Bài viết: 51 



1. Definition
The noun (N) is a part of speech telling (denoting) what someone or something is called.
A noun can be the name of a person, an occupation or a job title, the name of thing, the name of place, the name of a quality or the name of an action.
E. G: John Smith, a doctor, a pen, New York, patriotism, etc.
2. The function of N or NP
• Subject (S) : My friend is tall.
• Object (O) : She gave the boy some cakes .
• Subject Complement (Cs) : She is my sister .
• Object Complement (Co) : You can call me Mary .
• Appositive (App) : Mr. John, my lawyer, will come here soon.
• Prepositional Complement (Cprep) : The immigrants of the US come from all over the world .
• Averbial (A) : This morning, i went to school.
• Adjective Complement (Cadj) : This dress is not worth the money .
~To be continue~
The noun (N) is a part of speech telling (denoting) what someone or something is called.
Danh từ là một bộ phận của lời nói cho biết (biểu thị) ai đó hoặc cái gì đó được gọi là gì.
A noun can be the name of a person, an occupation or a job title, the name of thing, the name of place, the name of a quality or the name of an action.
Danh từ có thể là tên người, nghề nghiệp hoặc chức danh công việc, tên sự vật, địa danh, phẩm chất hoặc tên hành động.
E. G: John Smith, a doctor, a pen, New York, patriotism, etc.
2. The function of N or NP
• Subject (S) : My friend is tall.
S làm chủ ngữ của một câu.
• Object (O) : She gave the boy some cakes .
O là tân ngữ, có chức năng bổ sung ý nghĩa cho động từ. Tân ngữ có hai loại, là Tân ngữ trực tiếp và Tân ngữ gián tiếp (Direct Object~Od và Indirect Object~Oi). Trong ví dụ, "the boy" là Oi, "some cakes" là Od, cùng bổ sung ý nghĩa cho động từ "give" (đưa), đưa cho ai, đưa cái gì.
• Subject Complement (Cs) : She is my sister .
Cs là bổ ngữ cho chủ ngữ, có vai trò bổ sung thêm thông tin về chủ ngữ, thường đi với các động từ chỉ giác quan (be, seen, smell, taste, v. V ) hoặc các động từ chỉ trạng thái (go, get, become, v. V ). Trong ví dụ trên, DT "my friend" đã bổ sung thông tin cho chủ ngữ "she".
• Object Complement (Co) : You can call me Mary .
Co là bổ ngữ cho tân ngữ, nó bổ sung thông tin cho tân ngữ, giúp câu đủ ý hơn. Trong ví dụ, DT "Mary" đã bổ sung tên cho Tân ngữ me ".
• Appositive (App) : Mr. John, my lawyer, will come here soon.
App, ngữ đồng vị, thường là N/NP, đứng ngay sau một N/NP khác, cho biết những thông tin khác về N/NP đứng trước nó. Trong ví dụ ở trên, DT" my lawyer "đã cho biết rằng DT trước nó," mr. John "là luật sư.
• Prepositional Complement (Cprep) : The immigrants of the US come from all over the world .
Cprep là bổ ngữ cho giới từ, nhằm bổ sung thông tin cho giới từ đứng trước nó. Trong ví dụ, CDT" all over the world "đã bổ sung thông tin cho biết dân di cư ở Mỹ đến từ khắp nơi trên thế giới.
• Averbial (A) : This morning, i went to school.
A là trạng ngữ, bổ sung các thông tin về thời gian, địa điểm, mục đích, v. V cho câu hoàn chỉnh. Trong ví dụ, DT" this morning "đã bổ sung thông tin về thời gian cho hành động đi học.
• Adjective Complement (Cadj) : This dress is not worth the money .
Cadj là bổ ngữ cho tính từ, bổ sung thông tin cho tính từ đó. Trong ví dụ, DT" the money "đã bổ sung ý nghĩa cho tính từ" not worth".
~To be continue~