Tiếng Anh Presnt simple tense - Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi nhatphm, 3 Tháng tám 2022.

  1. nhatphm

    Bài viết:
    1
    PRESENT SIMPLE TENSE - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP

    I. Công thức:

    1. Câu khẳng định (Affirmative form) :

    Động từ thường: S + V (s/es)



    To be: S + am/is/are


    Ví dụ:

    My father watches news at 7 p. M every day. (Bố tôi xem thời sự lúc 7 giờ tối mỗi ngày)

    We love watching football matches on TV. (Chúng tôi thích xem những trận bóng trên TV)

    They are good at English and Math. (Họ rất giỏi tiếng Anh và Toán)

    * Lưu ý:


    Với những động từ tận cùng là -y:

    + Nếu như trước -y là một nguyên âm thì ta chỉ thêm -s vào sau động từ ấy mà thôi

    Ví dụ:

    She plays the guitar whenever she has free time

    + Nếu như trước -y là một phụ âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm -es.

    Ví dụ:

    My mother always cries when seeing a moving film.

    Với động từ "have" :

    + Nếu chủ ngữ là "I" hoặc là ở dạng số nhiều thì động từ "have" giữ nguyên.

    + Nếu chủ ngữ ở dạng số ít thì "have" đổi thành "has".

    Ví dụ:


    I have five lessons in the morning from Monday to Friday but my young sister has three ones.

    2. Câu phủ định (Negative form) :

    Động từ thường: S + do/does + not + V (nguyên thể)



    To be: S + am/is/are + not


    Lưu ý:

    Do not = don't

    Does not = doesn't

    Ví dụ:

    They don't clean the bedroom twice a day.

    I'm not good at Literature.

    3. Câu nghi vấn (Interrogative form) :

    Động từ thường: Do/does + S + V (nguyên thể) ?



    To be: Am/is/are + S +?

    Ví dụ:

    Does your mother help you with your home work every evening?

    Are you a student?


    II. Cách dùng

    1. Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại

    Ví dụ:

    I go to school by bus every day.

    She always has milk for breakfast.

    2. Dùng để diễn tả thói quen

    Ví dụ:

    My sister often sleeps late at night and gets up late in the next morning.

    3. Dùng để diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên

    Ví dụ:

    The Earth moves around the Sun.

    Mother's mother is grandmother.

    4. Dùng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu

    Ví dụ:

    The plane takes off at 3 p. M this afternoon.

    The train leaves at 8 a. M tomorrow.

    5. Dùng để diễn tả nghề nghiệp

    Ví dụ:

    My mother is a doctor in a big hospital.

    My brothers work as mechanics.

    6. Dùng để diễn tả nguồn gốc, xuất xứ

    Ví dụ:

    I come from Thai Nguyen city.

    7. Dùng để diễn tả bình phẩm

    Ví dụ:

    She is not only beautiful but also intelligent.

    8. Dùng để diễn tả sở thích

    Ví dụ:

    I love walking in the rain because it gives me a pleasure.


    III. Dấu hiệu nhận biết

    Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

    Every day, every week, every month, every year.. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

    Once/twice/three times/four times.. a day/week/month/year.. (Một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần.. một ngày/ tuần/ tháng/ năm).

    IV. Bài tập

    Give the correct form of the verbs in the brackets

    1. He (go).. to school every day.

    2. She (come).. form Germany.

    3. My parents usually (go).. to work by car.

    4. We (watch).. TV every night.

    5. He (walk).. to work every day.

    6. He (be).. in Ca Mau.

    7. They (be).. students.

    8. She (wash).. her clothes every Sunday.

    9. She (study).. English every day.

    10. He (want).. to become a teacher.

    11. She usually (walk).. to school.

    12. What time.. Mary usually (get).. up every morning?

    13. She (not wash).. her clothes every weekend.

    14.. they (be) teachers?

    15. It (not be).. cold in summer.

    Đáp án

    1. Goes

    2.comes

    3. Go

    4. Watch

    5. Walks

    6. Is

    7. Are

    8. Washes

    9. Studies

    10. Wants

    11. Walks

    12. Does - get

    13. Doesn't wash

    14. Are

    15. Is not
     
    Chỉnh sửa cuối: 4 Tháng tám 2022
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...