Bài viết: 846 



SỔ TAY RÈN LUYỆN THANH XUÂN
Trình bày: FT gia tộc
青 春 修 炼 手 册
Phiên âm: Qīng hūn xiū lìan shǒu cè
* * *
Trình bày: FT gia tộc
青 春 修 炼 手 册
Phiên âm: Qīng hūn xiū lìan shǒu cè
* * *
Thành công của hôm nay, nhất định phải trải qua những lần vấp ngã, thất bại. Thay vì ủ rũ, trách móc bản thân hãy dũng cảm đối diện với sự thật. Quan trọng hơn cả là luôn luôn nuôi dưỡng hoài bão, ước mơ. Tuổi trẻ là không ngừng đứng vững và đi lên. Đó là ý nghĩa của bài hát "Sổ tay rèn luyện thanh xuân" hay có tên khác là "Cẩm nang tôi luyện thanh xuân". Bài hát thật ý nghĩa phải không nào?
* Lời bài hát
青 春 修 炼 手 册
Qīng chūn xiū lìan shǒu cè
Cẩm nang tôi luyện thanh xuân
跟 着 我 左 手 右 手 一 个 慢 动 作
Gēn zhe wǒ zuǒ shǒu yòu shǒu yí gè màn dòng zuò
TT:Làm theo tôi, tay trái rồi tay phải, động tác chầm chậm
右 手 左 手 慢 动 作 重 播
Yòu shǒu zuǒ shǒu màn dòng zuò chóng bō
TT:Tay phải, tay trái, động tác lặp lại chầm chậm
这 首 歌 给 你 快 乐
Zhè shǒu gē gěi nǐ kùai lè
TT:Bài hát này mang đến cho bạn niềm vui
你 有 没 有 爱 上 我
Nǐ yǒu méi yǒu ài shàng wǒ
TT:Bạn có yêu tôi không
跟 着 我 鼻 子 眼 睛 动 一 动 耳 朵
Gēn zhe wǒ bí zi yǎn jing dòng yi dòng ěr duo
TT:Làm theo tôi, chiếc mũi, đôi mắt, động đậy đôi tai
装 乖 耍 帅 换 不 停 风 格
Zhuāng guāi shuǎ shùai hùan bù tíng fēng gé
TT:Tỏ ra ngoan ngoãn, thể hiện đẹp trai, không ngừng thay đổi phong cách
青 春 有 太 多 未 知 的 猜 测
Qīng chūn yǒu tài duōwèi zhī de cāi cè
TT:Tuổi trẻ có nhiều suy đoán chưa thể biết
成 长 的 烦 恼 算 什 么
Chéng zhǎng de fán nǎo sùan shén me
TT:Phiền muộn lúc trưởng thành có đáng gì
皮 鞋 擦 亮 换 上 西 装
Pí xié cā lìang hùan shàng xī zhuāng
TT:Đánh bóng đôi giày da, khoác lên bộ âu phục
佩 戴 上 一 克 拉 的 梦 想
Pèi dài shàng yí kè lā de mèng xiǎng
TT:Đeo thêm ước mơ một ca-ra
我 的 勇 敢 充 满 电 量
Wǒ de yǒng gǎn chōng mǎn dìan lìang
TT:Sự dũng cảm của tôi tràn đầy năng lượng
昂 首 到 达 每 一 个 地 方
Áng shǒu dào dá měi yí gè dì fang
TT:Ngẩng đầu đi đến mọi nơi
这 世 界 的 太 阳
Zhè shì jiè de tài yáng
TT:Mặt trời trên thế giới này
因 为 自 信 才 能 把 我 照 亮
Yīn wèi zì xìn cái néng bǎ wǒ zhào lìang
TT:Bởi vì tự tin mới có thể chiếu sáng tôi
这 舞 台 的 中 央
Zhè wǔ tái de zhōng yāng
TT:Ở giữa sân khấu này
有 我 才 闪 亮
Yǒu wǒ cái shǎn lìang
TT:Có tôi mới rực rỡ
有 我 才 能 发 着 光
Yǒu wǒ cái néng fā zhe guāng
TT:Có tôi mới có thể tỏa sáng
经 常 会 想 长 大 多 好
Jīng cháng hùi xiǎng zhǎng dà duō hǎo
TT:Thường hay nghĩ lớn lên tốt biết bao
有 些 事 情 却 只 能 想 象
Yǒu xiē shì qíng què zhǐ néng xiǎng xìang
TT:Có một số việc lại chỉ có thể tưởng tượng
想 说 就 说 想 做 就 做
Xiǎng shuō jìu shuō xiǎng zuò jìu zuò
TT:Muốn nói thì nói, muốn làm thì làm
为 了 明 天 的 自 己 鼓 掌
Wèi le míng tiān de zì jǐ gǔ zhǎng
TT:Vỗ tay cho bản thân
Ngày mai
向 明 天 对 不 起
Xìang míng tiān dùi bù qǐ
TT:Hướng đến ngày mai, thật xin lỗi
向 前 冲 不 客 气
Xìang qían chōng bú kè qi
TT:Xông lên phía trước, không khách khí
一 路 有 你 充 满 斗 志 无 限 动 力
Yí lù yǒu nǐ chōng mǎn dòu zhì wú xìan dòng lì
TT:Trên đường có bạn, tràn đầy động lực ý chí chiến đấu vô tận
男 子 汉 没 有 什 么 输 不 起
Nán zǐ hàn méi yǒu shén me shū bù qǐ
TT:Nam tử Hán, không gì có thể đánh gục
正 太 修 炼 成 功 的 秘 籍
Zhèng tài xiū lìan chéng gōng de mì jí
TT:Những cậu bé đáng yêu đang khổ luyện bí kíp.
- Hết -
Chỉnh sửa cuối: