1 người đang xem
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
1627 1
Collocation trong tiếng anh là cách kết hợp các từ với nhau tạo thành các cụm từ theo thói quen của người bản ngữ

Nắm vững các collocation sẽ giúp các bạn:

- Dùng từ chính xác hơn

- Nói và viết tự nhiên như người bản xứ sẽ giúp bạn đạt điểm cao hơn trong các kỳ thi như IELTS, chuyên Anh, thi đại học..

- Xây dựng và mở rộng vốn từ vựng, từ đó có thể dễ dàng cho phần thi viết

Colloction có thể dưới dạng các cặp từ đi chung với nhau:

- Adj+noun

- Verb+ noun

- Noun+verb

- Adv+adj

- Noun+adverb/prepositional phrase

- Noun+noun

Ví dụ minh họa:

- Verb+noun: Miss

+ miss a chance: Bỏ lỡ cơ hội

+ miss the bus: Bỏ lỡ chuyến xe buýt

Phần 1

- let one's hair down: Thư giản, xả hơi

- Drop-dead gorgeous: Thể chất, cơ thể tuyệt đẹp

- The length and breath of Sth: Ngang dọc khắp cái gì

- Make headlines: Trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi.

- Take measures to V: Thực hiện các biện pháp đề làm gì

- It is the height of stupidity= it is no use: Thật vô nghĩa khi

- Pave the way for: Chuẩn bị cho, mở đường cho

- Speak highly of Sth: Đề cao điều gì

- Tight with money: Thắt chặt tiền bạc

- In a good mood: Trong tâm trạng tốt, vui vẻ

- On the whole= in general: Nhìn chung, nói chung

- peace of mind: Yên tâm

- Give Sb a lift / ride: Cho ai đó đi nhờ

- Make no difference: Không tạo ra sự khác biệt

- On purpose: Cố ý

- By accident= by chance= by mistake= by coincide: Tình cờ

- In terms of: Về mặt

- By means of: Bằng cách

- With a view to V-ing: Để làm gì

- In view of: Theo quan điểm của
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
Phần 2

[BOOK]
- breath/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì

- Get straight to the point: Đi thẳng đến vấn đề

- Be there for Sb: Ở đó bên cạnh ai

- Take it for granted: Cho nó là đúng, cho là hiển nhiên

- Do the household chores: Làm việc nhà

- Do homework: Làm bài tập về nhà

- Do assignment: Làm công việc được giao

- On one's own= by one's self: Tự thân một mình

- Make up one's mind on Sth= make a decision on Sth: Quyết định về cái gì

- Give a thought about: Suy nghĩ về

- Pay attention to: Chú ý tới

- Prepare a plan for: Chuẩn bị cho

- Sit for: Thi lại

- A good run for your money: Có một quãng thời gian dài hạnh phúc vafvui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại gí trị tốt đẹp)

- Keep/ catch up with Sb/Sth: Bắt kịp, theo kịp với ai/ cái gì

- Have (stand) a chance to do Sth; có cơ hội làm gì

- Hold good: Còn hiệu lực

- Cause damage: Gây thệt hại

- For a while/ moment: Một chút, một lát

- See eye to eye: Đồng ý, đồng tình
[/BOOK]
 
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
Phần 3

[BOOK][HIDE-THANKS]

- pay Sb a visit= visit Sb: Thăm ai đó

- Put a stop to Sth= put an end to Sth: Chấm dứt cái gì

- To be out of habit: Mất thói quen, không còn là thói quen

- Pick one's brain: Hỏi, xin ý kiến ai về điều gì

- Probe into: Dò xét, thăm dò

- To the verge of: Đến bên bờ vực của

- Lay claim to Sth: Tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tài sản, tiền)

- Pour scorn on Sb: Chê bai ai đó

- A second helping: Phần ăn thứ hai

- Break new ground: Khám phá ra, làm ra điều gì chưa từng được làm trước đó

- Make a fool (out) of Sb/yourself: Khiến ai đó trông như kẻ ngốc

- Be rushed off your feet: Bận rộn

- Be/come under fire: Bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

- Be at loss: Bối rối, lúng túng

- Take to flight: Chạy đi

- Do an impression of Sb: Bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai

- Have a (good) head for Sth: Có khả năng làm điều gì đó thật

- Reduce Sb to tears= make Sb cry: Làm ai khóc

- Take a fancy to: Bắt đầu thích cái gì

- Keep an eye on: Để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
[/HIDE-THANKS]

[/BOOK]
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back