Bài viết: 846 



KIẾN THỨC CƠ BẢN
Công nghệ thông tin là một thuật ngữ dùng để chỉ chung cho các công việc liên quan đến máy tính, hệ thống mạng, phần mềm. Các công việc này nhằm giúp doanh nghiệp, con người tìm kiếm, phân tích, xử lý, sao lưu dữ liệu một cách hiệu quả nhất. Hay hiểu một cách đơn giản nhất là ứng dụng công nghệ hiện đại vào các công việc trong đời sống, kinh tế, xã hội.. Chính vì vậy, vai trò của ngành công nghệ thông tin là vô cùng quan trọng.
Để tránh bị tụt hậu, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những kiến thức cơ bản liên quan tới Công nghệ thông tin qua các câu hỏi trắc nghiệm.
* Lưu ý:
Các đáp án đúng liên quan đến câu hỏi được in nghiêng và tô màu xanh.
Hy vọng bài viết hữu ích với mọi người!

PHẦN 1
1. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
2. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
3. Mô hình Client - Server là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao
4. Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hacker?
A. Password
B. 123456
C. P@ssWord123
D. Cả 3 đều đúng.
5. Cách đặt mật khẩu như thế nào được coi là mạnh, ít bị xâm nhập?
A. Mật khẩu gồm chữ
B. Mật khẩu gồm cả chữ và số
C. Mật khẩu chỉ gồm số
D. Mật khẩu gồm có chữ, số, các kí tự đặc biệt và ít nhất là 6 kí tự.
6. Người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình.
B. Hệ điều hành.
C. RAM.
D. Tất cả đều đúng
7. Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính cục bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
8. Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím..
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A. Có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
10. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
11. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
12. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
13. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử
14. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là không thể được:
A. Hai Username có cùng một Password
B. Một Username có hai Password
C. Một Username có một Password
D. Một Username không có Password
15. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
D. Màn hình, CPU, RAM, FDD
16. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
17. Thuật ngữ "RAM" là từ viết tắt của cụm từ?
A. Recent Access Memory
B. Read Access Memory
C. Random Access Memory
D. Read And Modify
18. Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính khỏi bị virus tấn công?
A. Antivirus Software – Phần mềm diệt virus
B. Disk Compression – Nén đĩa
C. Disk Defragmemtation- Chống phân mảnh ổ đĩa
D. Disk – Kiểm tra ổ đĩa
19. CPU là một từ viết tắt của
A. Center Progress of Universal
B. Central Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Control Protocol Uniform
20. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU) ?
A. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ .
B. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
C. Là thiết bị trung tâm của máy tính.
D. Có tốc độ làm việc cực nhanh
21. Các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính được gọi là:
A. Software
B. Hardware
C. Data
D. Resource
22. Phần cứng của máy tính bao gồm:
A. Các thiết bị nhập xuất dữ liệu
B. Những bộ phận chứa trong vỏ máy tính
C. Toàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí cấu tạo nên máy tính
D. Các chương trình chạy trên máy tính
23. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và thông tin trong đó được ghi bởi nhà sản xuất?
A. RAM
B. ROM
C. Thẻ nhớ
D. Đĩa cứng
24. Phần cứng máy tính là gì?
A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cấu tạo của máy tính về mặt sinh học
25. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus
B. Ngắt nguồn điện
C. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
D. Cả 3 đều đúng.
26. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm tay?
A. Điện thoại di động, máy tính bảng
B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân
C. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân
D. Điện thoại di động, TV
27. Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
28. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới
B. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác
C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau
D. A và B đúng
29. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt?
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau thời gian dài
30. Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông dụng nhất hiện nay là
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)
B. Loa mic, màn hình, bàn phím
C. Máy quét (scaner), máy tính bảng
D. Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone.
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
2. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
3. Mô hình Client - Server là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao
4. Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hacker?
A. Password
B. 123456
C. P@ssWord123
D. Cả 3 đều đúng.
5. Cách đặt mật khẩu như thế nào được coi là mạnh, ít bị xâm nhập?
A. Mật khẩu gồm chữ
B. Mật khẩu gồm cả chữ và số
C. Mật khẩu chỉ gồm số
D. Mật khẩu gồm có chữ, số, các kí tự đặc biệt và ít nhất là 6 kí tự.
6. Người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình.
B. Hệ điều hành.
C. RAM.
D. Tất cả đều đúng
7. Khi các máy tính được kết nối với nhau thành một hệ thống mạng máy tính cục bộ, các thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
8. Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím..
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A. Có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
10. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
11. Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
12. Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
13. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D. Sách điện tử
14. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là không thể được:
A. Hai Username có cùng một Password
B. Một Username có hai Password
C. Một Username có một Password
D. Một Username không có Password
15. Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
D. Màn hình, CPU, RAM, FDD
16. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
D. Thiết bị mạng và truyền thông
17. Thuật ngữ "RAM" là từ viết tắt của cụm từ?
A. Recent Access Memory
B. Read Access Memory
C. Random Access Memory
D. Read And Modify
18. Tiện ích nào sau đây có thể bảo vệ máy tính khỏi bị virus tấn công?
A. Antivirus Software – Phần mềm diệt virus
B. Disk Compression – Nén đĩa
C. Disk Defragmemtation- Chống phân mảnh ổ đĩa
D. Disk – Kiểm tra ổ đĩa
19. CPU là một từ viết tắt của
A. Center Progress of Universal
B. Central Processing Unit
C. Control Processing Unit
D. Control Protocol Uniform
20. Phát biểu nào sau đây không đúng về bộ xử lý trung tâm (CPU) ?
A. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ .
B. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
C. Là thiết bị trung tâm của máy tính.
D. Có tốc độ làm việc cực nhanh
21. Các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính được gọi là:
A. Software
B. Hardware
C. Data
D. Resource
22. Phần cứng của máy tính bao gồm:
A. Các thiết bị nhập xuất dữ liệu
B. Những bộ phận chứa trong vỏ máy tính
C. Toàn bộ thiết bị điện tử và cơ khí cấu tạo nên máy tính
D. Các chương trình chạy trên máy tính
23. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và thông tin trong đó được ghi bởi nhà sản xuất?
A. RAM
B. ROM
C. Thẻ nhớ
D. Đĩa cứng
24. Phần cứng máy tính là gì?
A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cấu tạo của máy tính về mặt sinh học
25. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus
B. Ngắt nguồn điện
C. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
D. Cả 3 đều đúng.
26. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị di động cầm tay?
A. Điện thoại di động, máy tính bảng
B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân
C. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân
D. Điện thoại di động, TV
27. Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
28. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới
B. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác
C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau
D. A và B đúng
29. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt?
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau thời gian dài
30. Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông dụng nhất hiện nay là
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)
B. Loa mic, màn hình, bàn phím
C. Máy quét (scaner), máy tính bảng
D. Máy chiếu, máy tính bảng, smartphone.
- Còn tiếp -
Chỉnh sửa cuối: