1 người đang xem
Bài viết: 7 Tìm chủ đề
259 0
[HEADING=2] Chủ đề 1: 购物习惯 [ Gòuwù xígùan] - Thói quen mua sắm[/HEADING]
1.逛街购物 可能是女人的天性 . 有的人觉得购物有助于 缓解生活压力.

[ Ài gùangjiē gòuwù kěnéng shì nǚrén de tiānxìng . Yǒu de rén juédé gòuwù yǒu zhù yú huǎnjiě shēnghuó yālì.]

Yêu thích dạo phố mua sắm có lẽ là bản tính trời sinh của phụ nữ. Có người cảm thấy rằng mua sắm giúp giải tỏa áp lực cuộc sống.
  • 逛街购物: Gùangjiē gòuwù: Dạo phố mua sắm
  • 天性: Tiānxìng: Bản tính trời sinh
  • 有助于: Yǒu zhù yú: Giúp
  • 缓解: Huǎnjiě: Giải tỏa áp

2.情绪 低落时, 购物能帮你把所有不开心的事忘到脑后头去 .

[ Dāng qíngxù dīluò shí, gòuwù néng bāng nǐ bǎ suǒyǒu bù kāixīn de shì wàng dào nǎo hòutou qù .]

Khi tâm trạng tụt dốc/chán nản, mua sắm có thể giúp bạn quên đi những điều không vui. /đem những điều không vui ném ra sau đầu/

  • 情绪: Qíngxù: Tâm trạng
  • 忘到脑后头去: Wàng dào nǎo hòutou qù: Quên đi
  • 当.. 时: Dāng.. shí: Khi..

3.购物中心 你会经常看到一群女生大包小包的从服装店走来, 满脸都是灿烂的笑容.

[Zài gòuwù zhòng xīn nǐ hùi jīngcháng kàn dào yīqún nǚshì dà bāo xiǎobāo de cóng fúzhuāng dìan zǒu chūlái, Mǎn liǎn dōu shì cànlàn de xìaoróng ]

trung tâm thương mại, bạn sẽ thường thấy một nhóm cô các cô gái trẻ túi lớn túi nhỏ bước ra khỏi cửa hàng quần áo, cả khuôn mặt tràn đầy vẻ rạng rỡ .

  • 购物中心: Gòuwù zhòng xīn: Trung tâm thương mại
  • 灿烂的笑容: Cànlàn de xìaoróng: Tràn đầy vẻ rạng rỡ

4. 可见, 购物可以给他们带来无比 的快乐.

[Kějìan, gòuwù kěyǐ gěi tāmen dài lái wúbǐ de kùailè]

Có thể thấy, mua sắm có thể mang lại cho họ niềm hạnh phúc/vui vẻ không gì sánh bằng .

  • 无比: Wúbǐ: Không gì sánh bằng

5. 但是疯狂购物久而久之养成 不好的消费习惯,

[ Dànshì fēngkúang gòuwù jiǔ'érjiǔzhī hùi yǎng chéng bù hǎo de xiāofèi xígùan,

Nhưng việc mua sắm điên cuồng lâu dần sẽ dưỡng thành thói quen tiêu dùng không tốt,

现在很多女人患上 "购物成瘾症", 哪天不逛商场, 不购物就觉得不自在 .

[ xìanzài hěnduō nǚrén hùan shàng "gòuwù chéng yǐn zhèng", nǎ tiān bù gùang shāngchǎng, bù gòuwù jìu juédé bù zìzài .]

Hiện nay rất nhiều phụ nữ mắc chứng "nghiện mua sắm/mua sắm thành nghiện", ngày nào mà không đi dạo ở trung tâm, không mua sắm thì sẽ cảm thấy không thoải mái .​

  • 疯狂购物久: Fēngkúang gòuwù: Mua sắm điên cuồng
  • 久而久之: Jiǔ'érjiǔzhī: Lâu dần
  • 养成: Yǎng chéng: Dưỡng thành

6. 我认为购物不是坏事, 但凡是过度 的都是不好的, 因此, 人们, 尤其 是女生应该调整 自己的消费观念 .

[ Wǒ rènwéi gòuwù bùshì hùaishì, dàn fánshì guòdù de dōu shì bù hǎo de, yīncǐ, rénmen, yóuqí shì nǚshēng yīnggāi tíaozhěng zìjǐ de xiāofèi guānnìan .]

Tôi cho rằng, mua sắm không phải là việc xấu, nhưng phàm là những gì quá mức thì đều không tốt, vì vậy, mọi người, đặc biệt là phụ nữ nên điều chỉnh lại quan niệm tiêu dùng của bản thân.​

  • 凡是: Fánshì: Phàm là
  • 过度: Guòdù: Quá mức
  • 尤其: Yóuqí: Đặc biệt
  • 调整: Tíaozhěng: Điều chỉnh
  • 观念: Guānnìan: Quan niệm

 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back