Bài viết: 21 



Order the words to make complete sentences
(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
(Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh là một dạng bài ph biến đối với người học tiếng Anh, đặc biệt là ở cấp bậc THCS và THPT. Dạng bài tập này đòi hỏi người học phải có một vốn kiển thức bao gúat và hiểu rõ về ngữ pháp tiếng Anh nói chung, vị trí và vai trò của các thành phần cầu tạo nên câu trong tiếng Anh nói riêng.
Bài viết này sẽ hướng dẫn cách làm và cung cấp bài tập sắp xếp câu tiếng Anh ở trình độ cơ bản và nâng cao, giúp người học vận dụng hiệu quả trong quá trình học tập và ôn luyện.
Hướng dẫn làm bài tập såp xếp câu tiếng Anh
Các bước làm bài
Bước 1: Đọc qua đề bài để hiểu nghĩa cơ bản, xác đinh loai từ của các từ được cho và dựa vào dấu câu để xác định kiểu câu (câu hỏi/ câu khẳng định/)
Bước 2: Såp xếp các từ vựng chính lại với nhau thành các nhóm
Bước 3: Hoàn thiện câu bằng các từ Còn lại
Bước 4: Kiểm tra lại về ngữ pháp và ý nghĩa
Bài tập
1. America /? / they / South / from / Are
2. Room /? / in / we / Are / five
3. You / that / repeat / Sorry, / please /? / can
4. "Vacationes" / in / what's / me, / English /? / Excuse
5. Good / a / That / book / isn't / very
6. Is / That / rich / woman / very
7. Your / are / boots / dirty / really
8. Do / What / weekend / you / the / do /? / on
9. Read / you / What /? / kind / of / do / books
10. His / mother / Argentinian / is / friend's
11. House / We / our / live / grandparents' / in
12. Earns / of / a / Their / son's / money / friend / lot
13. For / usually / hours / Matt / sleeps / eight
14. O'clock / starts / always / at / work / 10 / She
15. Lunch / Their / school / children / have / at
16. A / in / an / computer/ I / with /work / office
17. In / shines / a / lot / The / California/ sun / Southern
18. What /? / go / time / bed / to / do / you
19. Can / many / speak / languages / you / speak /? / How
20. Korea / There / in / so / ship / are / to / many / places / South
21. Singer /? / Who / favorite/ is / your
22. American / day / don't / food /eat / every / fast
23. Is / for / Being / very / tired / drivers / dangerous.
24. A / want / have / Antonia / to / weekend / James / relaxing
Đáp án
1. Are they from South America?
2. Are we in five room?
3. Sorry, can you repeat that please?
4. Excuse me, what's "vacationes" in English?
5. That isn't a very good book.
6. That woman is very rich.
7. Your boots are really dirty.
8. What do you do on the weekend?
9. What kind of books do you read?
10. His friend's mother is Argentinian.
11. We live in our grandparents' house.
12. Their son's friend earns a lot of money.
13. Matt usually sleeps for eight hours.
14. She always starts work at 10 o'clock.
15. Their children have lunch at school.
16. I work with a computer in an office
17. The sun shines a lot in Southern California
18. What time do you go to bed?
19. How many languages can you speak?
20. There are so many places to ship in South Korea.
21. Who is your favorite singer?
22. American don't eat fast food every day.
23. Being tired for drivers is very dangerous.
24. Antonia and James want to have a relaxing weekend.
Nghĩa
1. Họ đến từ Nam Mỹ phải không?
2. Chúng ta ở trong phòng năm phải không?
3. Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại được không?
4. Xin lỗi, "vacationes" tiếng Anh là gì?
5. Đó không phải là một cuốn sách hay.
6. Người phụ nữ đó rất giàu có.
7. Giày của bạn bẩn quá.
8. Bạn làm gì vào cuối tuần?
9. Bạn đọc loại sách nào?
10. Mẹ của bạn anh ấy là người Argentina.
11. Chúng tôi sống ở nhà ông bà ngoại.
12. Bạn của con trai họ kiếm được rất nhiều tiền.
13. Matt thường ngủ tám tiếng.
14. Cô ấy luôn bắt đầu làm việc lúc 10 giờ.
15. Con cái họ ăn trưa ở trường.
16. Tôi làm việc với máy tính ở văn phòng
17. Nắng chiếu nhiều ở Nam California
18. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
19. Bạn có thể nói được bao nhiêu ngôn ngữ?
20. Ở Hàn Quốc có rất nhiều nơi gửi hàng.
21. Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?
22. Người Mỹ không ăn đồ ăn nhanh hàng ngày.
23. Lái xe mệt mỏi là rất nguy hiểm.
24. Antonia và James muốn có một ngày cuối tuần thư giãn.
Chỉnh sửa cuối: