Bài hát: Tình Yêu Không Thể Cưỡng Cầu - 爱不可求 Thể hiện: En Giới thiệu: Một bài tiếng Trung được En hát. Giọng của En luôn mang một nỗi buồn man mác, thấm thía qua từng câu từ. Cách hiểu và cảm nhận về tình yêu của mỗi người là không giống nhau, bởi vậy nên cách thức yêu cũng thế. Tình yêu luôn là một dấu hỏi lớn cho nên con người luôn luôn hướng tới và đi tìm kiếm những người đồng điệu tâm hồn với mình. Chỉ có người từng trải mới có thể viết và biểu lộ được những điều buồn bã, bất lực này qua ca từ. Đó cũng là điều mình thích ở những bài của En. "Làm sao mới có thể chắp vá nên một tôi mới?" "Những lời níu kéo muộn màng đã chẳng còn tác dụng nữa." "Yêu là thứ có thể gặp được chứ không thể cầu. Địa điểm, lý do phải vừa đúng." "Yên lặng chờ đợi cứu rỗi những lý do đầy thương cảm kia." "Biết rõ thứ em cần là gì, nhưng trùng hợp là anh chẳng thể đáp ứng. Một lời chia tay thầm lặng.." Video: 1 bản Vietsub: 1. Lyrics pinyin: Wǒ xiǎngguò sīchě de ài ràng rénshēngle xìu Nǎpà zhēngchǎo bèihòu hái cánlíu wēnróu Kě yǐjīng bèi cuīhuǐ dào mìanmùquánfēi de yǐhòu Zěnme fénghé yīgè xīn de wǒ Wǒ chéngrèn yǒuxiē héjiě chéng yáoyuǎn sùqíu Tā zài bèihòu xiōngyǒng hái chéng túan cùyōng Rúguǒ wǒ běn jìu bùgòu ná shénme gěi nǐ yǒngyǒu Nà guòqí wúxìao de wǎnlíu Ài kě yù bùkě qíu Héshì dì dìdiǎn lǐyóu Bùnéng shēngyìng qù cāi cāi cāi Bǎ hùashuō tài tǎnbái Zài yùnzhuǎn de xīngqíu Wǒmen gūdān de mèngyóu ānjìng děngdài zhěngjìu Nàxiē shānggǎn lǐyóu Ài kě yù bùkě qíu Héshì de shíjiān jièkǒu Bùnéng shēngyìng qù chāi chāi chāi Zhǐ hùi bǎ ài chāi hùai Zhīdào nǐ yào shénme Zhǐshì wǒ pèngqiǎo méiyǒu Bù yán ér yù dì fàngshǒu Wǒ chéngrèn yǒuxiē héjiě chéng yáoyuǎn sùqíu Tā zài bèihòu xiōngyǒng hái chéng túan cùyōng Rúguǒ wǒ běn jìu bùgòu ná shénme gěi nǐ yǒngyǒu Nà guòqí wúxìao de wǎnlíu Ài kě yù bùkě qíu Héshì dì dìdiǎn lǐyóu Bùnéng shēngyìng qù cāi cāi cāi Bǎ hùashuō tài tǎnbái Zài yùnzhuǎn de xīngqíu Wǒmen gūdān de mèngyóu ānjìng děngdài zhěngjìu Nàxiē shānggǎn lǐyóu Ài kě yù bùkě qíu Héshì de shíjiān jièkǒu Bùnéng shēngyìng qù chāi chāi chāi Zhǐ hùi bǎ ài chāi hùai Zhīdào nǐ yào shénme Zhǐshì wǒ pèngqiǎo méiyǒu Bù yán ér yù dì fàngshǒu Ài kě yù bùkě qíu Héshì dì dìdiǎn lǐyóu Bùnéng shēngyìng qù cāi cāi cāi Bǎ hùashuō tài tǎnbái Zài yùnzhuǎn de xīngqíu Wǒmen gūdān de mèngyóu ānjìng děngdài zhěngjìu Nàxiē shānggǎn lǐyóu Ài kě yù bùkě qíu Héshì de shíjiān jièkǒu Bùnéng shēngyìng qù chāi chāi chāi Zhǐ hùi bǎ ài chāi hùai Zhīdào nǐ yào shénme Zhǐshì wǒ pèngqiǎo méiyǒu Bù yán ér yù dì fàngshǒu 2. Lời Trung: 我想过撕扯的爱让人生了锈 哪怕争吵背后还残留温柔 可已经被摧毁到 面目全非的以后 怎么缝合一个新的我 我承认有些和解成遥远诉求 它在背后汹涌还成团簇拥 如果我本就不够 拿什么给你拥有 那过期无效的挽留 爱可遇不可求 合适的地点理由 不能生硬去猜 猜 猜 把话说太坦白 在运转的星球 我们孤单的梦游 安静等待拯救 那些伤感理由 爱可遇不可求 合适的时间借口 不能生硬去拆 拆 拆 只会把爱拆坏 知道你要什么 只是我碰巧没有 不言而喻的放手 我承认有些和解成遥远诉求 它在背后汹涌还成团簇拥 如果我本就不够 拿什么给你拥有 那过期无效的挽留 爱可遇不可求 合适的地点理由 不能生硬去猜 猜 猜 把话说太坦白 在运转的星球 我们孤单的梦游 安静等待拯救 那些伤感理由 爱可遇不可求 合适的时间借口 不能生硬去拆 拆 拆 只会把爱拆坏 知道你要什么 只是我碰巧没有 不言而喻的放手 爱可遇不可求 合适的地点理由 不能生硬去猜 猜 猜 把话说太坦白 在运转的星球 我们孤单的梦游 安静等待拯救 那些伤感理由 爱可遇不可求 合适的时间借口 不能生硬去拆 拆 拆 只会把爱拆坏 知道你要什么 只是我碰巧没有 不言而喻的放手