Welcome! You have been invited by minhkhanh0209 to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 2 Tìm chủ đề
758 13
Việc dùng các thuật ngữ, vốn từ chuyên ngành không còn xa lạ. Tuy nhiên chúng có thể gây khó hiểu với người mới học. Trong bơi lội cũng vậy, sau đây là một số thuật ngữ thường gặp trong bơi lội

Thuật ngữ về dụng cụ, trang thiết bị bơi

· Mũ bơi – Swimcap

Mũ bơi giúp hạn chế lực cản, giúp bơi nhanh và tăng tốc tốt hơn

160941707_1320265535024924_3753935949873164259_n.jpg


· Kính bơi – Goggles

Kính bơi giúp tránh nước vào mắt, tạo tầm nhìn

· Đồ bơi – Swimsuit

Ngoài việc mang đến tính thẩm mỹ, độ chuyên nghiệp thì đồ bơi giúp giảm sức cản của nước. Cơ thể con người không trơn mượt như loài cá, khi bơi mặc những trang phục không phù hợp tạo lực cản rất lớn

278749190_1590316171353191_2315750488694761040_n.jpg


· Túi đựng đồ bơi – Swim Bags

Là túi chống nước giúp đựng phụ kiện, đồ cá nhân có ngăn riêng cho đồ khô và đồ ướt. Hiện nay túi đựng đồ bơi còn có rất nhiều công dụng khác như bảo vệ an toàn cho kính mũ, dụng cụ tập luyện hay làm phao khi đi dã ngoại

tui-dung-do-boi-naturehike-1.jpg


· Kickboard

Là một dụng cụ hỗ trợ nổi, thường làm bằng cao su xốp, giúp người mới tập bơi tập trung vào các động tác chân hoặc tay tùy thuộc mục đích tập

141258875_1285204135197731_8041462340177938878_n.jpg


· Vây bơi – Swimfin

Vây bơi hoặc vây lặn được đeo ở bàn chân, cẳng chân hoặc tay giúp người bơi trong nước di chuyển hiệu quả hơn

· Ống thở - Snorkel

Thiết bị hỗ trợ thở để tập trung vào bơi, sửa động tác bơi mà không bị phân tâm

 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back