1 người đang xem
Bài viết: 41 Tìm chủ đề
995 0
Idiom and collocation:

1/ no spring chicken: Không còn trẻ

2/ you do the math: Tự hiểu đi

3/ in a nutshell: Tóm lại

4/ worlds apart: Khác biệt

5/ take exception to = object to: Phản đối, không đồng ý điều gì

6/ babe in arms: Ngây thơ

7/ be of some use =useful (a) hữu ích

8/ steal one's thunder: Ăn cắp công lao của người khác

9/ set the tone for: Tạo mood cho

Ex the cartoon set a humour tone for family

10/ cost an arm and a leg =expensive: Đắt

Hope you like it.

I love ou guys so much.

Thanks for watching.

End.
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 41 Tìm chủ đề
Idiom and collocation:

16/ blatantly lie: Nói dối 1 cách trắng trợn

17/ it irks /bugs when s+v: Ai đó cảm thấy khó chịu khi..

18 / dark horse: Những điều chưa biết, nhân tố bí ẩn

19/ commit a crime: Phạm tội

20/ face the music: Đối mặt với sự trừng phạt

21/ on the spur of the moment: Đột ngột

22/ out of pocket: Có thể chi trả được

23/ send sb into a spin: Làm ai đó thoảng thốt

24/ wonder struck (a) ngỡ ngàng

25/ nasty shock: Cực kỳ sốc

26/ brown-mind: Sốc đến tận ốc

27/ take sth in strike: Không bị ảnh hưởng khi không có thứ gì

28/ be /feel out of sort =be under the weather: Cảm thấy không được khỏe

29/ crowning glory: 1 điều gì đó rất tuyệt

30 / a blessing in disguse: Trong cái rủi cũng có cái may

Hope you like it.

I love ou guys so much.

Thanks for watching.

End.
 
Bài viết: 41 Tìm chủ đề
Idiom and collocation:

31/ take sth into consideration: Cân nhắc xem xét thứ gì

32/ talk sb into doing sth: Thuyết phục ai làm gì

33/ code of conduct: Quy tắc ứng xử

Code of behaviour: Quy tắc hành xử

34/ the daily grind: A monotonous day-to-day life: Cuộc sống đơn điệu

35/ be on the house: Miễn phí

36/ on schedule = as planned: Như đã định

37/ act the fool: Hành động 1 cách ngu ngốc

38/ hit the street xuống phố

Hit the beach

39/ bask in the sunset: Đắm chìm trong hoàng hôn

40/ polish off the bowl: Ăn hết sạch bát

41/ contemplate life: Suy nghĩ về cuộc đời

42/ golden hour: Khung giờ vàng

Prime time: Giờ vàng

Solid hour: Khoảng thời gian không ngừng nghỉ

On time đúng giờ >< in time: Kịp giờ

Behind time: Trễ giờ

Behind the times lỗi thời (=old- fashioned, obsolete, outdated) >< up- to- date

43/ hideout: Nơi trú ẩn

44/ wear one's favorite cologne: Sử dụng nước hoa yêu thích

45/ a breath of fresh air: 1 thứ cái gì đó mới mẻ thay đổi từ những cái cũ kĩ

46/ dead tired: Kiệt sức

47/ by appearance: Ngoại hình

Ex: Do not judge anyone by appearance

48/ visibly disappointed = bitterly disappointed: Cực kỳ thất vọng = as sick as a parrot

49/ be in the seventh heaven = over the moon= blisfully happy: Cực kỳ sung sướng

50/ reach a / its zenith: Đạt tới đỉnh cao

51 / have /burry the head in the sand: Phớt lờ

Hope you like it.

I love ou guys so much.

Thanks for watching.

End.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back