Écrire: L'État doit fixer un salaire minimum garanti? Êtes-vous d'accord? Pourquoi? Je suis d'accord avec l'avis que l'État doit fixer un salaire minimum garanti. Parce que c'est la responsabilité de l'État pour assurer le droit des travailleurs. Grâce au salaire minimum, les travailleurs peuvent déterminer les niveaux de salaire adaptés à leur qualifications. Et ils peuvent recevoir un salaire à la mesure de leurs efforts. Ils peuvent poursuivre une entreprise s'ils sont payés moins que le salaire minimum. Si l'État ne fixe pas un salaire minimum garanti, les travailleurs seront exploités. Cela peut entraîner des protestations et des troubles sociaux. De plus, le salaire minimum est la base de calcul des indemnités, de mise en oeuvre des politiques sociales et des assurances sociales. Avec le salaire minimum garanti, le chômage et l'inflation sont limités. Donc, c'est vraiment importante que l'État fixer un salaire minimum garanti. Phần dịch: Bài viết: Nhà nước có phải quy định một mức lương tối thiểu đảm bảo hay không? Bạn có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao? Tôi đồng ý với ý kiến cho rằng Nhà nước phải quy định một mức lương tối thiểu đảm bảo. Bởi vì đó là trách nhiệm của Nhà nước để đảm bảo quyền lợi của người lao động. Nhờ có mức lương tối thiểu, người lao động có thể xác định được các mức lương phù hợp với năng lực của họ. Và họ có thể nhận được một khoản lương tương xứng với sức lực mà họ bỏ ra. Họ có thể kiện một công ty nếu họ được trả ít hơn mức lương tối thiểu. Nếu Nhà nước không quy định một mức lương tối thiểu đảm bảo, người lao động sẽ bị bóc lột. Điều đó có thể dẫn tới các cuộc biểu tình và những vấn đề xã hội. Hơn nữa, mức lương tối thiểu là cơ sở để tính toán các khoản phụ cấp, để thực hiện các chính sách xã hội và bảo hiểm xã hội. Với mức lương tối thiểu, nạn thất nghiệp và lạm phát sẽ được giảm đáng kể. Vì vậy, việc Nhà nước quy định mức lương tối thiểu đảm bảo là thực sự cần thiết. Vocabulaires: Un salaire (n m) : Mức lương / tiền lương Un salaire minimum garanti: Mức lương tối thiểu được đảm bảo La responsabilité (n f) : Trách nhiệm Assurer (v) : Bảo vệ Le droit (n m) : Luật / quyền lợi Les travailleurs (n m) : Người lao động Recevoir (v) : Nhận được La mesure (n f) : Sự đo lường / tương xứng L'effort (n m) : Sự cố gắng / sự nỗ lực / công sức Poursuivre (v) : Kiện Payer (v) : Trả Moins (adj) : Kém / thấp Fixer (v) : Quy định / ấn định Exploiter (v) : Bóc lột La protestation (n f) : Cuộc biểu tình Le trouble social (n m) : Vấn đề xã hội De plus: Hơn nữa La base (n f) : Cơ bản / cơ sở Calcul (n m) : Việc tính toán / phép tính L'indemnité (n f) : Phụ cấp / tiền bồi thường Mise en oeuvre (v) : Thực hiện Les politique sociales (n f) : Các chính sách xã hội Les assurances sociales (n f) : Các loại bảo hiểm xã hội La qualification (n f) : Năng lực / trình độ Le chômage (n m) : Tình trạng thất nghiệp L'inflation (n f) : Tình trạng lạm phát Limiter (v) : Hạn chế