49
0
Bạn có biết rằng sau khi sắp xếp lại đơn vị hành chính, bản đồ Việt Nam đã thay đổi với 34 tỉnh/thành mới, và mỗi tên đều có một cách viết cực thú vị trong tiếng Trung ? Đối với những ai đang học tiếng Trung, làm việc với đối tác quốc tế, hay đơn giản muốn mở rộng vốn hiểu biết, việc nắm vững tên các địa danh này là một lợi thế lớn.
Khi giao tiếp với người nước ngoài, câu hỏi cơ bản mà họ thường hỏi bạn chính là: "Bạn đến từ đâu?" hoặc "Quê bạn ở đâu?". Ngoài việc trả lời "Tôi đến từ Việt Nam", bạn còn cần biết cách nói chính xác tỉnh hoặc thành phố nơi bạn sinh sống. Đây là kiến thức nền tảng nhưng lại vô cùng quan trọng, giúp cuộc trò chuyện tự nhiên và chuyên nghiệp hơn.
Trong tài liệu dưới đây, bạn sẽ khám phá cách viết giản thể – phồn thể – pinyin của tên tất cả các tỉnh/thành mới của Việt Nam. Đây không chỉ là một bảng từ vựng đơn thuần, mà còn là một "bản đồ ngôn ngữ" giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và sử dụng tự tin trong mọi cuộc giao tiếp.
Khi giao tiếp với người nước ngoài, câu hỏi cơ bản mà họ thường hỏi bạn chính là: "Bạn đến từ đâu?" hoặc "Quê bạn ở đâu?". Ngoài việc trả lời "Tôi đến từ Việt Nam", bạn còn cần biết cách nói chính xác tỉnh hoặc thành phố nơi bạn sinh sống. Đây là kiến thức nền tảng nhưng lại vô cùng quan trọng, giúp cuộc trò chuyện tự nhiên và chuyên nghiệp hơn.
Trong tài liệu dưới đây, bạn sẽ khám phá cách viết giản thể – phồn thể – pinyin của tên tất cả các tỉnh/thành mới của Việt Nam. Đây không chỉ là một bảng từ vựng đơn thuần, mà còn là một "bản đồ ngôn ngữ" giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và sử dụng tự tin trong mọi cuộc giao tiếp.
| Giản thể | Phồn thể | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| 河内 | 河內 | Hénèi | Hà Nội |
| 顺化 | 順化 | Shùnhùa | Huế |
| 莱州 | 萊州 | Láizhōu | Lai Châu |
| 奠边 | 奠邊 | Dìanbian | Điện Biên |
| 山罗 | 山羅 | Shānluó | Sơn La |
| 谅山 | 諒山 | Lìangshān | Lạng Sơn |
| 广宁 | 廣寧 | Guǎngníng | Quảng Ninh |
| 清化 | 清化 | Qīnghùa | Thanh Hóa |
| 乂安 | 乂安 | Yì'ān | Nghệ An |
| 河静 | 河靜 | Héjìng | Hà Tĩnh |
| 高平 | 高平 | Gāopíng | Cao Bằng |
| 宣光 | 宣光 | Xuānguāng | Tuyên Quang (+ Hà Giang) |
| 老街 | 老街 | Lǎojiē | Lào Cai (+ Yên Bái) |
| 太原 | 太原 | Tàiyúan | Thái Nguyên (+ Bắc Kạn) |
| 富寿 | 富壽 | Fùshòu | Phú Thọ (+ Vĩnh Phúc + Hòa Bình) |
| 北宁 | 北寧 | Běiníng | Bắc Ninh (+ Bắc Giang) |
| 兴安 | 興安 | Xīng'ān | Hưng Yên (+ Thái Bình) |
| 海防 | 海防 | Hǎifáng | Hải Phòng (+ Hải Dương) |
| 宁平 | 寧平 | Níngpíng | Ninh Bình (+ Hà Nam + Nam Định) |
| 广治 | 廣治 | Guǎngzhì | Quảng Bình (+ Quảng Trị) |
| 岘港 | 岘港 | Xìangǎng | Đà Nẵng (+ Quảng Nam) |
| 广义 | 廣義 | Guǎngyì | Quảng Ngãi (+ Kon Tum) |
| 嘉莱 | 嘉萊 | Jiālái | Gia Lai (+ Bình Định) |
| 庆和 | 慶和 | Qìnghé | Khánh Hòa (+ Ninh Thuận) |
| 林同 | 林同 | Líntóng | Lâm Đồng (+ Đắk Nông + Bình Thuận) |
| 得乐 | 得樂 | Délè | Đắk Lắk (+ Phú Yên) |
| 胡志明 | 胡志明 | Húzhìmíng | TP. HCM (+ Bình Dương + BR-VT) |
| 同奈 | 同奈 | Tóngnài | Đồng Nai (+ Bình Phước) |
| 西宁 | 西寧 | Xīníng | Tây Ninh (+ Long An) |
| 芹苴 | 芹苴 | Qínzhū | Cần Thơ (+ Sóc Trăng + Hậu Giang) |
| 永龙 | 永龍 | Yǒnglóng | Vĩnh Long (+ Bến Tre + Trà Vinh) |
| 同塔 | 同塔 | Tóngtǎ | Đồng Tháp (+ Đồng Tháp) |
| 薄辽 | 薄遼 | Bólíao | Bạc Liêu (+ Cà Mau) |
| 安江 | 安江 | Ānjiāng | An Giang (+ Kiên Giang) |

