- Xu
- 23,243


[COLOR=rgb(0, 102, 102) ]Họ tên hay cho nhân vật trong
truyện nước ngoài[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 102, 102) ]
[/COLOR]
Người viết: Nguyên Vĩ Thu Thu
truyện nước ngoài[/COLOR]
[COLOR=rgb(0, 102, 102) ]

Người viết: Nguyên Vĩ Thu Thu
Đôi lời: Bên cạnh truyện theo phong cách Trung Quốc thì cũng có những bạn viết truyện theo kiểu Tây, nước ngoài. Vì mình trong lúc viết truyện Tây có vẻ khó khăn trong việc tìm họ tên cho các nhân vật, phải nói là rất vất vả nên hiện tại mình muốn chia sẻ để các cậu dễ dàng đặt được họ và tên cho nhân vật.
Mình xin nói sơ lược về tên nhân vật bằng tiếng anh, tên sẽ ở trước, họ ở sau.
VD: Justin Bieber
Thì Justin là tên và Bieber là họ, và đặc biệt là con gái sau khi lấy chồng sẽ theo họ chồng.
VD: Nếu bạn nữ tên là Jane Miller, bạn nam tên là Tom Wilson thì sau khi hai bạn kết hôn bạn nữ sẽ là Jane Wilson .
Cảm ơn các cậu đã xem!
Nguồn: Tổng hợp nhiều trang web khác nhau.
[COLOR=rgb(102, 102, 0) ]A. Tên tiếng anh cho nữ[/COLOR]
I. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu
Alethea – sự thật
Fidelia – niềm tin
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Giselle – lời thề
Grainne – tình yêu
Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Amity – tình bạn
Edna – niềm vui
Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
Esperanza – hy vọng
Farah – niềm vui, sự hào hứng
Letitia – niềm vui
Oralie – ánh sáng đời tôi
Philomena – được yêu quý nhiều
Vera – niềm tin
------
II. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Adela/Adele – cao quý
Elysia – được ban/ chúc phước
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys – công chúa
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Felicity – vận may tốt lành
Almira – công chúa
Alva – cao quý, cao thượng
Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện
Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – tiểu thư
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Helga – được ban phước
Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Hypatia – cao (quý) nhất
Milcah – nữ hoàng
Mirabel – tuyệt vời
Odette/Odile – sự giàu có
Ladonna – tiểu thư
Orla – công chúa tóc vàng
Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
Phoebe – tỏa sáng
Rowena – danh tiếng, niềm vui
Xavia – tỏa sáng
Martha – quý cô, tiểu thư
Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
* * *
III. Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý
Diamond – kim cương (nghĩa gốc là "vô địch", "không thể thuần hóa được")
Jade – đá ngọc bích
Scarlet – đỏ tươi
Sienna – đỏ
Gemma – ngọc quý
Melanie – đen
Kiera – cô gái tóc đen
Margaret – ngọc trai
Pearl – ngọc trai
Ruby – đỏ, ngọc ruby
* * *
IV. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa tôn giáo
Ariel – chú sư tử của Chúa
Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta
Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Jesse – món quà của Yah
Dorothy – món quà của Chúa
* * *
V. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
Vivian – hoạt bát
Helen – mặt trời, người tỏa sáng
Hilary – vui vẻ
Irene – hòa bình
Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
Gwen – được ban phước
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Victoria – chiến thắng
* * *
VI. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ
Louisa – chiến binh nổi tiếng
Matilda – sự kiên cường trên chiến trường
Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh
Hilda – chiến trường
* * *
VII. Tên tiếng Anh cho nữ gắn với thiên nhiên
Azure – bầu trời xanh
Alida – chú chim nhỏ
Anthea – như hoa
Aurora – bình minh
Azura – bầu trời xanh
Calantha – hoa nở rộ
Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – hoa iris, cầu vồng
Lily – hoa huệ tây
Rosa – đóa hồng
Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
Selena – mặt trăng, nguyệt
Violet – hoa violet, màu tím
Jasmine – hoa nhài
Layla – màn đêm
Roxana – ánh sáng, bình minh
Stella – vì sao, tinh tú
Sterling – ngôi sao nhỏ
Eirlys – hạt tuyết
Elain – chú hưu con
Heulwen – ánh mặt trời
Iolanthe – đóa hoa tím
Daisy – hoa cúc dại
Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa
Lucasta – ánh sáng thuần khiết
Maris – ngôi sao của biển cả
Muriel – biển cả sáng ngời
Oriana – bình minh
Phedra – ánh sáng
Selina – mặt trăng
Stella – vì sao
Ciara – đêm tối
Edana – lửa, ngọn lửa
Eira – tuyết
Jena – chú chim nhỏ
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
* * *
VIII. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa thông thái, cao quý
Bertha – thông thái, nổi tiếng
Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alice – người phụ nữ cao quý
Sarah – công chúa, tiểu thư
Sophie – sự thông thái
Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Regina – nữ hoàng
Gloria – vinh quang
Martha – quý cô, tiểu thư
Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
* * *
IX. Tên tiếng Anh cho nữ theo tình cảm, tính cách con người
Agatha – tốt
Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
Xenia – hiếu khách
Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Dilys – chân thành, chân thật
Ernesta – chân thành, nghiêm túc
Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
Agnes – trong sáng
Alma – tử tế, tốt bụng
Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện
Jezebel – trong trắng
Keelin – trong trắng và mảnh dẻ
Laelia – vui vẻ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
* * *
X. Tên tiếng Anh cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài
Amabel/Amanda – đáng yêu
Ceridwen – đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
Christabel – người Công giáo xinh đẹp
Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
Annabella – xinh đẹp
Aurelia – tóc vàng óng
Brenna – mỹ nhân tóc đen
Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Hebe – trẻ trung
Isolde – xinh đẹp
Keva – mỹ nhân, duyên dáng
Kiera – cô bé đóc đen
Mabel – đáng yêu
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Rowan – cô bé tóc đỏ
Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha – mắt đen
Doris – xinh đẹp
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
Alethea – sự thật
Fidelia – niềm tin
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Giselle – lời thề
Grainne – tình yêu
Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Amity – tình bạn
Edna – niềm vui
Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
Esperanza – hy vọng
Farah – niềm vui, sự hào hứng
Letitia – niềm vui
Oralie – ánh sáng đời tôi
Philomena – được yêu quý nhiều
Vera – niềm tin
------
II. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Adela/Adele – cao quý
Elysia – được ban/ chúc phước
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys – công chúa
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Felicity – vận may tốt lành
Almira – công chúa
Alva – cao quý, cao thượng
Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện
Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – tiểu thư
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Helga – được ban phước
Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Hypatia – cao (quý) nhất
Milcah – nữ hoàng
Mirabel – tuyệt vời
Odette/Odile – sự giàu có
Ladonna – tiểu thư
Orla – công chúa tóc vàng
Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
Phoebe – tỏa sáng
Rowena – danh tiếng, niềm vui
Xavia – tỏa sáng
Martha – quý cô, tiểu thư
Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
* * *
III. Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý
Diamond – kim cương (nghĩa gốc là "vô địch", "không thể thuần hóa được")
Jade – đá ngọc bích
Scarlet – đỏ tươi
Sienna – đỏ
Gemma – ngọc quý
Melanie – đen
Kiera – cô gái tóc đen
Margaret – ngọc trai
Pearl – ngọc trai
Ruby – đỏ, ngọc ruby
* * *
IV. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa tôn giáo
Ariel – chú sư tử của Chúa
Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta
Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Jesse – món quà của Yah
Dorothy – món quà của Chúa
* * *
V. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
Vivian – hoạt bát
Helen – mặt trời, người tỏa sáng
Hilary – vui vẻ
Irene – hòa bình
Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
Gwen – được ban phước
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Victoria – chiến thắng
* * *
VI. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ
Louisa – chiến binh nổi tiếng
Matilda – sự kiên cường trên chiến trường
Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh
Hilda – chiến trường
* * *
VII. Tên tiếng Anh cho nữ gắn với thiên nhiên
Azure – bầu trời xanh
Alida – chú chim nhỏ
Anthea – như hoa
Aurora – bình minh
Azura – bầu trời xanh
Calantha – hoa nở rộ
Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – hoa iris, cầu vồng
Lily – hoa huệ tây
Rosa – đóa hồng
Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
Selena – mặt trăng, nguyệt
Violet – hoa violet, màu tím
Jasmine – hoa nhài
Layla – màn đêm
Roxana – ánh sáng, bình minh
Stella – vì sao, tinh tú
Sterling – ngôi sao nhỏ
Eirlys – hạt tuyết
Elain – chú hưu con
Heulwen – ánh mặt trời
Iolanthe – đóa hoa tím
Daisy – hoa cúc dại
Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa
Lucasta – ánh sáng thuần khiết
Maris – ngôi sao của biển cả
Muriel – biển cả sáng ngời
Oriana – bình minh
Phedra – ánh sáng
Selina – mặt trăng
Stella – vì sao
Ciara – đêm tối
Edana – lửa, ngọn lửa
Eira – tuyết
Jena – chú chim nhỏ
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
* * *
VIII. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa thông thái, cao quý
Bertha – thông thái, nổi tiếng
Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alice – người phụ nữ cao quý
Sarah – công chúa, tiểu thư
Sophie – sự thông thái
Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Regina – nữ hoàng
Gloria – vinh quang
Martha – quý cô, tiểu thư
Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
* * *
IX. Tên tiếng Anh cho nữ theo tình cảm, tính cách con người
Agatha – tốt
Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
Xenia – hiếu khách
Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Dilys – chân thành, chân thật
Ernesta – chân thành, nghiêm túc
Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
Agnes – trong sáng
Alma – tử tế, tốt bụng
Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện
Jezebel – trong trắng
Keelin – trong trắng và mảnh dẻ
Laelia – vui vẻ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
* * *
X. Tên tiếng Anh cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài
Amabel/Amanda – đáng yêu
Ceridwen – đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
Christabel – người Công giáo xinh đẹp
Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
Annabella – xinh đẹp
Aurelia – tóc vàng óng
Brenna – mỹ nhân tóc đen
Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Hebe – trẻ trung
Isolde – xinh đẹp
Keva – mỹ nhân, duyên dáng
Kiera – cô bé đóc đen
Mabel – đáng yêu
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Rowan – cô bé tóc đỏ
Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha – mắt đen
Doris – xinh đẹp
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
B. Tên tiếng anh cho nam
I. Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng nhiều nhất
Alexander/Alex – Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế
Zane – Tên thể hiện tính cách "khác biệt" như 1 ngôi sao nhạc pop
Atticus – Sức mạnh và sự khỏe khoắn Beckham – Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá
Bernie – Một cái tên đại diện sự tham vọng
Clinton – Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton)
Corbin – Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác
Elias – Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo
Arlo – Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)
Rory – Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là "the red king"
Saint – Ý nghĩa "ánh sáng", ngoài ra nó cũng có nghĩa là "vị thánh"
Silas – Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới
Finn – Người đàn ông lịch lãm
Otis – Hạnh phúc và khỏe mạnh
II. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Anselm – Được Chúa bảo vệ
Azaria – Được Chúa giúp đỡ
Basil – Hoàng gia
Benedict – Được ban phước
Darius – Giàu có, người bảo vệ
Edsel – Cao quý
Elmer – Cao quý, nổi tiếng
Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng
Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtNolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếngOrborne – Nổi tiếng như thần linh
Otis – Giàu sang
Patrick – Người quý tộc
Eugene – Xuất thân cao quý
Galvin – Tỏa sáng, trong sáng
Clitus – Vinh quang
Cuthbert – Nổi tiếng
Carwyn – Được yêu, được ban phước
Dai – Tỏa sáng
Dominic – Chúa tể
Gwyn – Được ban phước
Jethro – Xuất chúng
Magnus – Vĩ đại
III. Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên
Aidan – Lửa
Anatole – Bình minh
Conal – Sói, mạnh mẽ
Dalziel – Nơi đầy ánh nắng
Lagan – Lửa
Leighton – Vườn cây thuốc
Lionel – Chú sư tử con
Samson – Đứa con của mặt trời
Uri – Ánh sáng
Wolfgang – Sói dạo bước
Lovell – Chú sói con
Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyếtPhelan – Sói
Radley – Thảo nguyên đỏ
Silas – Rừng cây
Douglas – Dòng sông/suối đen
Dylan – Biển cả
Egan – Lửa
Enda – Chú chim
Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Farrer – sắt
IV. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng
Alan – Sự hòa hợp
David – Người yêu dấu
Edgar – Giàu có, thịnh vượng
Asher – Người được ban phước
Felix – Hạnh phúc, may mắn
Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce) Paul – Bé nhỏ "," nhúng nhườngVictor – Chiến thắng
Darius – Người sở hữu sự giàu có
Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)
Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)
V. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
Vincent – Chinh phục
Walter – Người chỉ huy quân đội
Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Brian – Sức mạnh, quyền lựcLeon – Chú sư tử
Leonard – Chú sư tử dũng mãnh
Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard – Sự dũng mãnh
Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad – Chiến trường, chiến binh
Drake – Rồng
Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Charles – Quân đội, chiến binh
William – Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ "wil – mong muốn" và "helm – bảo vệ")
VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý
Albert – Cao quý, sáng dạ
Robert – Người nổi danh sáng dạ "(bright famous one)
Roy – Vua (gốc từ" roi "trong tiếng Pháp)
Stephen – Vương miện
Titus – Danh giá
Donald – Người trị vì thế giới
Henry – Người cai trị đất nước
Harry – Người cai trị đất nước
Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Eric – Vị vua muôn đời
Frederick – Người trị vì hòa bình
Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
VII. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa tôn giáo
Abraham – Cha của các dân tộc
Jonathan – Chúa ban phước
Matthew – Món quà của Chúa
Nathan – Món quà, Chúa đã trao
Michael – Kẻ nào được như Chúa?
Raphael – Chúa chữa lànhSamuel – Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
Daniel – Chúa là người phân xử
Theodore – Món quà của Chúa
Timothy – Tôn thờ Chúa
Zachary – Jehovah đã nhớ
Elijah – Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)
Emmanuel/Manuel – Chúa ở bên ta
Gabriel – Chúa hùng mạnh
Issac – Chúa cười, tiếng cười
Jacob – Chúa chở che
Joel – Yah là Chúa (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)
John – Chúa từ bi
Joshua – Chúa cứu vớt linh hồn
VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài
Bellamy – Người bạn đẹp trai
Boniface – Có số may mắn
Lloyd – Tóc xám
Rowan – Cậu bé tóc đỏ
Venn – Đẹp trai
Caradoc – Đáng yêu
Duane – Chú bé tóc đen
Flynn – Người tóc đỏ
Kieran – Câu bé tóc đen
Bevis – Chàng trai đẹp trai
IX. Tên tiếng Anh theo tính cách con người
Clement – Độ lượng, nhân từ
Enoch – Tận tuy, tận tâm" "đầy kinh nghiệm
Hubert – Đầy nhiệt huyết
Phelim – Luôn tốt
Curtis – Lịch sự, nhã nhặn
Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng
Gregory – Cảnh giác, thận trọng
Dermot – (Người) không bao giờ đố ky
Alexander/Alex – Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế
Zane – Tên thể hiện tính cách "khác biệt" như 1 ngôi sao nhạc pop
Atticus – Sức mạnh và sự khỏe khoắn Beckham – Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá
Bernie – Một cái tên đại diện sự tham vọng
Clinton – Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton)
Corbin – Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác
Elias – Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo
Arlo – Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)
Rory – Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là "the red king"
Saint – Ý nghĩa "ánh sáng", ngoài ra nó cũng có nghĩa là "vị thánh"
Silas – Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới
Finn – Người đàn ông lịch lãm
Otis – Hạnh phúc và khỏe mạnh
II. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Anselm – Được Chúa bảo vệ
Azaria – Được Chúa giúp đỡ
Basil – Hoàng gia
Benedict – Được ban phước
Darius – Giàu có, người bảo vệ
Edsel – Cao quý
Elmer – Cao quý, nổi tiếng
Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng
Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtNolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếngOrborne – Nổi tiếng như thần linh
Otis – Giàu sang
Patrick – Người quý tộc
Eugene – Xuất thân cao quý
Galvin – Tỏa sáng, trong sáng
Clitus – Vinh quang
Cuthbert – Nổi tiếng
Carwyn – Được yêu, được ban phước
Dai – Tỏa sáng
Dominic – Chúa tể
Gwyn – Được ban phước
Jethro – Xuất chúng
Magnus – Vĩ đại
III. Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên
Aidan – Lửa
Anatole – Bình minh
Conal – Sói, mạnh mẽ
Dalziel – Nơi đầy ánh nắng
Lagan – Lửa
Leighton – Vườn cây thuốc
Lionel – Chú sư tử con
Samson – Đứa con của mặt trời
Uri – Ánh sáng
Wolfgang – Sói dạo bước
Lovell – Chú sói con
Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyếtPhelan – Sói
Radley – Thảo nguyên đỏ
Silas – Rừng cây
Douglas – Dòng sông/suối đen
Dylan – Biển cả
Egan – Lửa
Enda – Chú chim
Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Farrer – sắt
IV. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng
Alan – Sự hòa hợp
David – Người yêu dấu
Edgar – Giàu có, thịnh vượng
Asher – Người được ban phước
Felix – Hạnh phúc, may mắn
Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce) Paul – Bé nhỏ "," nhúng nhườngVictor – Chiến thắng
Darius – Người sở hữu sự giàu có
Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)
Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)
V. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ
Vincent – Chinh phục
Walter – Người chỉ huy quân đội
Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Brian – Sức mạnh, quyền lựcLeon – Chú sư tử
Leonard – Chú sư tử dũng mãnh
Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard – Sự dũng mãnh
Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Chad – Chiến trường, chiến binh
Drake – Rồng
Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Charles – Quân đội, chiến binh
William – Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ "wil – mong muốn" và "helm – bảo vệ")
VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý
Albert – Cao quý, sáng dạ
Robert – Người nổi danh sáng dạ "(bright famous one)
Roy – Vua (gốc từ" roi "trong tiếng Pháp)
Stephen – Vương miện
Titus – Danh giá
Donald – Người trị vì thế giới
Henry – Người cai trị đất nước
Harry – Người cai trị đất nước
Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Eric – Vị vua muôn đời
Frederick – Người trị vì hòa bình
Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
VII. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa tôn giáo
Abraham – Cha của các dân tộc
Jonathan – Chúa ban phước
Matthew – Món quà của Chúa
Nathan – Món quà, Chúa đã trao
Michael – Kẻ nào được như Chúa?
Raphael – Chúa chữa lànhSamuel – Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
Daniel – Chúa là người phân xử
Theodore – Món quà của Chúa
Timothy – Tôn thờ Chúa
Zachary – Jehovah đã nhớ
Elijah – Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)
Emmanuel/Manuel – Chúa ở bên ta
Gabriel – Chúa hùng mạnh
Issac – Chúa cười, tiếng cười
Jacob – Chúa chở che
Joel – Yah là Chúa (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)
John – Chúa từ bi
Joshua – Chúa cứu vớt linh hồn
VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài
Bellamy – Người bạn đẹp trai
Boniface – Có số may mắn
Lloyd – Tóc xám
Rowan – Cậu bé tóc đỏ
Venn – Đẹp trai
Caradoc – Đáng yêu
Duane – Chú bé tóc đen
Flynn – Người tóc đỏ
Kieran – Câu bé tóc đen
Bevis – Chàng trai đẹp trai
IX. Tên tiếng Anh theo tính cách con người
Clement – Độ lượng, nhân từ
Enoch – Tận tuy, tận tâm" "đầy kinh nghiệm
Hubert – Đầy nhiệt huyết
Phelim – Luôn tốt
Curtis – Lịch sự, nhã nhặn
Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng
Gregory – Cảnh giác, thận trọng
Dermot – (Người) không bao giờ đố ky
C. Tên tiếng Pháp
I. Những tên tiếng Pháp hay cho con trai.
Pierre: Đá
Hamza: Lion, mạnh mẽ
Philippe: Ngựa người bạn
Aleron: Mặc bởi một hiệp sĩ
Butrus: Hình thức tiếng Ả Rập của
Peter Oussama: Sư tử
Chang: Thịnh vượng
Algernon: Moustached
Mohamed: Đáng khen ngợi
Camille: Bàn thờ
Knaap Algie: Ria mép, râu
Amou: Eagle Wolf
Alexandre: Bảo vệ
David: Yêu, yêu, người bạn
Jonathan: Món quà của Thiên Chúa
Aadi: Lần đầu tiên quan trọng
Nicolas: Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả
Amine: Inge chiến đấu thú vị, trung thực/đáng tin cậy,
Amin Algy: Ria mép, râu
Karim: Hào phóng
Robinetta: Ít robin
Pascale: Sinh ngày Chúa Nhật Phục Sinh Quentin: Thứ 5
Thomas: Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó.
Reagan: Ít Vua
Farid: Độc đáo
Rachid: Với lý do, nedenkend
Pascala: Sinh ra trên Phục Sinh
Albaric: Lãnh đạo tóc vàng.
Etienne: Đăng quang
Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan Renee: Tái sinh
Renier: Quyết định chiến binh
Rive: Từ bờ biển.
Mehdi: Đúng hướng dẫn
Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Roché: Đá
Thibaud: Dũng cảm
Richardo: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ Tilda: Mighty trong trận chiến
Thibault: Dũng cảm
Richelle: Mạnh mẽ, dũng cảm
Renne: Để tăng trở lại
Richer: Tuyệt vời, sức mạnh
Thierry: Người cai trị hay mạnh mẽ
Thieny: Quy tắc của người dân
Toussaint: Tất cả Trace
Thrace: Họ hẹn hò từ trước khi cuộc chinh phục Norman
Vallois: Một tiền vệ xứ Wales
Ricard: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ
Verney: Từ rừng tống quán sủi
Rent: Reborn
Vardan: Từ ngọn đồi xanh.
Veronique: Mang sao Victory
Vernell: Màu xanh lá cây, nở hoa
Rennie: Để tăng trở lại
Reule: Nổi tiếng sói.
Rente: Nữ tính hình thức của hợp đồng cho thuê: Reborn
Rochelle: Nhỏ đá
Travis: Đi qua, đường ngang; số điện thoại. Sử dụng như cả họ và tên.
Rodin: Của nhà điêu khắc nổi tiếng Auguste Rodin
Pascoe: Lễ Phục Sinh
Tyson: Con trai
Rodolphe: Vinh quang sói
Pascaline: Sinh ra trên Phục Sinh
Vaive-Atoish: Các thung lũng
Patric: Một nhà quý tộc
Valeri: Điện nước ngoài
Phillipa: Người yêu của con ngựa
Amoux: Eagle Wolf
Vallerie: Sức mạnh, lòng dũng cảm
Rodel: Nổi tiếng người cai trị
Roel: Nổi tiếng trong nước
Beauchamp: Một vùng đất đẹp
Philibert: Rất tươi sáng
Paulette: Nhỏ, khiêm tốn
Archambault: Chất béo
Kalle: Mạnh mẽ và
Lazare: Sự giúp đỡ của Thiên Chúa
Archard: Mạnh mẽ
Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
Philipe: Horse Lover
Lela: Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu
Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử
Anatole: Từ Anatolia
Julien: Jove của hậu duệ
Leeroy: The King
Legrand: Cao hoặc The Big One
Laramie: Trong số Grove màu xanh lá cây
Laure: Nguyệt quế vinh quang
Julita: Ig, tâm hồn còn trẻ
Archaimbaud: Bold
Jules: Những người của Julus
Larue: Redhead các
Justeen: Chỉ cần
Kari: Cơn gió mạnh thổi
Lasalle: Các hội trường
Julliën: Trẻ trung.
Karlis: Mạnh mẽ và nam tính
Kaarlo: Mạnh mẽ và hiển
Kairi: Bài hát
Beavis: Đẹp trai khuôn mặt
Kalman: Mạnh mẽ và nam tính
Boise: Rừng
Leocade: Leo
Karcsi: Mạnh mẽ và hiển
Darell: Biến thể của Darrell
Karel: Có nghĩa là giống như một anh chàng
Lenard: Leo sức mạnh
La-Verne: Sinh ra vào mùa xuân
Bodin: Ai tạo ra những tin tức
Bogie: Bow sức mạnh
Dartagnan: Ba người lính ngự lâm Dumas được dựa trên thực tế D'Artagnan hồi ký.
Bogy: Bow sức mạnh
Bois: Gô
Leona: Sấm sét
La Verne: Sinh ra trong mùa xuân
Denis: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang
Károly: Mạnh mẽ và hiển
Leonda: Sư tử
Katle: Tinh khiết
Karter: Transporter
Duwayne: Biến thể của Dubhan
Leonarda: Sư tử, cứng
Dennie: Tương đương với La Mã thần
Bacchus Duval: Từ thung lũng
Durango: Mạnh mẽ
Katriane: Cơ bản
Kerman: Đức
Karlotta: Nhỏ bé và nữ tính
Danniell: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
Emilo: Mong
Denys: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang
Deryll: Từ Airelle
Darcel: Biến thể của Darcy hoặc Darcy
Emile: Nhẹ nhàng, thân thiện, contender
Koty: Nhỏ đồi
Bonar: Gentle
Emils: Mong
Emmanuel: Thiên Chúa ở với chúng ta
II. Những tên tiếng Pháp hay cho con gái.
Adalene: Có nguồn gốc từ Adela
Adrianna: Người Of Hadria (miền Bắc nước Ý)
Berthe: Radiant / rực rỡ
Jeane: Biến thể của
John. Thiên Chúa là duyên dáng
Jacquelyn: Người thuê
Echelle: Thang
Bertille: Rõ ràng
Bijou: Trang sức, Snoesje / ưa thích
Brigette: Thế Tôn, Lofty
Adorlee: Tôn thờ.
Magalie: Trân châu
Jacqueleen: Ông nắm lấy gót chân
Juleen: Jove con. Một nữ tính của Julian
Magaly: Một viên ngọc
Amabella: Đáng yêu
Bernice: Chiến thắng mang lại
Adalicia: Trong quý tộc.
Noble Calais: Thành phố ở Pháp
Mahieu: Món quà của Thiên Chúa
Burnice: Mang lại chiến thắng
Cachet: Uy tín
Cadencia: Nhịp điệu
Jourdan: Biến thể của tiếng Do Thái, Jordan xuống chảy
Jacqueline: Ông nắm lấy gót chân
Alleffra: Vui vẻ.
Alli: Cánh
Carole: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí
Maika: Quyến rũ sạch
Jules: Những người của Julus
Jazmine: Jasmine Flower
Maine: Đại lục
Alyssandra: Hậu vệ của nhân loại
Callandra: Bảo vệ tuyệt đẹp của nhân loại
Majori: Trân châu
Jaimin: Người thuê
Jean-Baptiste: Ân sủng của Thiên Chúa
Briellen: Brie, nâng
Adalyn: Có nguồn gốc từ Adela
Mallorie: Không hài lòng
Charisse: Grace, vẻ đẹp, sự tử tế
Bridgette: Các
Jeannine: Thiên Chúa giàu lòng xót thương
Elaine: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
Brie: Brie từ Pháp
Adreanna: Tối
Mandolin: Nhạc cụ
Jeanina: Đức Giê-hô-va là duyên dáng
Nora: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi
Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
Manette: Sự cay đắng
Charity: Từ thiện
Charlene: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí
Chantalle: Ca hát, bài hát
Margaux: Trân châu
Chantal: Bài hát
Angeletta: Ít thiên thần
Angelie: Sứ giả của Thiên Chúa
Malory: Gular
Adrianne: Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối
Bridgett: Sức mạnh
Chantay: Có. Ca hát. Bài hát
Ange: Thiên thần
Charlette: Nữ tính của Charles có nghĩa là
Marcheline: Giống như lần thứ hai
Amarente: Bất tử hoa
Madeleine: Phụ nữ của Magdalene
Jordane: Năng lượng, giảm dần
Adalie: Trong quý tộc.
Noble Cateline: Có nguồn gốc từ Katherine có nghĩa là tinh khiết
Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia
Miette: Biến thể của Marguerite hay một thứ đăng ten
Mardi: Thứ ba
Mare: Cân đối, làm sạch
Manon: Quyến rũ sạch
Callanne: Vẻ đẹp duyên dáng
Adrienne: Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối
Adelia: Trong quý tộc.
Noble Brielle: Thiên Chúa ở với chúng ta
Adilene: Noble
Cathérine: Sạch hoặc tinh khiết
Lucien: Bóng, sinh ra lúc bình minh
Maelynn: May
Magali: Trân châu
Amarie: Duyên dáng trong nghịch cảnh
Angelika: Giống như một thiên thần
Elayna: Chiếu ánh sáng. Biến thể của Helen
Jeannelle: Xuất phát từ tên Jean và cô gái ý nghĩa elle
Angeliqua: Thiên Thượng
Chanton: Chúng tôi Sing
Chantel: Lạnh lùng
Chantell: Ca sĩ. Ca hát. Bài hát
Mychelle: Tiếng Do Thái," giống như Thiên Chúa "
Chantry: Hát Thánh Lễ
Chante: Ca sĩ, ca hát
Mirabella: Đáng yêu
Bettine: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
Cheree: Biến thể của Cherie thân mến, em yêu
Jasmyne: Hoa nhài
Joella: Thạc sĩ Sẵn sàng
Amarante: Hoa không bao giờ mất đi
Brigitte: Siêu phàm
Adriene: Tối
Bibiane: Cuộc sống
Nalini: Trời bình tĩnh
Jeena: Thiên Chúa là duyên dáng
Bernette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne
Mystral: Lạnh, khô, gió bắc
Jeanetta: Ít Jean. Thiên Chúa là duyên dáng
Cherrelle: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Mignon: Dễ thương
Julien: Jove của hậu duệ Babiche:" Savage "hoặc" hoang dã "Ann-Marie duyên dáng
Mignonette: Được yêu thích nhất, Darling
Millicente: Của một ngàn vị thánh.
Nadiya: Mong
Chantelle: Lạnh lùng
Margery: Trân châu
Naeva: Buổi tối
Margot: Trân châu
Mirage: Ảo tưởng, tưởng tượng
Fauve: Hoang dã và không bị ngăn cấm
Fealty: Các tín hữu
Marguérite: Trân châu
Eglantine: Wild Rose
Jessamyn: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ
Mariane: Kết hợp
Natalii: Sinh ngày Giáng sinh
Mirabelle: Đáng yêu
Minette: Dễ thương, yêu thích
Charlise: Nữ
Charlita: Freeman không cao quý
Michey: Ai cũng giống như Thiên Chúa
Mireille: Thờ phượng
Charlize: Miễn phí
Myrla: Người da đen
Edmee: Dạng giống cái của Edmund.
Jasmin: Hoa nhài nở hoa
Minetta: Có trách nhiệm
Chantrell: Ca hát. Bài hát
Dior: Liên quan đến vàng Dor ý nghĩa
Michella: Nữ tính của
Michael: Quà tặng từ Thiên Chúa
Mirielle: Cân đối, làm sạch
Faun: Hươu con
Faustine: Lucky
Nanon Grace: Phiếu ưu đãi
Natalee: Sinh nhật
Mistique: Khăn liệm bí mật
Doriane: Doria «r, một cư dân của Doria" Fanchon Miễn phí, không thể đoán trước
Bernadina: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Mystral: Lạnh, khô, gió bắc
Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia
Michela: Điều đó
Naeva: Buổi tối
Nalini: Trời bình tĩnh
Jacquelyne: Nữ tính của Jacques bắt nguồn từ James và Jacob
Fanya: Ngây thơ
Avian: Giống loài chim
Babette: Sinh ra ở nước ngoài, nước ngoài
Sandrine: Trợ giúp và hậu vệ của nhân loại
Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
Gwenaelle: Phước lành và quảng đại
Joellen: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel
Juene: Trẻ
Fanchone: Của. Miễn phí trong một
Nadiya Mong
Domenique: Của Chúa. Biến thể của Dominic
Fanetta: Đăng quang với vòng nguyệt quế
Josephe: Chúa, bổ sung (gia đình)
Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh
Fanette: Đăng quang với vòng nguyệt quế
Elwyna: Người bạn của những người tí hon
Nanon Grace: Phiếu ưu đãi
Natalee: Sinh nhật
Fantina: Ngây thơ
Josiane: Chúa có thể thêm
Josobelle: Em bé tóc vàng, tinh khiết
Bernadette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Dorine: Món quà của Thiên Chúa
Angélique: Giống như một thiên thần
Felecia: Hạnh phúc
Félicienne: Tuyệt vời may mắn
Jeannett: Đức Giê-hô-va là duyên dáng
Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh
Mychelle: Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
Myrla: Người da đen
Jenina: Thiên Chúa đầy lòng thương xót, tha thứ
Jacquenette: Ít Jacques Gabrielle của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel
Eleta: Lựa chọn
Félicité: Năng động, với niềm vui
Bernadine: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Jasmeen: Hoa nhài
Dyanna: Divine
Jehanne: Hòa giải với Chúa
Bernetta: Victory
Chere: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Mohamed: Đáng khen ngợi
Jazzmine: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ
Danielle: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
Eleonore: Lòng thương xót, lòng từ bi
Jean: Baptiste Đức Giê-hô-va là duyên dáng
Chereen: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Jacquelin: Ông nắm lấy gót chân
Elicia: Viết tắt của Elisabeth
Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne
Jamyson: Supplanter
Joell: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel
Jessamine: Jasmine Flower
Cherina: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Adeline: Vẻ đẹp
Adelisa: Trong quý tộc.
Noble Juin: Tháng Sáu
Jacqualine: Nữ Jacques
Jewell: Gem
Jeanice: Thiên Chúa là duyên dáng
Cherine: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Jule: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho
Jupiter Cherelle: Biến thể của Cherie, yêu
Adelise: Tiền thân của Alice.
Pierre: Đá
Hamza: Lion, mạnh mẽ
Philippe: Ngựa người bạn
Aleron: Mặc bởi một hiệp sĩ
Butrus: Hình thức tiếng Ả Rập của
Peter Oussama: Sư tử
Chang: Thịnh vượng
Algernon: Moustached
Mohamed: Đáng khen ngợi
Camille: Bàn thờ
Knaap Algie: Ria mép, râu
Amou: Eagle Wolf
Alexandre: Bảo vệ
David: Yêu, yêu, người bạn
Jonathan: Món quà của Thiên Chúa
Aadi: Lần đầu tiên quan trọng
Nicolas: Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả
Amine: Inge chiến đấu thú vị, trung thực/đáng tin cậy,
Amin Algy: Ria mép, râu
Karim: Hào phóng
Robinetta: Ít robin
Pascale: Sinh ngày Chúa Nhật Phục Sinh Quentin: Thứ 5
Thomas: Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó.
Reagan: Ít Vua
Farid: Độc đáo
Rachid: Với lý do, nedenkend
Pascala: Sinh ra trên Phục Sinh
Albaric: Lãnh đạo tóc vàng.
Etienne: Đăng quang
Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan Renee: Tái sinh
Renier: Quyết định chiến binh
Rive: Từ bờ biển.
Mehdi: Đúng hướng dẫn
Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Roché: Đá
Thibaud: Dũng cảm
Richardo: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ Tilda: Mighty trong trận chiến
Thibault: Dũng cảm
Richelle: Mạnh mẽ, dũng cảm
Renne: Để tăng trở lại
Richer: Tuyệt vời, sức mạnh
Thierry: Người cai trị hay mạnh mẽ
Thieny: Quy tắc của người dân
Toussaint: Tất cả Trace
Thrace: Họ hẹn hò từ trước khi cuộc chinh phục Norman
Vallois: Một tiền vệ xứ Wales
Ricard: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ
Verney: Từ rừng tống quán sủi
Rent: Reborn
Vardan: Từ ngọn đồi xanh.
Veronique: Mang sao Victory
Vernell: Màu xanh lá cây, nở hoa
Rennie: Để tăng trở lại
Reule: Nổi tiếng sói.
Rente: Nữ tính hình thức của hợp đồng cho thuê: Reborn
Rochelle: Nhỏ đá
Travis: Đi qua, đường ngang; số điện thoại. Sử dụng như cả họ và tên.
Rodin: Của nhà điêu khắc nổi tiếng Auguste Rodin
Pascoe: Lễ Phục Sinh
Tyson: Con trai
Rodolphe: Vinh quang sói
Pascaline: Sinh ra trên Phục Sinh
Vaive-Atoish: Các thung lũng
Patric: Một nhà quý tộc
Valeri: Điện nước ngoài
Phillipa: Người yêu của con ngựa
Amoux: Eagle Wolf
Vallerie: Sức mạnh, lòng dũng cảm
Rodel: Nổi tiếng người cai trị
Roel: Nổi tiếng trong nước
Beauchamp: Một vùng đất đẹp
Philibert: Rất tươi sáng
Paulette: Nhỏ, khiêm tốn
Archambault: Chất béo
Kalle: Mạnh mẽ và
Lazare: Sự giúp đỡ của Thiên Chúa
Archard: Mạnh mẽ
Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
Philipe: Horse Lover
Lela: Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu
Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử
Anatole: Từ Anatolia
Julien: Jove của hậu duệ
Leeroy: The King
Legrand: Cao hoặc The Big One
Laramie: Trong số Grove màu xanh lá cây
Laure: Nguyệt quế vinh quang
Julita: Ig, tâm hồn còn trẻ
Archaimbaud: Bold
Jules: Những người của Julus
Larue: Redhead các
Justeen: Chỉ cần
Kari: Cơn gió mạnh thổi
Lasalle: Các hội trường
Julliën: Trẻ trung.
Karlis: Mạnh mẽ và nam tính
Kaarlo: Mạnh mẽ và hiển
Kairi: Bài hát
Beavis: Đẹp trai khuôn mặt
Kalman: Mạnh mẽ và nam tính
Boise: Rừng
Leocade: Leo
Karcsi: Mạnh mẽ và hiển
Darell: Biến thể của Darrell
Karel: Có nghĩa là giống như một anh chàng
Lenard: Leo sức mạnh
La-Verne: Sinh ra vào mùa xuân
Bodin: Ai tạo ra những tin tức
Bogie: Bow sức mạnh
Dartagnan: Ba người lính ngự lâm Dumas được dựa trên thực tế D'Artagnan hồi ký.
Bogy: Bow sức mạnh
Bois: Gô
Leona: Sấm sét
La Verne: Sinh ra trong mùa xuân
Denis: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang
Károly: Mạnh mẽ và hiển
Leonda: Sư tử
Katle: Tinh khiết
Karter: Transporter
Duwayne: Biến thể của Dubhan
Leonarda: Sư tử, cứng
Dennie: Tương đương với La Mã thần
Bacchus Duval: Từ thung lũng
Durango: Mạnh mẽ
Katriane: Cơ bản
Kerman: Đức
Karlotta: Nhỏ bé và nữ tính
Danniell: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
Emilo: Mong
Denys: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang
Deryll: Từ Airelle
Darcel: Biến thể của Darcy hoặc Darcy
Emile: Nhẹ nhàng, thân thiện, contender
Koty: Nhỏ đồi
Bonar: Gentle
Emils: Mong
Emmanuel: Thiên Chúa ở với chúng ta
II. Những tên tiếng Pháp hay cho con gái.
Adalene: Có nguồn gốc từ Adela
Adrianna: Người Of Hadria (miền Bắc nước Ý)
Berthe: Radiant / rực rỡ
Jeane: Biến thể của
John. Thiên Chúa là duyên dáng
Jacquelyn: Người thuê
Echelle: Thang
Bertille: Rõ ràng
Bijou: Trang sức, Snoesje / ưa thích
Brigette: Thế Tôn, Lofty
Adorlee: Tôn thờ.
Magalie: Trân châu
Jacqueleen: Ông nắm lấy gót chân
Juleen: Jove con. Một nữ tính của Julian
Magaly: Một viên ngọc
Amabella: Đáng yêu
Bernice: Chiến thắng mang lại
Adalicia: Trong quý tộc.
Noble Calais: Thành phố ở Pháp
Mahieu: Món quà của Thiên Chúa
Burnice: Mang lại chiến thắng
Cachet: Uy tín
Cadencia: Nhịp điệu
Jourdan: Biến thể của tiếng Do Thái, Jordan xuống chảy
Jacqueline: Ông nắm lấy gót chân
Alleffra: Vui vẻ.
Alli: Cánh
Carole: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí
Maika: Quyến rũ sạch
Jules: Những người của Julus
Jazmine: Jasmine Flower
Maine: Đại lục
Alyssandra: Hậu vệ của nhân loại
Callandra: Bảo vệ tuyệt đẹp của nhân loại
Majori: Trân châu
Jaimin: Người thuê
Jean-Baptiste: Ân sủng của Thiên Chúa
Briellen: Brie, nâng
Adalyn: Có nguồn gốc từ Adela
Mallorie: Không hài lòng
Charisse: Grace, vẻ đẹp, sự tử tế
Bridgette: Các
Jeannine: Thiên Chúa giàu lòng xót thương
Elaine: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
Brie: Brie từ Pháp
Adreanna: Tối
Mandolin: Nhạc cụ
Jeanina: Đức Giê-hô-va là duyên dáng
Nora: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi
Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
Manette: Sự cay đắng
Charity: Từ thiện
Charlene: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí
Chantalle: Ca hát, bài hát
Margaux: Trân châu
Chantal: Bài hát
Angeletta: Ít thiên thần
Angelie: Sứ giả của Thiên Chúa
Malory: Gular
Adrianne: Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối
Bridgett: Sức mạnh
Chantay: Có. Ca hát. Bài hát
Ange: Thiên thần
Charlette: Nữ tính của Charles có nghĩa là
Marcheline: Giống như lần thứ hai
Amarente: Bất tử hoa
Madeleine: Phụ nữ của Magdalene
Jordane: Năng lượng, giảm dần
Adalie: Trong quý tộc.
Noble Cateline: Có nguồn gốc từ Katherine có nghĩa là tinh khiết
Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia
Miette: Biến thể của Marguerite hay một thứ đăng ten
Mardi: Thứ ba
Mare: Cân đối, làm sạch
Manon: Quyến rũ sạch
Callanne: Vẻ đẹp duyên dáng
Adrienne: Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối
Adelia: Trong quý tộc.
Noble Brielle: Thiên Chúa ở với chúng ta
Adilene: Noble
Cathérine: Sạch hoặc tinh khiết
Lucien: Bóng, sinh ra lúc bình minh
Maelynn: May
Magali: Trân châu
Amarie: Duyên dáng trong nghịch cảnh
Angelika: Giống như một thiên thần
Elayna: Chiếu ánh sáng. Biến thể của Helen
Jeannelle: Xuất phát từ tên Jean và cô gái ý nghĩa elle
Angeliqua: Thiên Thượng
Chanton: Chúng tôi Sing
Chantel: Lạnh lùng
Chantell: Ca sĩ. Ca hát. Bài hát
Mychelle: Tiếng Do Thái," giống như Thiên Chúa "
Chantry: Hát Thánh Lễ
Chante: Ca sĩ, ca hát
Mirabella: Đáng yêu
Bettine: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
Cheree: Biến thể của Cherie thân mến, em yêu
Jasmyne: Hoa nhài
Joella: Thạc sĩ Sẵn sàng
Amarante: Hoa không bao giờ mất đi
Brigitte: Siêu phàm
Adriene: Tối
Bibiane: Cuộc sống
Nalini: Trời bình tĩnh
Jeena: Thiên Chúa là duyên dáng
Bernette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne
Mystral: Lạnh, khô, gió bắc
Jeanetta: Ít Jean. Thiên Chúa là duyên dáng
Cherrelle: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Mignon: Dễ thương
Julien: Jove của hậu duệ Babiche:" Savage "hoặc" hoang dã "Ann-Marie duyên dáng
Mignonette: Được yêu thích nhất, Darling
Millicente: Của một ngàn vị thánh.
Nadiya: Mong
Chantelle: Lạnh lùng
Margery: Trân châu
Naeva: Buổi tối
Margot: Trân châu
Mirage: Ảo tưởng, tưởng tượng
Fauve: Hoang dã và không bị ngăn cấm
Fealty: Các tín hữu
Marguérite: Trân châu
Eglantine: Wild Rose
Jessamyn: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ
Mariane: Kết hợp
Natalii: Sinh ngày Giáng sinh
Mirabelle: Đáng yêu
Minette: Dễ thương, yêu thích
Charlise: Nữ
Charlita: Freeman không cao quý
Michey: Ai cũng giống như Thiên Chúa
Mireille: Thờ phượng
Charlize: Miễn phí
Myrla: Người da đen
Edmee: Dạng giống cái của Edmund.
Jasmin: Hoa nhài nở hoa
Minetta: Có trách nhiệm
Chantrell: Ca hát. Bài hát
Dior: Liên quan đến vàng Dor ý nghĩa
Michella: Nữ tính của
Michael: Quà tặng từ Thiên Chúa
Mirielle: Cân đối, làm sạch
Faun: Hươu con
Faustine: Lucky
Nanon Grace: Phiếu ưu đãi
Natalee: Sinh nhật
Mistique: Khăn liệm bí mật
Doriane: Doria «r, một cư dân của Doria" Fanchon Miễn phí, không thể đoán trước
Bernadina: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Mystral: Lạnh, khô, gió bắc
Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia
Michela: Điều đó
Naeva: Buổi tối
Nalini: Trời bình tĩnh
Jacquelyne: Nữ tính của Jacques bắt nguồn từ James và Jacob
Fanya: Ngây thơ
Avian: Giống loài chim
Babette: Sinh ra ở nước ngoài, nước ngoài
Sandrine: Trợ giúp và hậu vệ của nhân loại
Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
Gwenaelle: Phước lành và quảng đại
Joellen: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel
Juene: Trẻ
Fanchone: Của. Miễn phí trong một
Nadiya Mong
Domenique: Của Chúa. Biến thể của Dominic
Fanetta: Đăng quang với vòng nguyệt quế
Josephe: Chúa, bổ sung (gia đình)
Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh
Fanette: Đăng quang với vòng nguyệt quế
Elwyna: Người bạn của những người tí hon
Nanon Grace: Phiếu ưu đãi
Natalee: Sinh nhật
Fantina: Ngây thơ
Josiane: Chúa có thể thêm
Josobelle: Em bé tóc vàng, tinh khiết
Bernadette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Dorine: Món quà của Thiên Chúa
Angélique: Giống như một thiên thần
Felecia: Hạnh phúc
Félicienne: Tuyệt vời may mắn
Jeannett: Đức Giê-hô-va là duyên dáng
Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh
Mychelle: Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
Myrla: Người da đen
Jenina: Thiên Chúa đầy lòng thương xót, tha thứ
Jacquenette: Ít Jacques Gabrielle của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel
Eleta: Lựa chọn
Félicité: Năng động, với niềm vui
Bernadine: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
Jasmeen: Hoa nhài
Dyanna: Divine
Jehanne: Hòa giải với Chúa
Bernetta: Victory
Chere: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Mohamed: Đáng khen ngợi
Jazzmine: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ
Danielle: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
Eleonore: Lòng thương xót, lòng từ bi
Jean: Baptiste Đức Giê-hô-va là duyên dáng
Chereen: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Jacquelin: Ông nắm lấy gót chân
Elicia: Viết tắt của Elisabeth
Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne
Jamyson: Supplanter
Joell: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel
Jessamine: Jasmine Flower
Cherina: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Adeline: Vẻ đẹp
Adelisa: Trong quý tộc.
Noble Juin: Tháng Sáu
Jacqualine: Nữ Jacques
Jewell: Gem
Jeanice: Thiên Chúa là duyên dáng
Cherine: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu
Jule: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho
Jupiter Cherelle: Biến thể của Cherie, yêu
Adelise: Tiền thân của Alice.
D. Họ cho nam và nữ
[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]I. Hoa Kỳ[/COLOR]
Smith
Johnson
Williams
Jones
Brown
Davis
Miller
Wilson
Moore
Taylor
Anderson
Thomas
Jackson
White
Harris
Martin
Thompson
Garcia
Martinez
Robinson
II. Anh
Smith
Jones
Williams
Taylor
Brown
Davies
Evans
Wilson
Thomas
Johnson
Roberts
Robinson
Thompson
Wright
Walker
White
Edwards
Hughes
Green
Hall
Carney
Norwood
Martin
Ellis
Freeman
III. Pháp
Martin
Bernard
Thomas
Petit
Durand
Richard
Moreau
Dubois
Robert
Laurent
Simon
Michel
Leroy
Garcia
Lefebvre
Roux
David
Bertrand
Fournier
Girard
Bonnet
Morel
Rousseau
Lambert
Blanc
Smith
Johnson
Williams
Jones
Brown
Davis
Miller
Wilson
Moore
Taylor
Anderson
Thomas
Jackson
White
Harris
Martin
Thompson
Garcia
Martinez
Robinson
II. Anh
Smith
Jones
Williams
Taylor
Brown
Davies
Evans
Wilson
Thomas
Johnson
Roberts
Robinson
Thompson
Wright
Walker
White
Edwards
Hughes
Green
Hall
Carney
Norwood
Martin
Ellis
Freeman
III. Pháp
Martin
Bernard
Thomas
Petit
Durand
Richard
Moreau
Dubois
Robert
Laurent
Simon
Michel
Leroy
Garcia
Lefebvre
Roux
David
Bertrand
Fournier
Girard
Bonnet
Morel
Rousseau
Lambert
Blanc
Chỉnh sửa cuối: