Bài viết: 2797 



Ý nghĩa của cỏ bốn lá:
Cỏ bốn lá là một biến dạng bất thường của cỏ ba lá thông thường.
Người ta tin rằng cỏ bốn lá đem lại may mắn cho những ai tình cờ tìm thấy chúng.
Ngoài ra, mỗi lá cũng được tin là đại diện cho một thứ: Lá đầu tiên đại diện cho niềm tin, lá thứ hai là sự hy vọng, lá thứ ba đại diện cho tình yêu và lá thứ tư là sự may mắn.
Người ta ước tính rằng cứ khoảng 10.000 cây cỏ ba lá thì có một cây bốn lá.
Kỷ lục đã được ghi nhận là 56 cỏ bốn lá, được Shigeo Obara ở Hanamaki, Iwate, Nhật Bản phát hiện ngày 10 tháng 5 năm 2009.
Một trường hợp được ghi nhận khác, với khoảng 160.000 cỏ bốn lá được tìm thấy.
Cần phân biệt với một số loài đã có sẵn bốn lá trong tự nhiên, như Oxalis tetraphylla, Marsileaceae, nhưng không thuộc chi Cỏ ba lá và không có đường gân trắng song song trên lá và là đặc trưng của cỏ ba lá.
Playlist Tiểu thư quạ đen và tiên sinh thằn lằn OST
Lời bài hát:
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒuyī diǎndiǎn xiǎo kùailè
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo tǎntè
Dìqíu yīnwèi nǐ zhuǎnzhe
Dìqíu méi nǐ jìu tíngle
Nǐ shì cǎihóng tían mǎn hēibái de yánsè
Shù shàng de hóng píngguǒ
Dìao xìalái zá zhōng wǒ
Níudùn dìnglǐ zhī shuō
Zài ài shàng nǐ zhīhòu língyànle
Ài shén de jìan hěnduō
Yǒu yī zhī shè zhòng wǒ
Nǐ bié xiǎng táotuō chúfēi nǐ wéikàng qiūbǐtè
Sì yè cǎo de chúanshuō
Céng wèile tā zháomó
Hùanxiǎngzhe báimǎ chē nǐ jìu chéngle wángzǐ ōu jié duō
Nǐ yǎnshén tài míhuò
āmén kùai jìu jìu wǒ
Zhèngzài bìan chéng fēi é zài pū huǒ
Nǐ de xìaoróng zhèngzài tìaowǔ
Wǒ shì bùshì nǐ zài zhǎo de xìngfú
Wǒ de xiǎolù zhèngzài mílù
Lāzhe nǐ de shǒu xìngfú dàoshǔ
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo kùailè
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo tǎntè
Dìqíu yīnwèi nǐ zhuǎnzhe
Dìqíu méi nǐ jìu tíngle
Nǐ shì cǎihóng tían mǎn hēibái de yánsè
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo cùiruò
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo nánguò
Tiānkōng yīnwèi nǐ lìangzhe
Tiānkōng méi nǐ jìu huīle
Nǐ shì tiānshǐ dài zǒu suǒyǒu de jìmò
Nǐ de xìaoróng zhèngzài tìaowǔ
Wǒ shì bùshì nǐ zài zhǎo de xìngfú
Wǒ de xiǎolù zhèngzài mílù
Lāzhe nǐ de shǒu xìngfú dàoshǔ
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo kùailè
Wǒ bù yǒu zìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo tǎntè
Dìqíu yīnwèi nǐ zhuǎnzhe
Dìqíu méi nǐ jìu tíngle
Nǐ shì cǎihóng tían mǎn hēibái de yánsè
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo cùiruò
Wǒ bùyóuzìzhǔ de yǒu yī diǎndiǎn xiǎo nánguò
Tiānkōng yīnwèi nǐ lìangzhe
Tiānkōng méi nǐ jìu huīle
Nǐ shì tiānshǐ dài zǒu suǒyǒu de jìmò
Tiānkōng yīnwèi nǐ lìangzhe
Tiānkōng méi nǐ jìu huīle
Nǐ shì tiānshǐ dài zǒu suǒyǒu de jìmò