Thuật ngữ chuyên dùng trong bơi lội (Phần 1)

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi lemai123, 19 Tháng mười 2022.

  1. lemai123

    Bài viết:
    2
    Việc dùng các thuật ngữ, vốn từ chuyên ngành không còn xa lạ. Tuy nhiên chúng có thể gây khó hiểu với người mới học. Trong bơi lội cũng vậy, sau đây là một số thuật ngữ thường gặp trong bơi lội

    Thuật ngữ về dụng cụ, trang thiết bị bơi

    · Mũ bơi – Swimcap

    Mũ bơi giúp hạn chế lực cản, giúp bơi nhanh và tăng tốc tốt hơn

    [​IMG]

    · Kính bơi – Goggles

    Kính bơi giúp tránh nước vào mắt, tạo tầm nhìn

    · Đồ bơi – Swimsuit

    Ngoài việc mang đến tính thẩm mỹ, độ chuyên nghiệp thì đồ bơi giúp giảm sức cản của nước. Cơ thể con người không trơn mượt như loài cá, khi bơi mặc những trang phục không phù hợp tạo lực cản rất lớn

    [​IMG]

    · Túi đựng đồ bơi – Swim Bags

    Là túi chống nước giúp đựng phụ kiện, đồ cá nhân có ngăn riêng cho đồ khô và đồ ướt. Hiện nay túi đựng đồ bơi còn có rất nhiều công dụng khác như bảo vệ an toàn cho kính mũ, dụng cụ tập luyện hay làm phao khi đi dã ngoại

    [​IMG]

    · Kickboard

    Là một dụng cụ hỗ trợ nổi, thường làm bằng cao su xốp, giúp người mới tập bơi tập trung vào các động tác chân hoặc tay tùy thuộc mục đích tập

    [​IMG]

    · Vây bơi – Swimfin

    Vây bơi hoặc vây lặn được đeo ở bàn chân, cẳng chân hoặc tay giúp người bơi trong nước di chuyển hiệu quả hơn

    · Ống thở - Snorkel

    Thiết bị hỗ trợ thở để tập trung vào bơi, sửa động tác bơi mà không bị phân tâm

     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...