Hồi xưa mình nghe nhạc trên NCT hay ZingMP3 gì đó (không nhớ) thấy hay nên lưu lại thôi, mà tài khoản bay mà nên gần đây mới tìm lại được. Hãy vào phần mô tả của video và vào link nghe bản gốc trước nhé tại mình hát chay không nhạc nó phèn lắm, sẽ ảnh hưởng đến ân tượng đầu tiên của bạn đến bài hát. Lời & dịch (tui dịch không biết có đúng ý người viết lời không nên xem chơi đi) : My eyes are bifocal Mắt của tôi là hai tròng (kiểu mắt kính vừa cho cận với viễn thị. Chắc là mắt kiểu Robot có tểh điều chỉnh tiêu cự) My hands are sub jointed Tay tôi cũng có khớp phụ (chắc là khớp cũng thay bằng máy kiểu búp bê khớp cầu) I live in the future Tôi sống ở tương lai In my prewar apartment Trong căn hộ tiền chiến tranh của mình And I count all my blessings Và tôi đếm mỗi phước lành mình được nhận I have friends in high places Tôi có bạn ở địa vị cao And I'm upgraded daily Và mỗi ngày tôi đều được thăng cấp.. All my wires without traces .. từng sợi dây điện mà không để lại dấu vết Hooked into machine Cắm (kết nối) vào máy móc Hooked into machine Hooked into machine I'm hooked into hooked into Hooked into machine Hooked into machine Hooked into machine I'm hooked into Hooked into machine I collect my moments Tôi sắp lại những khoảnh khắc của mình.. Into a correspondence .. thành một tồn tại tương ứng.. With a mightier power .. với quyền năng vượt trội.. Who just lacks my perspective .. nhưng lại thiếu sót tam quan của tôi.. And who lacks my organics .. cũng không có cơ thể sinh học của tôi.. And who covets my defects .. và thèm muốn nhưng thiếu hụt của tôi.. And I'm downloaded daily .. và mỗi ngày tôi đều được tải xuống I am part of a composite Tôi là một phần của một tập hợp thể Hooked into machine Hooked into machine Hooked into machine I'm hooked into, hooked into Hooked into machine Hooked into machine Hooked into machine I'm hooked into Hooked into machine Everything's provided Tất cả đều được cung cấp Consummate consumer Người tiêu thụ chung thuỷ Part of worldly taking Phần của thế giới bị tách ra.. Apart from worldly troubles .. khỏi nhưng vấn đề tầm cỡ thế giới Living in your prewar apartment Sống trong căn hộ tiền chiến tranh của bạn Soon to be your postwar apartment Nơi sớm sẽ thành một căn hộ hậu chiến tranh And you lived in the future Và bạn sống trong tương lai And the future Và tương lai đó It's here Nó ở ngay đây It's bright Nó thật sáng sủa It's now Nó là hiện tại.