Ôn tập 12 thì trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Quán Lười, 7 Tháng hai 2022.

  1. Quán Lười

    Bài viết:
    331
    Ôn tập ngẫu nhiên 12 thì tiếng Anh để dành cho các bài kiểm tra.

    Phần I

    Choose the best answer to complete these following sentences.

    Question 1: Early signs of the rebirth of civilization in Western Europe.. to appear in the 11th century as trade.. again in Italy.

    A. Were beginning / will start

    B. Began / started

    C. Would begin / starts

    D. Began / would be starting

    Question 2: The author.. quite annoyed when she.. that the publisher was very dishonest.

    A. Will be / will determine

    B. Was / determines

    C. Would be / will determine

    D. Was / determined

    Question 3: He and his family.. at our home in Canada when he.. to a
    conference, and that was a great experience, too.

    A. Were staying / come

    B. Will stay / came C. Stayed / would come D. Stayed / came

    Question 4: When he.. that his nomination would mean competing with his
    closest friend he.. to withdraw.

    A. Realizes / will be decided

    B. Realized / was deciding C. Will realize / decides

    D. Realized / decided

    Question 5: The immune system.. by distinguishing between the body's own materials and things that.. foreign to the body.

    A. Works / is

    B. Will be working / are

    C. Works are

    D. Was working / will be

    Question 6: Women and children.. a right to live their lives free from all forms of violence and abuse, and society.. a duty to recognize and defend this right.

    A. Would have / has

    B. Have / has

    C. Will have / would have

    D. Have had

    Question 7: For a long time people.. that the world was fiat and that people could fall off the edge.

    A. May think B. Thought

    C. Are thought

    D. Will be thinking

    Question 8: The robber.. sure that no one.. before he crept through the window.

    A. Made / is looking

    B. Makes / looks

    C. Will make / is looking

    D. Made / was looking

    Question 9: Make sure you.. the electricity before you.. mending this light switch.

    A. Disconnect / start

    B. Are disconnecting / were starting

    D. Disconnect / will start

    C. Disconnect / started

    Question 10: Because anxiety often.. more than one cause and is experienced in highly individual ways, its treatment usually.. more than one type of therapy.

    A. Will have / was requiring

    B. Has / requires C. Had / will be requiring

    D. Has / had required

    Question 11: The workers.. to go on strike when the management.. their demand for higher wages.

    A. Decide / will refuse

    B. Decided / refused

    C. Will decide / will refuse

    D. Would decide / refuse

    Question 12: Most people.. being disturbed while they

    A. Don't like / are working

    B. Would like / worked

    C. Like / worked

    D. Don't like / didn't like

    Question 13: In public pools, there ---- a much higher level of safety with trained lifeguards on duty whenever they ---- open.

    A. Will be / were

    B. Was / are

    C. Is / are

    D. Would be / are

    Question 14: The Internet ---- computer users easily to connect to other computers and information stores wherever they ---- across the world.

    A. Allows / are

    B. Allowed / will be

    C. Will allow / would be

    D. Were allowing / will be

    Question 15: Columbus.. America more than 400 years ago.

    A. Discovered

    B. Has discovered

    C. Had discovered

    D. He has gone

    Question 16: He fell down when he.. towards the church.

    A. Run

    B. Runs

    C. Was running

    D. Had run

    Question 17: We.. there when our father died.

    A. Still lived

    B. Lived still

    C. Was still living

    D. Were still living

    Question 18: I.. in the room now.

    A. Am being

    B. Was being

    C. Have been being

    D. Am

    Question 19: I.. to New York three times this year.

    A. Have been

    B. Was

    C. Were

    D. Had been

    Question 20: I will come and see you before I.. for America.

    A. Leave

    B. Will leave

    C. Have left

    D. Shall leave

    ĐÁP ÁN


    Bấm để xem
    Đóng lại
    1-B

    2-D

    3-D

    4-D

    5-C

    6-B

    7-B

    8-D

    9-A

    10-B

    11-B

    12-A

    13-C

    14-A

    15-A

    16-C

    17-D

    18-D

    19-A

    20-A

    Giải thích:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Câu 1: Câu kể bình thường về một sự việc đã diễn ra và chấm dứt hoàn toàn

    Trong quá khứ. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.

    Dịch nghĩa: Dấu hiệu sớm nhất của sự hồi sinh nền văn minh Tây Âu bắt

    Đầu xuất hiện vào thế kỉ 11 khi việc trao đổi hàng hoá bắt đầu trở lại ở

    Italy

    Câu 2: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Chúng ta chia thì quá khứ đơn

    Dịch nghĩa: Tác giả rất tức giận khi cô ấy biết nhà xuất bản này rất lật lọng

    Câu 3: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ. Chúng ta chia thì quá khư đơn

    Dịch nghĩa: Anh ta và gia đình ở lại nhà chúng tôi ở Canada khi anh ấy đến hội nghị, và điều đó là cũng là một trải nghiệm tuyệt vời.

    Câu 4: Hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ

    Dịch nghĩa: Khi nhận ra rằng việc bổ nhiệm mình có thể sinh ra cạnh tranh với người bạn thân, anh ta đã quyết định xin rút.

    Câu 5: Khi nói về một vấn đề mang tính khoa học. Ta sử dụng thì hiện tại đơn Things that + are

    Dịch nghĩa: Hệ miễn dịch làm việc dựa trên việc phân biệt giữa các khoáng chất trong cơ thể chúng ta với các thành tố bên ngoài cơ thể.

    Câu 6: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng

    Thì hiện tại đơn

    Dịch nghĩa: Phụ nữ và trẻ em có quyền được sống tự do và tránh khỏi nạn bạo lực và lộng hành, và xã hội phải có trách nhiệm khuyến khích và bảo vệ cho quyền lợi này

    Câu 7: Quan điểm này của mọi người đã diễn ra trong thời gian dài "for a long time", và giờ thì nó đã chấm dứt. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn

    Dịch nghĩa: Trong một thời gian dài, con người nghĩ rằng thế giới là một

    Sắc lệnh mà con người có thể rơi xuống bờ vực

    Câu 8: Sự việc mà tên cướp nói xảy ra hoàn toàn trong quá khứ

    Dịch nghĩa: Tên cướp khẳng định rằng không ai nhìn thấy hắn chui qua lối cửa sổ

    Câu 9: Khi sử dụng câu mang tính nhắc nhở, hướng dẫn. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn

    Dịch nghĩa: Đảm bảo rằng bạn đã ngắt điện trước khi sửa chữa công tắc bóng đèn này.

    Câu 10: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn

    Dịch nghĩa: Bởi vì sự lo âu thường có hơn một lí do và được trải qua theo nhiều hướng cá nhân khác nhau nên cách chữa trị nó thường cũng yêu cầu nhiều hơn một cách chữa trị

    Câu 11: Hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ

    Dịch nghĩa: Những người công nhân quyết định là sẽ đình công khi người quản lý từ chối yêu cầu tăng lương của họ

    Câu 12:

    Sự thật hiển nhiên, chúng ta chia thì các thì ở hiện tại. Hơn nữa sau while + thì tiếp diễn

    Dịch nghĩa: Hầu như mọi người không thích bị làm phiền trong lúc đang làm việc

    Câu 13: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn

    Dịch nghĩa: Ở các bể bơi công cộng, có rất nhiều cấp độ bảo vệ an toàn cao của người cứu hộ với trách nhiệm bất cứ khi nào họ cũng sẵn sàng.

    Câu 14: Khi bài viết nói về các vấn đề xã hội, chính trị trực tiếp. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn

    Dịch nghĩa: Mạng Internet cho phép người sử dụng máy tính dễ dàng kết nối với các máy tính khác và các nguồn thông tin bất cứ khi nào họ ở hai bên thế giới khác nhau

    Câu 15: Việc tìm ra châu Mĩ xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn

    Toàn. Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn

    Dịch nghĩa: Columbus khám phá ra châu Mĩ hơn 400 năm trước

    Câu 16: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ.

    Câu 17: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Một vế ta

    Chia thì quá khứ đơn, một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn

    Dịch nghĩa: Chúng tôi vẫn đang sống ở đây thì bố tôi qua đời

    Câu 18: Now ===> Hiện tại

    Câu 19: This year => Hiện tại hoàn thành

    Tôi đã tới New York ba lần trong năm nay

    Câu 20: Ta nhớ cấu trúc: Tương lai đơn + before + hiện tại đơn

    Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi rời Mỹ
     
  2. Quán Lười

    Bài viết:
    331
    Phần II

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Question 21: John.. a book when I saw him.

    A. Is reading

    B. Read

    C. Was reading

    D. Reading

    Question 22: He said he.. return later.

    A. Will

    B. Would

    C. Can

    D. Would be

    Question 23: Jack.. the door.

    A. Has just opened

    B. Open

    C. Will have opened

    D. Opening

    Question 24: We.. Doris since last Sunday.

    A. Don't see

    B. Haven't seen

    C. Didn't see

    D. Hadn't seen

    Question 25: When I last saw him, he.. in London.

    A. Has lived

    B. Is living

    C. Was living

    D. Has been livingQuestion 26: The man got out the car.. round to the back and opened the boot.

    A. Walking

    B. Walked

    C. Walks

    D. Walk

    Question 27: For several years his ambition.. to be a pilot.

    A. Is

    B. Has been

    C. Was

    D. Had been

    Question 28: Henry.. into the restaurant when the writer was having

    Dinner.

    A. Was going

    B. Went

    C. Has gone

    D. Did go

    Question 29: He will take the dog out for a walk as soon as he.. dinner.

    A. Finish

    B. Finishes

    C. Will finish

    D. Shall have finished

    Question 30: Oil.. if you pour it on water.

    A. Floated

    B. Floats

    C. Will be floated

    D. Float

    Question 31: While her husband was in the army, Janet.. to him twice a week.

    A. Was writing

    B. Wrote

    C. Was written

    D. Had written

    Question 32: According to this newspaper, John is said.. a new record for the long jump.

    A. To have established B. Establishing C. To establish D. Established

    Question 33: I come from Canada. Where.. you.. from?

    A. Do/come B. Did/ come C. Are coming D. Have/come

    Question 34: When I last.. Jane, she.. to find a job.

    A. See/was trying B. Saw/was trying C. Have seen/tried D. Saw/tried

    Question 35: I.. at 8 o'clock every morning.

    A. Was getting up

    B. Got up

    C. Is getting up

    D. Get up

    Question 36: I have never played badminton before. This is the first time I.. play.

    A. Try

    B. Tried

    C. Have tried

    D. Am trying

    Question 37: Since.. I have heard nothing from him.

    A. He had left

    B. He left

    C. He has left

    D. He was left

    Question 38: . You go to the dentist?

    A. How often are

    B. How often do

    C. How often does

    D. How are

    Question 39: I don't understand this sentence. What?

    A. Does mean this word

    B. Have this word mean

    C. Means this word

    D. Does this word mean

    Question 40: John.. tennis once or twice a week.

    A. Usually play

    B. Is usually playing

    C. Usually plays

    D. Have usually played

    Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    21-C

    22-B

    23-A

    24-B

    25-C

    26-B

    27-B

    28-B

    29-B

    30-B

    31-B

    32-A

    33-A

    34-B

    35-D

    36-C

    37-B

    38-B

    39-D

    40-C
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...