Họ tên hay cho nhân vật trong truyện nước ngoài

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Nguyên Vĩ Thu Thu, 27 Tháng ba 2020.

  1. Nguyên Vĩ Thu Thu Tàn Hồng

    Bài viết:
    392
    Họ tên hay cho nhân vật trong

    truyện nước ngoài


    [​IMG]

    Người viết: Nguyên Vĩ Thu Thu

    Đôi lời: Bên cạnh truyện theo phong cách Trung Quốc thì cũng có những bạn viết truyện theo kiểu Tây, nước ngoài. Vì mình trong lúc viết truyện Tây có vẻ khó khăn trong việc tìm họ tên cho các nhân vật, phải nói là rất vất vả nên hiện tại mình muốn chia sẻ để các cậu dễ dàng đặt được họ và tên cho nhân vật.

    Mình xin nói sơ lược về tên nhân vật bằng tiếng anh, tên sẽ ở trước, họ ở sau.

    VD: Justin Bieber

    Thì Justin là tên và Bieber là họ, và đặc biệt là con gái sau khi lấy chồng sẽ theo họ chồng.

    VD: Nếu bạn nữ tên là Jane Miller, bạn nam tên là Tom Wilson thì sau khi hai bạn kết hôn bạn nữ sẽ là Jane Wilson .


    Cảm ơn các cậu đã xem!

    Nguồn: Tổng hợp nhiều trang web khác nhau.

    A. Tên tiếng anh cho nữ

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu

    Alethea – sự thật

    Fidelia – niềm tin

    Verity – sự thật

    Viva/Vivian – sự sống, sống động

    Winifred – niềm vui và hòa bình

    Zelda – hạnh phúc

    Giselle – lời thề

    Grainne – tình yêu

    Kerenza – tình yêu, sự trìu mến

    Verity – sự thật

    Viva/Vivian – sự sống, sống động

    Winifred – niềm vui và hòa bình

    Zelda – hạnh phúc

    Amity – tình bạn

    Edna – niềm vui

    Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn

    Esperanza – hy vọng

    Farah – niềm vui, sự hào hứng

    Letitia – niềm vui

    Oralie – ánh sáng đời tôi

    Philomena – được yêu quý nhiều

    Vera – niềm tin

    ------

    II. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

    Adela/Adele – cao quý

    Elysia – được ban/ chúc phước

    Florence – nở rộ, thịnh vượng

    Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người

    Gladys – công chúa

    Gwyneth – may mắn, hạnh phúc

    Felicity – vận may tốt lành

    Almira – công chúa

    Alva – cao quý, cao thượng

    Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện

    Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập

    Donna – tiểu thư

    Elfleda – mỹ nhân cao quý

    Helga – được ban phước

    Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý

    Hypatia – cao (quý) nhất

    Milcah – nữ hoàng

    Mirabel – tuyệt vời

    Odette/Odile – sự giàu có

    Ladonna – tiểu thư

    Orla – công chúa tóc vàng

    Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện

    Phoebe – tỏa sáng

    Rowena – danh tiếng, niềm vui

    Xavia – tỏa sáng

    Martha – quý cô, tiểu thư

    Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn

    Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)

    * * *

    III. Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý


    Diamond – kim cương (nghĩa gốc là "vô địch", "không thể thuần hóa được")

    Jade – đá ngọc bích

    Scarlet – đỏ tươi

    Sienna – đỏ

    Gemma – ngọc quý

    Melanie – đen

    Kiera – cô gái tóc đen

    Margaret – ngọc trai

    Pearl – ngọc trai

    Ruby – đỏ, ngọc ruby

    * * *

    IV. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa tôn giáo


    Ariel – chú sư tử của Chúa

    Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta

    Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề

    Jesse – món quà của Yah

    Dorothy – món quà của Chúa


    * * *

    V. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

    Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu

    Vivian – hoạt bát

    Helen – mặt trời, người tỏa sáng

    Hilary – vui vẻ

    Irene – hòa bình

    Beatrix – hạnh phúc, được ban phước

    Gwen – được ban phước

    Serena – tĩnh lặng, thanh bình

    Victoria – chiến thắng

    * * *

    VI. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

    Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực

    Andrea – mạnh mẽ, kiên cường

    Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

    Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ

    Louisa – chiến binh nổi tiếng

    Matilda – sự kiên cường trên chiến trường

    Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh

    Hilda – chiến trường

    * * *

    VII. Tên tiếng Anh cho nữ gắn với thiên nhiên

    Azure – bầu trời xanh

    Alida – chú chim nhỏ

    Anthea – như hoa

    Aurora – bình minh

    Azura – bầu trời xanh

    Calantha – hoa nở rộ

    Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

    Iris – hoa iris, cầu vồng

    Lily – hoa huệ tây

    Rosa – đóa hồng

    Rosabella – đóa hồng xinh đẹp

    Selena – mặt trăng, nguyệt

    Violet – hoa violet, màu tím

    Jasmine – hoa nhài

    Layla – màn đêm

    Roxana – ánh sáng, bình minh

    Stella – vì sao, tinh tú

    Sterling – ngôi sao nhỏ

    Eirlys – hạt tuyết

    Elain – chú hưu con

    Heulwen – ánh mặt trời

    Iolanthe – đóa hoa tím

    Daisy – hoa cúc dại

    Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa

    Lucasta – ánh sáng thuần khiết

    Maris – ngôi sao của biển cả

    Muriel – biển cả sáng ngời

    Oriana – bình minh

    Phedra – ánh sáng

    Selina – mặt trăng

    Stella – vì sao

    Ciara – đêm tối

    Edana – lửa, ngọn lửa

    Eira – tuyết

    Jena – chú chim nhỏ

    Jocasta – mặt trăng sáng ngời

    * * *

    VIII. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa thông thái, cao quý

    Bertha – thông thái, nổi tiếng

    Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

    Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý

    Alice – người phụ nữ cao quý

    Sarah – công chúa, tiểu thư

    Sophie – sự thông thái

    Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)

    Regina – nữ hoàng

    Gloria – vinh quang

    Martha – quý cô, tiểu thư

    Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

    * * *

    IX. Tên tiếng Anh cho nữ theo tình cảm, tính cách con người

    Agatha – tốt

    Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào

    Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành

    Guinevere – trắng trẻo và mềm mại

    Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm

    Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

    Xenia – hiếu khách

    Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

    Dilys – chân thành, chân thật

    Ernesta – chân thành, nghiêm túc

    Halcyon – bình tĩnh, bình tâm

    Agnes – trong sáng

    Alma – tử tế, tốt bụng

    Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện

    Jezebel – trong trắng

    Keelin – trong trắng và mảnh dẻ

    Laelia – vui vẻ

    Latifah – dịu dàng, vui vẻ

    * * *

    X. Tên tiếng Anh cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

    Amabel/Amanda – đáng yêu

    Ceridwen – đẹp như thơ tả

    Charmaine/Sharmaine – quyến rũ

    Christabel – người Công giáo xinh đẹp

    Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ

    Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu

    Annabella – xinh đẹp

    Aurelia – tóc vàng óng

    Brenna – mỹ nhân tóc đen

    Calliope – khuôn mặt xinh đẹp

    Fidelma – mỹ nhân

    Fiona – trắng trẻo

    Hebe – trẻ trung

    Isolde – xinh đẹp

    Keva – mỹ nhân, duyên dáng

    Kiera – cô bé đóc đen

    Mabel – đáng yêu

    Miranda – dễ thương, đáng yêu

    Rowan – cô bé tóc đỏ

    Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ

    Keisha – mắt đen

    Doris – xinh đẹp

    Drusilla – mắt long lanh như sương

    Dulcie – ngọt ngào

    Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc

    B. Tên tiếng anh cho nam

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng nhiều nhất

    Alexander/Alex – Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế

    Zane – Tên thể hiện tính cách "khác biệt" như 1 ngôi sao nhạc pop

    Atticus – Sức mạnh và sự khỏe khoắn Beckham – Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá

    Bernie – Một cái tên đại diện sự tham vọng

    Clinton – Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton)

    Corbin – Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác

    Elias – Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo

    Arlo – Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)

    Rory – Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là "the red king"

    Saint – Ý nghĩa "ánh sáng", ngoài ra nó cũng có nghĩa là "vị thánh"

    Silas – Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới

    Finn – Người đàn ông lịch lãm

    Otis – Hạnh phúc và khỏe mạnh

    II. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

    Anselm – Được Chúa bảo vệ

    Azaria – Được Chúa giúp đỡ

    Basil – Hoàng gia

    Benedict – Được ban phước

    Darius – Giàu có, người bảo vệ

    Edsel – Cao quý

    Elmer – Cao quý, nổi tiếng

    Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng

    Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtNolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếngOrborne – Nổi tiếng như thần linh

    Otis – Giàu sang

    Patrick – Người quý tộc

    Eugene – Xuất thân cao quý

    Galvin – Tỏa sáng, trong sáng

    Clitus – Vinh quang

    Cuthbert – Nổi tiếng

    Carwyn – Được yêu, được ban phước

    Dai – Tỏa sáng

    Dominic – Chúa tể

    Gwyn – Được ban phước

    Jethro – Xuất chúng

    Magnus – Vĩ đại

    III. Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên

    Aidan – Lửa

    Anatole – Bình minh

    Conal – Sói, mạnh mẽ

    Dalziel – Nơi đầy ánh nắng

    Lagan – Lửa

    Leighton – Vườn cây thuốc

    Lionel – Chú sư tử con

    Samson – Đứa con của mặt trời

    Uri – Ánh sáng

    Wolfgang – Sói dạo bước

    Lovell – Chú sói con

    Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyếtPhelan – Sói

    Radley – Thảo nguyên đỏ

    Silas – Rừng cây

    Douglas – Dòng sông/suối đen

    Dylan – Biển cả

    Egan – Lửa

    Enda – Chú chim

    Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

    Farrer – sắt

    IV. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng

    Alan – Sự hòa hợp

    David – Người yêu dấu

    Edgar – Giàu có, thịnh vượng

    Asher – Người được ban phước

    Felix – Hạnh phúc, may mắn

    Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce) Paul – Bé nhỏ "," nhúng nhườngVictor – Chiến thắng

    Darius – Người sở hữu sự giàu có

    Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)

    Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)

    V. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm

    Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ

    Vincent – Chinh phục

    Walter – Người chỉ huy quân đội

    Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

    Brian – Sức mạnh, quyền lựcLeon – Chú sư tử

    Leonard – Chú sư tử dũng mãnh

    Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

    Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard – Sự dũng mãnh

    Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

    Chad – Chiến trường, chiến binh

    Drake – Rồng

    Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị

    Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

    Charles – Quân đội, chiến binh

    William – Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ "wil – mong muốn" và "helm – bảo vệ")

    VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý

    Albert – Cao quý, sáng dạ

    Robert – Người nổi danh sáng dạ "(bright famous one)

    Roy – Vua (gốc từ" roi "trong tiếng Pháp)

    Stephen – Vương miện

    Titus – Danh giá

    Donald – Người trị vì thế giới

    Henry – Người cai trị đất nước

    Harry – Người cai trị đất nước

    Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

    Eric – Vị vua muôn đời

    Frederick – Người trị vì hòa bình

    Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

    VII. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa tôn giáo

    Abraham – Cha của các dân tộc

    Jonathan – Chúa ban phước

    Matthew – Món quà của Chúa

    Nathan – Món quà, Chúa đã trao

    Michael – Kẻ nào được như Chúa?

    Raphael – Chúa chữa lànhSamuel – Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe

    Daniel – Chúa là người phân xử

    Theodore – Món quà của Chúa

    Timothy – Tôn thờ Chúa

    Zachary – Jehovah đã nhớ

    Elijah – Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)

    Emmanuel/Manuel – Chúa ở bên ta

    Gabriel – Chúa hùng mạnh

    Issac – Chúa cười, tiếng cười

    Jacob – Chúa chở che

    Joel – Yah là Chúa (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái)

    John – Chúa từ bi

    Joshua – Chúa cứu vớt linh hồn

    VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài

    Bellamy – Người bạn đẹp trai

    Boniface – Có số may mắn

    Lloyd – Tóc xám

    Rowan – Cậu bé tóc đỏ

    Venn – Đẹp trai

    Caradoc – Đáng yêu

    Duane – Chú bé tóc đen

    Flynn – Người tóc đỏ

    Kieran – Câu bé tóc đen

    Bevis – Chàng trai đẹp trai

    IX. Tên tiếng Anh theo tính cách con người

    Clement – Độ lượng, nhân từ

    Enoch – Tận tuy, tận tâm" "đầy kinh nghiệm

    Hubert – Đầy nhiệt huyết

    Phelim – Luôn tốt

    Curtis – Lịch sự, nhã nhặn

    Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng

    Gregory – Cảnh giác, thận trọng

    Dermot – (Người) không bao giờ đố ky


    C. Tên tiếng Pháp

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Những tên tiếng Pháp hay cho con trai.

    Pierre: Đá

    Hamza: Lion, mạnh mẽ

    Philippe: Ngựa người bạn

    Aleron: Mặc bởi một hiệp sĩ

    Butrus: Hình thức tiếng Ả Rập của

    Peter Oussama: Sư tử

    Chang: Thịnh vượng

    Algernon: Moustached

    Mohamed: Đáng khen ngợi

    Camille: Bàn thờ

    Knaap Algie: Ria mép, râu

    Amou: Eagle Wolf

    Alexandre: Bảo vệ

    David: Yêu, yêu, người bạn

    Jonathan: Món quà của Thiên Chúa

    Aadi: Lần đầu tiên quan trọng

    Nicolas: Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả

    Amine: Inge chiến đấu thú vị, trung thực/đáng tin cậy,

    Amin Algy: Ria mép, râu

    Karim: Hào phóng

    Robinetta: Ít robin

    Pascale: Sinh ngày Chúa Nhật Phục Sinh Quentin: Thứ 5

    Thomas: Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó.

    Reagan: Ít Vua

    Farid: Độc đáo

    Rachid: Với lý do, nedenkend

    Pascala: Sinh ra trên Phục Sinh

    Albaric: Lãnh đạo tóc vàng.

    Etienne: Đăng quang

    Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan Renee: Tái sinh

    Renier: Quyết định chiến binh

    Rive: Từ bờ biển.

    Mehdi: Đúng hướng dẫn

    Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Roché: Đá

    Thibaud: Dũng cảm

    Richardo: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ Tilda: Mighty trong trận chiến

    Thibault: Dũng cảm

    Richelle: Mạnh mẽ, dũng cảm

    Renne: Để tăng trở lại

    Richer: Tuyệt vời, sức mạnh

    Thierry: Người cai trị hay mạnh mẽ

    Thieny: Quy tắc của người dân

    Toussaint: Tất cả Trace

    Thrace: Họ hẹn hò từ trước khi cuộc chinh phục Norman

    Vallois: Một tiền vệ xứ Wales

    Ricard: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ

    Verney: Từ rừng tống quán sủi

    Rent: Reborn

    Vardan: Từ ngọn đồi xanh.

    Veronique: Mang sao Victory

    Vernell: Màu xanh lá cây, nở hoa

    Rennie: Để tăng trở lại

    Reule: Nổi tiếng sói.

    Rente: Nữ tính hình thức của hợp đồng cho thuê: Reborn

    Rochelle: Nhỏ đá

    Travis: Đi qua, đường ngang; số điện thoại. Sử dụng như cả họ và tên.

    Rodin: Của nhà điêu khắc nổi tiếng Auguste Rodin

    Pascoe: Lễ Phục Sinh

    Tyson: Con trai

    Rodolphe: Vinh quang sói

    Pascaline: Sinh ra trên Phục Sinh

    Vaive-Atoish: Các thung lũng

    Patric: Một nhà quý tộc

    Valeri: Điện nước ngoài

    Phillipa: Người yêu của con ngựa

    Amoux: Eagle Wolf

    Vallerie: Sức mạnh, lòng dũng cảm

    Rodel: Nổi tiếng người cai trị

    Roel: Nổi tiếng trong nước

    Beauchamp: Một vùng đất đẹp

    Philibert: Rất tươi sáng

    Paulette: Nhỏ, khiêm tốn

    Archambault: Chất béo

    Kalle: Mạnh mẽ và

    Lazare: Sự giúp đỡ của Thiên Chúa

    Archard: Mạnh mẽ

    Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter

    Philipe: Horse Lover

    Lela: Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu

    Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử

    Anatole: Từ Anatolia

    Julien: Jove của hậu duệ

    Leeroy: The King

    Legrand: Cao hoặc The Big One

    Laramie: Trong số Grove màu xanh lá cây

    Laure: Nguyệt quế vinh quang

    Julita: Ig, tâm hồn còn trẻ

    Archaimbaud: Bold

    Jules: Những người của Julus

    Larue: Redhead các

    Justeen: Chỉ cần

    Kari: Cơn gió mạnh thổi

    Lasalle: Các hội trường

    Julliën: Trẻ trung.

    Karlis: Mạnh mẽ và nam tính

    Kaarlo: Mạnh mẽ và hiển

    Kairi: Bài hát

    Beavis: Đẹp trai khuôn mặt

    Kalman: Mạnh mẽ và nam tính

    Boise: Rừng

    Leocade: Leo

    Karcsi: Mạnh mẽ và hiển

    Darell: Biến thể của Darrell

    Karel: Có nghĩa là giống như một anh chàng

    Lenard: Leo sức mạnh

    La-Verne: Sinh ra vào mùa xuân

    Bodin: Ai tạo ra những tin tức

    Bogie: Bow sức mạnh

    Dartagnan: Ba người lính ngự lâm Dumas được dựa trên thực tế D'Artagnan hồi ký.

    Bogy: Bow sức mạnh

    Bois: Gô

    Leona: Sấm sét

    La Verne: Sinh ra trong mùa xuân

    Denis: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang

    Károly: Mạnh mẽ và hiển

    Leonda: Sư tử

    Katle: Tinh khiết

    Karter: Transporter

    Duwayne: Biến thể của Dubhan

    Leonarda: Sư tử, cứng

    Dennie: Tương đương với La Mã thần

    Bacchus Duval: Từ thung lũng

    Durango: Mạnh mẽ

    Katriane: Cơ bản

    Kerman: Đức

    Karlotta: Nhỏ bé và nữ tính

    Danniell: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi

    Emilo: Mong

    Denys: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang

    Deryll: Từ Airelle

    Darcel: Biến thể của Darcy hoặc Darcy

    Emile: Nhẹ nhàng, thân thiện, contender

    Koty: Nhỏ đồi

    Bonar: Gentle

    Emils: Mong

    Emmanuel: Thiên Chúa ở với chúng ta

    II. Những tên tiếng Pháp hay cho con gái.

    Adalene: Có nguồn gốc từ Adela

    Adrianna: Người Of Hadria (miền Bắc nước Ý)

    Berthe: Radiant / rực rỡ

    Jeane: Biến thể của

    John. Thiên Chúa là duyên dáng

    Jacquelyn: Người thuê

    Echelle: Thang

    Bertille: Rõ ràng

    Bijou: Trang sức, Snoesje / ưa thích

    Brigette: Thế Tôn, Lofty

    Adorlee: Tôn thờ.

    Magalie: Trân châu

    Jacqueleen: Ông nắm lấy gót chân

    Juleen: Jove con. Một nữ tính của Julian

    Magaly: Một viên ngọc

    Amabella: Đáng yêu

    Bernice: Chiến thắng mang lại

    Adalicia: Trong quý tộc.

    Noble Calais: Thành phố ở Pháp

    Mahieu: Món quà của Thiên Chúa

    Burnice: Mang lại chiến thắng

    Cachet: Uy tín

    Cadencia: Nhịp điệu

    Jourdan: Biến thể của tiếng Do Thái, Jordan xuống chảy

    Jacqueline: Ông nắm lấy gót chân

    Alleffra: Vui vẻ.

    Alli: Cánh

    Carole: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí

    Maika: Quyến rũ sạch

    Jules: Những người của Julus

    Jazmine: Jasmine Flower

    Maine: Đại lục

    Alyssandra: Hậu vệ của nhân loại

    Callandra: Bảo vệ tuyệt đẹp của nhân loại

    Majori: Trân châu

    Jaimin: Người thuê

    Jean-Baptiste: Ân sủng của Thiên Chúa

    Briellen: Brie, nâng

    Adalyn: Có nguồn gốc từ Adela

    Mallorie: Không hài lòng

    Charisse: Grace, vẻ đẹp, sự tử tế

    Bridgette: Các

    Jeannine: Thiên Chúa giàu lòng xót thương

    Elaine: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng

    Brie: Brie từ Pháp

    Adreanna: Tối

    Mandolin: Nhạc cụ

    Jeanina: Đức Giê-hô-va là duyên dáng

    Nora: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi

    Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter

    Manette: Sự cay đắng

    Charity: Từ thiện

    Charlene: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí

    Chantalle: Ca hát, bài hát

    Margaux: Trân châu

    Chantal: Bài hát

    Angeletta: Ít thiên thần

    Angelie: Sứ giả của Thiên Chúa

    Malory: Gular

    Adrianne: Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối

    Bridgett: Sức mạnh

    Chantay: Có. Ca hát. Bài hát

    Ange: Thiên thần

    Charlette: Nữ tính của Charles có nghĩa là

    Marcheline: Giống như lần thứ hai

    Amarente: Bất tử hoa

    Madeleine: Phụ nữ của Magdalene

    Jordane: Năng lượng, giảm dần

    Adalie: Trong quý tộc.

    Noble Cateline: Có nguồn gốc từ Katherine có nghĩa là tinh khiết

    Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia

    Miette: Biến thể của Marguerite hay một thứ đăng ten

    Mardi: Thứ ba

    Mare: Cân đối, làm sạch

    Manon: Quyến rũ sạch

    Callanne: Vẻ đẹp duyên dáng

    Adrienne: Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối

    Adelia: Trong quý tộc.

    Noble Brielle: Thiên Chúa ở với chúng ta

    Adilene: Noble

    Cathérine: Sạch hoặc tinh khiết

    Lucien: Bóng, sinh ra lúc bình minh

    Maelynn: May

    Magali: Trân châu

    Amarie: Duyên dáng trong nghịch cảnh

    Angelika: Giống như một thiên thần

    Elayna: Chiếu ánh sáng. Biến thể của Helen

    Jeannelle: Xuất phát từ tên Jean và cô gái ý nghĩa elle

    Angeliqua: Thiên Thượng

    Chanton: Chúng tôi Sing

    Chantel: Lạnh lùng

    Chantell: Ca sĩ. Ca hát. Bài hát

    Mychelle: Tiếng Do Thái," giống như Thiên Chúa "

    Chantry: Hát Thánh Lễ

    Chante: Ca sĩ, ca hát

    Mirabella: Đáng yêu

    Bettine: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức

    Cheree: Biến thể của Cherie thân mến, em yêu

    Jasmyne: Hoa nhài

    Joella: Thạc sĩ Sẵn sàng

    Amarante: Hoa không bao giờ mất đi

    Brigitte: Siêu phàm

    Adriene: Tối

    Bibiane: Cuộc sống

    Nalini: Trời bình tĩnh

    Jeena: Thiên Chúa là duyên dáng

    Bernette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

    Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne

    Mystral: Lạnh, khô, gió bắc

    Jeanetta: Ít Jean. Thiên Chúa là duyên dáng

    Cherrelle: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

    Mignon: Dễ thương

    Julien: Jove của hậu duệ Babiche:" Savage "hoặc" hoang dã "Ann-Marie duyên dáng

    Mignonette: Được yêu thích nhất, Darling

    Millicente: Của một ngàn vị thánh.

    Nadiya: Mong

    Chantelle: Lạnh lùng

    Margery: Trân châu

    Naeva: Buổi tối

    Margot: Trân châu

    Mirage: Ảo tưởng, tưởng tượng

    Fauve: Hoang dã và không bị ngăn cấm

    Fealty: Các tín hữu

    Marguérite: Trân châu

    Eglantine: Wild Rose

    Jessamyn: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ

    Mariane: Kết hợp

    Natalii: Sinh ngày Giáng sinh

    Mirabelle: Đáng yêu

    Minette: Dễ thương, yêu thích

    Charlise: Nữ

    Charlita: Freeman không cao quý

    Michey: Ai cũng giống như Thiên Chúa

    Mireille: Thờ phượng

    Charlize: Miễn phí

    Myrla: Người da đen

    Edmee: Dạng giống cái của Edmund.

    Jasmin: Hoa nhài nở hoa

    Minetta: Có trách nhiệm

    Chantrell: Ca hát. Bài hát

    Dior: Liên quan đến vàng Dor ý nghĩa

    Michella: Nữ tính của

    Michael: Quà tặng từ Thiên Chúa

    Mirielle: Cân đối, làm sạch

    Faun: Hươu con

    Faustine: Lucky

    Nanon Grace: Phiếu ưu đãi

    Natalee: Sinh nhật

    Mistique: Khăn liệm bí mật

    Doriane: Doria «r, một cư dân của Doria" Fanchon Miễn phí, không thể đoán trước

    Bernadina: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

    Mystral: Lạnh, khô, gió bắc

    Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia

    Michela: Điều đó

    Naeva: Buổi tối

    Nalini: Trời bình tĩnh

    Jacquelyne: Nữ tính của Jacques bắt nguồn từ James và Jacob

    Fanya: Ngây thơ

    Avian: Giống loài chim

    Babette: Sinh ra ở nước ngoài, nước ngoài

    Sandrine: Trợ giúp và hậu vệ của nhân loại

    Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức

    Gwenaelle: Phước lành và quảng đại

    Joellen: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel

    Juene: Trẻ

    Fanchone: Của. Miễn phí trong một

    Nadiya Mong

    Domenique: Của Chúa. Biến thể của Dominic

    Fanetta: Đăng quang với vòng nguyệt quế

    Josephe: Chúa, bổ sung (gia đình)

    Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh

    Fanette: Đăng quang với vòng nguyệt quế

    Elwyna: Người bạn của những người tí hon

    Nanon Grace: Phiếu ưu đãi

    Natalee: Sinh nhật

    Fantina: Ngây thơ

    Josiane: Chúa có thể thêm

    Josobelle: Em bé tóc vàng, tinh khiết

    Bernadette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

    Dorine: Món quà của Thiên Chúa

    Angélique: Giống như một thiên thần

    Felecia: Hạnh phúc

    Félicienne: Tuyệt vời may mắn

    Jeannett: Đức Giê-hô-va là duyên dáng

    Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh

    Mychelle: Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"

    Myrla: Người da đen

    Jenina: Thiên Chúa đầy lòng thương xót, tha thứ

    Jacquenette: Ít Jacques Gabrielle của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel

    Eleta: Lựa chọn

    Félicité: Năng động, với niềm vui

    Bernadine: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu

    Jasmeen: Hoa nhài

    Dyanna: Divine

    Jehanne: Hòa giải với Chúa

    Bernetta: Victory

    Chere: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

    Mohamed: Đáng khen ngợi

    Jazzmine: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ

    Danielle: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi

    Eleonore: Lòng thương xót, lòng từ bi

    Jean: Baptiste Đức Giê-hô-va là duyên dáng

    Chereen: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

    Jacquelin: Ông nắm lấy gót chân

    Elicia: Viết tắt của Elisabeth

    Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne

    Jamyson: Supplanter

    Joell: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel

    Jessamine: Jasmine Flower

    Cherina: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

    Adeline: Vẻ đẹp

    Adelisa: Trong quý tộc.

    Noble Juin: Tháng Sáu

    Jacqualine: Nữ Jacques

    Jewell: Gem

    Jeanice: Thiên Chúa là duyên dáng

    Cherine: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu

    Jule: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho

    Jupiter Cherelle: Biến thể của Cherie, yêu

    Adelise: Tiền thân của Alice.

    D. Họ cho nam và nữ

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Hoa Kỳ

    Smith

    Johnson

    Williams

    Jones

    Brown

    Davis

    Miller

    Wilson

    Moore

    Taylor

    Anderson

    Thomas

    Jackson

    White

    Harris

    Martin

    Thompson

    Garcia

    Martinez

    Robinson

    II. Anh

    Smith

    Jones

    Williams

    Taylor

    Brown

    Davies

    Evans

    Wilson

    Thomas

    Johnson

    Roberts

    Robinson

    Thompson

    Wright

    Walker

    White

    Edwards

    Hughes

    Green

    Hall

    Carney

    Norwood

    Martin

    Ellis

    Freeman

    III. Pháp


    Martin

    Bernard

    Thomas

    Petit

    Durand

    Richard

    Moreau

    Dubois

    Robert

    Laurent

    Simon

    Michel

    Leroy

    Garcia

    Lefebvre

    Roux

    David

    Bertrand

    Fournier

    Girard

    Bonnet

    Morel

    Rousseau

    Lambert

    Blanc
     
    Thùy Minh, Yvonne Hạ LinhAdmin thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng hai 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...