Tiếng Anh Tổng hợp về các thì trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hòn đá nhỏ, 6 Tháng sáu 2021.

  1. hòn đá nhỏ

    Bài viết:
    86
    Simple tenses



    Bấm để xem
    Đóng lại
    Present simple tense

    Structure

    (+) S + tobe/ verb + V (N, Adj)

    Tobe: Am/ is/ are

    Verb:

    I, you, we, they - Verb inf

    He, she, it - Verb + s/es

    Eg: He is a student.

    We go to school every morning.

    (-) S + tobe not/ don't, doesn't verb + V (N, Adj)

    Tobe: Am not, isn't, aren't

    Verb: I, you, we, they - don't Verb inf

    He, she, it - doesn't Verb inf

    Eg: He doesn't sleep at 9 pm.

    () Tobe + S + V (N, Adj) ?

    Do, Does +S + Verb inf?

    Wh-question (what. Where, when, why, who, how)

    - Wh () + tobe + S + V (N, Adj) ?

    - Wh () + do/does + S+V?

    Eg: Are you a singer?

    What do you do?


    Signals

    - Adverbs frequency (trạng từ chỉ tần xuất)

    Always: Luôn luôn

    Usually, frequently: Thường xuyên

    Generally: Thông thường, theo lệ

    Often: Thường

    Sometimes: Thỉnh thoảng

    Occasinally: Thỉnh thoảng lắm, tùy lúc

    Seldom: Hiếm khi

    Rarely: Hiếm khi, ít có, bất thường

    Hardly ever: Hầu như hiếm khi

    Never: Không bao giờ

    - Times

    Once, twice + time

    >3 = number + times + time

    Eg: Once a week, three times a week..

    - Every/ each + N (time)

    Eg: Every day, every decade..


    Usages

    - Habits

    Eg: I always wake up at 8 am.

    - Truth

    Eg: The Sun is the biggest in Solar system.

    - Schudules/ timetable

    Eg: The flight leaves at 9 am.

    - Câu kể đơn thuần

    Eg: My sister works at a bank.

    - Câu điều kiện loại I (dùng trong vế "if")

    Eg: If you study hard, you will pass the exam.

    - Câu điền kiện loại 0 (cả 2 vế)

    Eg: If you heat water at 100 degree celsius, it's boils.
    Past simple tense

    Structure

    (+) S + tobe/ Verb (ở dạng QK) + V (N, Adj)

    Tobe: I, she, he, it - was

    We, they - were


    Verb: Verb ed

    Verb cột II

    Eg: I trimmed the tree.

    He ran to his house in the evening.

    (-) S + tobe not/ didn't Verb +V (N, Adj)


    Tobe: Wasn't, weren't

    Verb: Didn't Verb inf

    Eg: Yesterday, I didn't go to school.

    () Tobe + S + V (N, Adj) ?

    Did + S + Verb inf?

    Đối với câu hỏi Wh () thì để Wh () đứng đầu câu giữa nguyên phần sau giống như present simple tense.


    Signals

    - Adverbs times:

    · Yesterday (morning, afternoon)

    · Last (day, week, month)

    · Time + ago (two day ago)

    - Mệnh đề thời gian:

    Eg: When I was a child..


    Usage

    · Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong hiện tại.

    Eg: I went to school.

    · Diễn tả một chuỗi hành động ngắn liên tiếp xảy ra trong quá khứ.

    Eg: I closed the door, walked to car and drove to work.

    · Diễn tả một hành động ngắn xem vào một giữa một hành động đang kéo dài trong quá khứ.

    Eg: When my family were having dinner, he came .

    · Diễn tả một thói quen trong QK (trường hợp này có thể xuất hiện trạng từ chỉ tần xuất)

    Eg: I usually flowed him.


    Future simple tense

    Structure

    (+) S + will/shall + Verb inf

    Eg: I will be a pilot when I grow up.

    They will attend the class.

    (-) S + will/ shall not + Verb inf

    () Will/ Shall + S +Verb inf?

    Wh () + will/shall + S +V inf?

    TH Đối với câu nghi vấn nếu chủ ngữ là (I, we) thì chỉ dùng Shall không dùng Will.


    Signals

    · Tomorrow (morning, night)

    · Next + time (day, week)

    · In + khoảng thời gian.

    Eg: I will be there in 5 minutes.

    · When

    · Before + present simple, S + will/shall + Verb inf.

    Eg: When you go, I will go to the match.

    · After


    Usage

    · Promise, guess (without evidence)

    Eg: I promise I will come back tomorrow.

    May be she will lose the game.

    · Diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói.

    Eg: We are running out of sugar, I will go to the market and buy some.
     
  2. hòn đá nhỏ

    Bài viết:
    86
    Near Future tense & Present continous tense

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Near future tense


    Bấm để xem
    Đóng lại
    Structure

    S + tobe (am, is, are) going + to Verb

    Eg: The market rearchers are going to conduct a shopping habits survey.

    (-) The market rearchers aren't going to conduct a shopping habits survey.

    () Are the market rearchers going to conduct a shopping habits survey?

    Signals

    - This evening, this weekend, tomorrow..

    Usage: 2 main

    - Plan

    - Prediction (with evidence) dự đoán có chứng cứ

    Eg: He study so hard, he is going to pass the exam.

    Look at those black clound, it's going to rain.

    Lưu ý:

    - Be going to không được dùng với động tư go, come. Trong trường hợp này sẽ dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai.

    Eg: My broter is coming to see me on weekend.

    We are going to the movies tonight.

    - Will và be going to đều được dùng để diễn tả quyết định nhưng:

    Will được dùng khi diễn tả một quyết định ngay tại thời điểm nói mà không có trù tính trước.

    Eg: I don't feel like cooking tonight. We will eat out then.

    Be going to dùng khi ta quyết định từ trước hoặc dự định sẽ làm một việc gì đó (ý định đã được trù tính, sắp xếp trước)

    Eg: We are going to eat out tonight.

    - Will và be going to đều được dùng để dự đoán tương lai nhưng:

    Will được dùng khi dự đoán dựa trên quan điểm và kinh nghiệm mà không có chứng cứ cụ thể.

    Eg: It will probably rain at the weekend.

    Be going to được dừng khi dự đoán dựa trên tình huống hiện tại có bằng chứng cụ thể.

    Eg: Look at the her clothes, she is going to see her boyfriend.

    - Dùng be going to (không dùng will) để diễn tả hành động trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra.

    Eg: Help! I'm going to fall.

    Present continouns tense

    Structure

    (+) S + tobe + V-ing

    (-) S + tobe not + V-ing

    () Tobe + S + V-ing?

    Wh (.) + tobe + S + V-ing?

    Cách chuyển từ Verb => V-ing.

    - Silent "e" (âm e câm) : Bỏ "e" thêm "ing"

    Eg: Live => living

    - "E" (âm e thường) : Thêm "ing"

    Eg: Be => being

    - "Ie" : Đổi "ie" thành "y"... "

    Ing"

    Eg: Lie => lying

    Tie => tying

    - Long-syllable word: Kết thúc bằng 1 phụ âm

    Trước phụ âm là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm thêm "ing"

    Eg: Sit => sitting

    Trước phụ âm là 2 nguyên âm hoặc 1 phụ âm thì chỉ thêm "ing"

    Eg: Cook => cooking

    Learn => learning

    Signals

    - At the moment, at present

    - Look!

    - Keep silent, be careful, watch out (cẩn thận)

    - Now

    Usage

    - Diễn tả một hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

    - Diễn tả hành động mang tính chất tạm thời.

    Eg: I usually wake up at 6 am but today I'm waking up at 7 am.

    - Diễn tả một kế hoạch đã có sự chuẩn bị từ trước.

    Eg: We are having a party this Saturday.

    - Diễn tả sự thay đổi (changes) thường đi với become, get..

    Eg: I'm getting older.

    - Diễn tả sự phàn nàn.

    Những TH không dùng thì tiếp diễn

    - Động từ chi giác: See, hear, taste, smell..

    - Động từ chỉ mong muốn: Want, like, hate, love, desire..

    Nhóm từ thể hiện sự hiện diện: Appear, disappear..
     
  3. hòn đá nhỏ

    Bài viết:
    86
    Perfect tense

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Present perfect tense


    Bấm để xem
    Đóng lại
    Structure

    (+) S + have/has + P cột 3 (past participle)

    (-) S + have/has not + P cột 3

    - () Have/has + S + P cột 3?

    Eg: I have done my homeword.

    Signals

    - Trạng từ:

    - Already: Đứng giữa và cuối câu

    - Just: Đứng giữa câu

    - Yet: Đứng giữa và cuối trong câu phủ định và câu nghi vấn.

    - Cụm: So far, up to now, up to this moment, up to present (cho đến hiện tại)

    - Never, ever (chưa từng, từng)

    Eg: I have never been to Paris.

    - Over the last/ past + time

    - In the last/ past + time

    Eg: The firm have increased its profit dramatically over the past in 5 months.

    - Since đi cùng point of time

    - For đi cùng length of time

    Eg: Since 9 o'clock, since last year, sine 5 day ago, for 5 days, for a month..

    - Times (once, twice, 3 times.) thường để nói về trải nghiệm

    Eg: She has eaten at that restaurant twice.

    Usage

    - Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài cho tới hiện tại hoặc tương lai.

    Eg: My mom has just finished cooking.

    The boys chased one another for 45 munites

    - Diễn tả một trải nghiệm hoặc kinh nghiệm (thường đi cùng times: Once, twice, never, ever.)

    Eg: We have climbed that mountain 5 times.

    Past continouns tense

    Structure

    (+) S + tobe (was/ were) + V-ing

    (-) S + tobe (was/were) not + V-ing

    () Was/ were + S + V-ing?

    Wh (.) was/were + S + V-ing?

    Signals

    - At + time (in the past)

    Eg: At that time yesterday, at this time one year ago..

    - During + length of time

    - While S + past continouns, S + past continouns

    Usage

    - Diễn tả hành động xảy ra trong một thời điểm xác định trong quá khứ.

    Eg: I was doing my homeword at 8 pm last night.

    She was playing badminton yesterday morning.

    - Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời thường dùng với liên từ "While"

    Eg: While my dad was reading book, my bro was playing game.

    - Diễn tả một hành động đang kéo dài thì có một hành động ngắn xen vào.

    Eg: Whem we were playing game, I saw my sis.

    Past perfect tense

    Structure

    (+) S + had + PII

    (-) S + had not + PII

    () Had + S + PII?

    Signals

    - After S + past perfect, S + past simple

    - Before S + past simple, S + past perfect

    - By the time + time in the past

    - By + time in the past

    Usage

    - Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

    Eg: After I had done my homeword I was playing game.

    - Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

    Eg: She had finished project by 2 hours ago.

    Future perfect tense

    Structure

    (+) S + will/ shall + have + PII

    (-) S + will/shall not + have + PII

    () Will/shall + S + PII?

    Signals

    - By the time

    - As the end of

    - By + time in the future

    Eg: By the time I come here tomorrow she will have left.

    Usage

    - Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc một thời điểm trong tương lai.

    Eg: When Mr Lee come back to the firm I will have gone to the business.
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...