buildings, FORMAL), establish

    16. Difficult = arduous (if something is arduous, it is difficult and tiring, and involves a lot of efforts)

    17.complain = grumble (complain something in a bad-tempered way)

    18. Primary = radical (very important and great in degree), fundamental

    19. Fragile = brittle, vulnerable (someone who is vulnerable is easily hurt emotionally or physically)

    20. Force = coerce into (coerce means you make someone do something she/he does not want to), compel

    21. Enlarge = magnify (magnify means make something larger than it really is) 22.complex = intricate (if something is intricate, it often has many small parts and details) 23. Lonely = solitary (if someone is solitary, there is no one near him/her) 24. Small = minuscule (very small), minute,

    25. Praise = extol (stronger than praise), compliment (polite and political)

    26. Hard-working = assiduous (someone who is assiduous works hard or does things very thoroughly)

    27. Insult = humiliate (do something or say something which makes people feel ashamed or stupid)

    28. Poor (soil) = barren, infertile (used to describe the soil is so poor that plants cannot be planted on it)

    29. Relieve = alleviate (alleviate means you make pain or sufferings less intense or severe) 30. Show = demonstrate (to demonstrate a fact means to make it clear to people)

    31. Surprise = startle (it means surprise you slightly), astound (surprise you to a large degree), astonish (the same as astound)

    32. Luxurious = lavish (impressive and very expensive), sumptuous (grand and very expensive)

    33. Fair = impartial (someone who is impartial is able to give a fair opinion or decision on something)

    34. Respect = esteem (if you esteem someone, you respect and admire him/her.

    FORMAL)

    35. Dislike = abhor (abhor means you hate something to a extreme extent for moral reasons), loathe (dislike very much)

    36. Ruin = devastate (it means damage something very badly, or utterly destroy

    It)

    37. Always = invariably (the same as always, but better than always

    38. Forever = perpetual (a perpetual state never changes), immutable (something immutable will never change or be changed)

    39. Big = massive (large in size, quantity, or extent), colossal (use this word, you emphasize something's large), tremendous (informal)

    40. Enthusiasm = zeal (a great enthusiasm), fervency (sincere and enthusiasm) 41. Quiet = tranquil (calm and peaceful), serene (calm and quiet)

    42. Expensive = exorbitant (it means too expensive that it should be)

    43. Avoid = shun (if someone shuns something, she/he deliberately avoid that something or keep away from it)

    44. Boring = tedious (if you describe something tedious, you mean it is boring and frustrating)

    45. Attack = assault (physically attack someone), assail (attack violently)

    IELTS Fighter – Chiến Binh IELTS Website: Ielts-fighter.com

    Fanpage: Facebook.com/ielts. Fighter/

    Group: Facebook.com/groups/ieltsfighter. Support/

    46. Worry = fret (if you fret about something, you worry about it)

    47. Cold = chilly (unpleasantly cold), icy (extremely cold)

    48. Hot = boiling (very hot)

    49. Dangerous = perilous (very dangerous, hazardous) (dangerous, especially to people's safety and health)

    50. Only = unique (the only one of its kind), distinctive;

    51. Stop = cease (if something ceases, it stops happening or existing)

    52. Part = component (the components of something are the parts that it is made of) 53. Result = consequence (the results or effects of something)

    54. Obvious = apparent, manifest

    55. Based on = derived from (can see or notice them very easily)

    56. Quite = fairly

    57. Pathetic = lamentable (very uncomfortable and disappointing)

    58. Field = domain (a particular field of thought, activities or interest)

    59. Appear = emerge (come into existence)

    60. Whole = entire (the whole of something)

    61. Wet = moist (slightly wet), damp (slightly wet), humid (very damp and hot) 62. Wrong = erroneous (incorrect or partly correct)

    63. Difficult = formidable

    64. Change = convert (change into another form)

    65. Typical = quintessential (this word means represent a typical example of something)

    66. Careful = cautious (very careful in order to avoid danger), prudent (careful and sensible)

    67. Ability = capacity, capability (the same as ability)

    68. Strange = eccentric (if some one is eccentric, she/he behaves in a strange way, or his/her opinion is different from most people)

    69. Rich = affluent (if you are affluent, you have a lot of money)

    70. Use = utilize (the same as use)

    71. Dubious = skeptical (if you are skeptical about something, you have doubts on

    It)

    72. Satisfy = gratify (if you are gratified by something, it gives you pleasure and satisfaction)

    73. Short = fleeting, ephemeral (if something is ephemeral, it lasts a short time) 74. Scholarship = fellowship

    75. Smelly = malodorous (used to describe an unpleasant smell)

    76. Ugly = hideous (if something is hideous, it is very ugly or unattractive)

    77. Attractive = appealing (pleasing and attractive), absorbing (something absorbing can attract you a great deal)

    78. Diverse = miscellaneous (a miscellaneous groups consists of many different kinds of things)

    79. Disorder = disarray, chaos

    80. Sharp = acute (severe and intense)

    81. Rapid = meteoric (ATTENTION: Meteoric is only used to describe someone achieves success quickly)

    82. Puzzle = perplex (something perplex someone means it confuses and worries him/her because he/she does not understand it)

    83. Method = avenue (a way of getting something done)

    A

    84. Best = optimal (used to describe the best level something can achieve)

    85. Crazily = frantically (used to describe someone who behaves in a wild and uncontrolled way)

    86. Unbelievable = inconceivable (if you deem something inconceivable, you think it very unlike to happen)

    87. Ordinary = mundane (very ordinary and not at interesting or unusual) 88. Despite = notwithstanding (FORMAL)

    89. Famous = distinguished (used to describe people who are successful in their career)

    90. Ancient = archaic (extremely old and extremely old-fashioned)

    91. Decorate = embellish (embellish means make something look more attractive via decorating it with something else)

    92. Possible = feasible (if something is feasible, it can be done, made or achieved) 93. Nowadays = currently

    94. Rare = infrequent (doesn't happen often)

    95. Greedy = rapacious (greedy and selfish)

    96. Individuals, characters, folks = people, persons

    97. So = consequently, accordingly

    98. Dreadful, unfavorable, poor, adverse, ill = be less impressive 99. For my part, from my own perspective = in my opinion

    100. Reap huge fruits = get many benefits
     
    Vice nek thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
  3. Vice nek "Chỉ cần bình tĩnh" Vie Vie

    Bài viết:
    233
    Bài hay mà dài quá đọc không hết
     
    Đào Thu Huyền thích bài này.
  4. Vice nek "Chỉ cần bình tĩnh" Vie Vie

    Bài viết:
    233
    Cho bài của bạn 5 sao
     
  5. Đào Thu Huyền

    Bài viết:
    11
    Mình cảm ơn bạn nha, mình sẽ chia theo từng mục đợt sau cho dễ đọc hơn nhé, hihi
     
  6. Vice nek "Chỉ cần bình tĩnh" Vie Vie

    Bài viết:
    233
    Ok tỷ
     
    Đào Thu Huyền thích bài này.
  7. Đào Thu Huyền

    Bài viết:
    11
    mình học vocab rồi ghi ra take note, sẽ dễ nhớ hơn và dễ theo dõi hơn nhé a
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...