Collocation trong tiếng anh là cách kết hợp các từ với nhau tạo thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ Nắm vững các collocation sẽ giúp các bạn: - Dùng từ chính xác hơn - Nói và viết tự nhiên như người bản xứ sẽ giúp bạn đạt điểm cao hơn trong các kỳ thi như IELTS, chuyên Anh, thi đại học.. - Xây dựng và mở rộng vốn từ vựng, từ đó có thể dễ dàng cho phần thi viết Colloction có thể dưới dạng các cặp từ đi chung với nhau: - Adj+noun - Verb+ noun - Noun+verb - Adv+adj - Noun+adverb/prepositional phrase - Noun+noun Ví dụ minh họa: - Verb+noun: Miss + miss a chance: Bỏ lỡ cơ hội + miss the bus: Bỏ lỡ chuyến xe buýt Phần 1 - let one's hair down: Thư giản, xả hơi - Drop-dead gorgeous: Thể chất, cơ thể tuyệt đẹp - The length and breath of Sth: Ngang dọc khắp cái gì - Make headlines: Trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi. - Take measures to V: Thực hiện các biện pháp đề làm gì - It is the height of stupidity= it is no use: Thật vô nghĩa khi - Pave the way for: Chuẩn bị cho, mở đường cho - Speak highly of Sth: Đề cao điều gì - Tight with money: Thắt chặt tiền bạc - In a good mood: Trong tâm trạng tốt, vui vẻ - On the whole= in general: Nhìn chung, nói chung - peace of mind: Yên tâm - Give Sb a lift / ride: Cho ai đó đi nhờ - Make no difference: Không tạo ra sự khác biệt - On purpose: Cố ý - By accident= by chance= by mistake= by coincide: Tình cờ - In terms of: Về mặt - By means of: Bằng cách - With a view to V-ing: Để làm gì - In view of: Theo quan điểm của
Phần 2 Bấm để xem "bấm vào xem" - breath/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì - Get straight to the point: Đi thẳng đến vấn đề - Be there for Sb: Ở đó bên cạnh ai - Take it for granted: Cho nó là đúng, cho là hiển nhiên - Do the household chores: Làm việc nhà - Do homework: Làm bài tập về nhà - Do assignment: Làm công việc được giao - On one's own= by one's self: Tự thân một mình - Make up one's mind on Sth= make a decision on Sth: Quyết định về cái gì - Give a thought about: Suy nghĩ về - Pay attention to: Chú ý tới - Prepare a plan for: Chuẩn bị cho - Sit for: Thi lại - A good run for your money: Có một quãng thời gian dài hạnh phúc vafvui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại gí trị tốt đẹp) - Keep/ catch up with Sb/Sth: Bắt kịp, theo kịp với ai/ cái gì - Have (stand) a chance to do Sth; có cơ hội làm gì - Hold good: Còn hiệu lực - Cause damage: Gây thệt hại - For a while/ moment: Một chút, một lát - See eye to eye: Đồng ý, đồng tình