Xin chào, bạn được Phoebe Dang mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
644 0
• Thường dậy sớm = an early bird

• Vui= over the moon

• Bận rộn= a busy bee

• Dễ = a piece of cake

• Đắt= cost a fortune/ cost an arm and a leg

• Yêu thích gì đó = my cup of tea

• Hiếm khi= once in a blue moon

• Thư giãn (relax) = let my hair down

• Thức khuya = burn the midnight oil

• Ngừng không làm nữa = Call it a day

• Đi thẳng vào vấn đề chính = cut to the chase

• Làm việc vượt quá khả năng của mình= bite off more than I can chew

• Khó kiểm soát = get out of hand

• Đi ngủ = hit the sack

• Không cần suy nghĩ hay xem xét gì = off the top of my head

• Đồng ý = to see eye to eye

• Không quyết định, chưa quyết định được gì đó = I am on the fence..

IDIOMS

1. Piece of cake: Chỉ những việc đơn giản, không quá phức tạp, dễ thực hiện

2. Cost an arm and leg: Tốn nhiều tiền để mua thứ gì đó

3. Break a leg: Good luck

4. Hit the books: Học học học học học

5. Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật cho người khác biết

6. Hit the nail on the head: Nói hoặc miêu tả thứ gì 1 cách chính xác

7. When pigs fly: Diễn tả điều hoàn toàn phi lý, không khả thi

8. You can't judge the book by its cover: Đừng trông mặt mà bắt hình dong

9. Bite off more than you can chew: Tiếp nhận 1 việc quá sức đảm nhiệm của bạn

10. Scratch sb's back = scratch my back and i'll scartch yours: Giúp đỡ ai đó với mong muốn người đó sẽ giúp lại mình trong tương lai

* * *

Nguồn: Tôi Yêu Tiếng Anh
 

Những người đang xem chủ đề này

Back