Họ tên hay cho nhân vật trong truyện nước ngoài Người viết: Nguyên Vĩ Thu Thu Đôi lời: Bên cạnh truyện theo phong cách Trung Quốc thì cũng có những bạn viết truyện theo kiểu Tây, nước ngoài. Vì mình trong lúc viết truyện Tây có vẻ khó khăn trong việc tìm họ tên cho các nhân vật, phải nói là rất vất vả nên hiện tại mình muốn chia sẻ để các cậu dễ dàng đặt được họ và tên cho nhân vật. Mình xin nói sơ lược về tên nhân vật bằng tiếng anh, tên sẽ ở trước, họ ở sau. VD: Justin Bieber Thì Justin là tên và Bieber là họ, và đặc biệt là con gái sau khi lấy chồng sẽ theo họ chồng. VD: Nếu bạn nữ tên là Jane Miller, bạn nam tên là Tom Wilson thì sau khi hai bạn kết hôn bạn nữ sẽ là Jane Wilson . Cảm ơn các cậu đã xem! Nguồn: Tổng hợp nhiều trang web khác nhau. A. Tên tiếng anh cho nữ Bấm để xem I. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn và tình yêu Alethea – sự thật Fidelia – niềm tin Verity – sự thật Viva/Vivian – sự sống, sống động Winifred – niềm vui và hòa bình Zelda – hạnh phúc Giselle – lời thề Grainne – tình yêu Kerenza – tình yêu, sự trìu mến Verity – sự thật Viva/Vivian – sự sống, sống động Winifred – niềm vui và hòa bình Zelda – hạnh phúc Amity – tình bạn Edna – niềm vui Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn Esperanza – hy vọng Farah – niềm vui, sự hào hứng Letitia – niềm vui Oralie – ánh sáng đời tôi Philomena – được yêu quý nhiều Vera – niềm tin ------ II. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang Adela/Adele – cao quý Elysia – được ban/ chúc phước Florence – nở rộ, thịnh vượng Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người Gladys – công chúa Gwyneth – may mắn, hạnh phúc Felicity – vận may tốt lành Almira – công chúa Alva – cao quý, cao thượng Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập Donna – tiểu thư Elfleda – mỹ nhân cao quý Helga – được ban phước Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý Hypatia – cao (quý) nhất Milcah – nữ hoàng Mirabel – tuyệt vời Odette/Odile – sự giàu có Ladonna – tiểu thư Orla – công chúa tóc vàng Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện Phoebe – tỏa sáng Rowena – danh tiếng, niềm vui Xavia – tỏa sáng Martha – quý cô, tiểu thư Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó) * * * III. Tên tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý Diamond – kim cương (nghĩa gốc là "vô địch", "không thể thuần hóa được") Jade – đá ngọc bích Scarlet – đỏ tươi Sienna – đỏ Gemma – ngọc quý Melanie – đen Kiera – cô gái tóc đen Margaret – ngọc trai Pearl – ngọc trai Ruby – đỏ, ngọc ruby * * * IV. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa tôn giáo Ariel – chú sư tử của Chúa Emmanuel – Chúa luôn ở bên ta Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề Jesse – món quà của Yah Dorothy – món quà của Chúa * * * V. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu Vivian – hoạt bát Helen – mặt trời, người tỏa sáng Hilary – vui vẻ Irene – hòa bình Beatrix – hạnh phúc, được ban phước Gwen – được ban phước Serena – tĩnh lặng, thanh bình Victoria – chiến thắng * * * VI. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực Andrea – mạnh mẽ, kiên cường Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ Louisa – chiến binh nổi tiếng Matilda – sự kiên cường trên chiến trường Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh Hilda – chiến trường * * * VII. Tên tiếng Anh cho nữ gắn với thiên nhiên Azure – bầu trời xanh Alida – chú chim nhỏ Anthea – như hoa Aurora – bình minh Azura – bầu trời xanh Calantha – hoa nở rộ Esther – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar) Iris – hoa iris, cầu vồng Lily – hoa huệ tây Rosa – đóa hồng Rosabella – đóa hồng xinh đẹp Selena – mặt trăng, nguyệt Violet – hoa violet, màu tím Jasmine – hoa nhài Layla – màn đêm Roxana – ánh sáng, bình minh Stella – vì sao, tinh tú Sterling – ngôi sao nhỏ Eirlys – hạt tuyết Elain – chú hưu con Heulwen – ánh mặt trời Iolanthe – đóa hoa tím Daisy – hoa cúc dại Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa Lucasta – ánh sáng thuần khiết Maris – ngôi sao của biển cả Muriel – biển cả sáng ngời Oriana – bình minh Phedra – ánh sáng Selina – mặt trăng Stella – vì sao Ciara – đêm tối Edana – lửa, ngọn lửa Eira – tuyết Jena – chú chim nhỏ Jocasta – mặt trăng sáng ngời * * * VIII. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa thông thái, cao quý Bertha – thông thái, nổi tiếng Clara – sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý Alice – người phụ nữ cao quý Sarah – công chúa, tiểu thư Sophie – sự thông thái Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu) Regina – nữ hoàng Gloria – vinh quang Martha – quý cô, tiểu thư Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết * * * IX. Tên tiếng Anh cho nữ theo tình cảm, tính cách con người Agatha – tốt Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào Glenda – trong sạch, thánh thiện, tốt lành Guinevere – trắng trẻo và mềm mại Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú Xenia – hiếu khách Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp Dilys – chân thành, chân thật Ernesta – chân thành, nghiêm túc Halcyon – bình tĩnh, bình tâm Agnes – trong sáng Alma – tử tế, tốt bụng Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện Jezebel – trong trắng Keelin – trong trắng và mảnh dẻ Laelia – vui vẻ Latifah – dịu dàng, vui vẻ * * * X. Tên tiếng Anh cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài Amabel/Amanda – đáng yêu Ceridwen – đẹp như thơ tả Charmaine/Sharmaine – quyến rũ Christabel – người Công giáo xinh đẹp Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu Annabella – xinh đẹp Aurelia – tóc vàng óng Brenna – mỹ nhân tóc đen Calliope – khuôn mặt xinh đẹp Fidelma – mỹ nhân Fiona – trắng trẻo Hebe – trẻ trung Isolde – xinh đẹp Keva – mỹ nhân, duyên dáng Kiera – cô bé đóc đen Mabel – đáng yêu Miranda – dễ thương, đáng yêu Rowan – cô bé tóc đỏ Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ Keisha – mắt đen Doris – xinh đẹp Drusilla – mắt long lanh như sương Dulcie – ngọt ngào Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc B. Tên tiếng anh cho nam Bấm để xem I. Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng nhiều nhất Alexander/Alex – Vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế Zane – Tên thể hiện tính cách "khác biệt" như 1 ngôi sao nhạc pop Atticus – Sức mạnh và sự khỏe khoắn Beckham – Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá Bernie – Một cái tên đại diện sự tham vọng Clinton – Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton) Corbin – Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác Elias – Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo Arlo – Sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng) Rory – Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là "the red king" Saint – Ý nghĩa "ánh sáng", ngoài ra nó cũng có nghĩa là "vị thánh" Silas – Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới Finn – Người đàn ông lịch lãm Otis – Hạnh phúc và khỏe mạnh II. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang Anselm – Được Chúa bảo vệ Azaria – Được Chúa giúp đỡ Basil – Hoàng gia Benedict – Được ban phước Darius – Giàu có, người bảo vệ Edsel – Cao quý Elmer – Cao quý, nổi tiếng Ethelbert – Cao quý, tỏa sáng Maximilian – Vĩ đại nhất, xuất chúng nhấtNolan – Dòng dõi cao quý, nổi tiếngOrborne – Nổi tiếng như thần linh Otis – Giàu sang Patrick – Người quý tộc Eugene – Xuất thân cao quý Galvin – Tỏa sáng, trong sáng Clitus – Vinh quang Cuthbert – Nổi tiếng Carwyn – Được yêu, được ban phước Dai – Tỏa sáng Dominic – Chúa tể Gwyn – Được ban phước Jethro – Xuất chúng Magnus – Vĩ đại III. Tên tiếng Anh cho nam gắn liền với thiên nhiên Aidan – Lửa Anatole – Bình minh Conal – Sói, mạnh mẽ Dalziel – Nơi đầy ánh nắng Lagan – Lửa Leighton – Vườn cây thuốc Lionel – Chú sư tử con Samson – Đứa con của mặt trời Uri – Ánh sáng Wolfgang – Sói dạo bước Lovell – Chú sói con Neil – Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyếtPhelan – Sói Radley – Thảo nguyên đỏ Silas – Rừng cây Douglas – Dòng sông/suối đen Dylan – Biển cả Egan – Lửa Enda – Chú chim Farley – Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành Farrer – sắt IV. Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng Alan – Sự hòa hợp David – Người yêu dấu Edgar – Giàu có, thịnh vượng Asher – Người được ban phước Felix – Hạnh phúc, may mắn Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce) Paul – Bé nhỏ "," nhúng nhườngVictor – Chiến thắng Darius – Người sở hữu sự giàu có Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler) Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches) V. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm Andrew – Hùng dũng, mạnh mẽ Vincent – Chinh phục Walter – Người chỉ huy quân đội Arnold – Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler) Brian – Sức mạnh, quyền lựcLeon – Chú sư tử Leonard – Chú sư tử dũng mãnh Louis – Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) Marcus – Dựa trên tên của thần chiến tranh MarsRichard – Sự dũng mãnh Ryder – Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin Chad – Chiến trường, chiến binh Drake – Rồng Harold – Quân đội, tướng quân, người cai trị Harvey – Chiến binh xuất chúng (battle worthy) Charles – Quân đội, chiến binh William – Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ "wil – mong muốn" và "helm – bảo vệ") VI. Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý Albert – Cao quý, sáng dạ Robert – Người nổi danh sáng dạ "(bright famous one) Roy – Vua (gốc từ" roi "trong tiếng Pháp) Stephen – Vương miện Titus – Danh giá Donald – Người trị vì thế giới Henry – Người cai trị đất nước Harry – Người cai trị đất nước Maximus – Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất Eric – Vị vua muôn đời Frederick – Người trị vì hòa bình Raymond – Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn VII. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa tôn giáo Abraham – Cha của các dân tộc Jonathan – Chúa ban phước Matthew – Món quà của Chúa Nathan – Món quà, Chúa đã trao Michael – Kẻ nào được như Chúa? Raphael – Chúa chữa lànhSamuel – Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe Daniel – Chúa là người phân xử Theodore – Món quà của Chúa Timothy – Tôn thờ Chúa Zachary – Jehovah đã nhớ Elijah – Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái) Emmanuel/Manuel – Chúa ở bên ta Gabriel – Chúa hùng mạnh Issac – Chúa cười, tiếng cười Jacob – Chúa chở che Joel – Yah là Chúa (Jehovah là" Chúa "trong tiếng Do Thái) John – Chúa từ bi Joshua – Chúa cứu vớt linh hồn VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài Bellamy – Người bạn đẹp trai Boniface – Có số may mắn Lloyd – Tóc xám Rowan – Cậu bé tóc đỏ Venn – Đẹp trai Caradoc – Đáng yêu Duane – Chú bé tóc đen Flynn – Người tóc đỏ Kieran – Câu bé tóc đen Bevis – Chàng trai đẹp trai IX. Tên tiếng Anh theo tính cách con người Clement – Độ lượng, nhân từ Enoch – Tận tuy, tận tâm" "đầy kinh nghiệm Hubert – Đầy nhiệt huyết Phelim – Luôn tốt Curtis – Lịch sự, nhã nhặn Finn/Finnian/Fintan – Tốt, đẹp, trong trắng Gregory – Cảnh giác, thận trọng Dermot – (Người) không bao giờ đố ky C. Tên tiếng Pháp Bấm để xem I. Những tên tiếng Pháp hay cho con trai. Pierre: Đá Hamza: Lion, mạnh mẽ Philippe: Ngựa người bạn Aleron: Mặc bởi một hiệp sĩ Butrus: Hình thức tiếng Ả Rập của Peter Oussama: Sư tử Chang: Thịnh vượng Algernon: Moustached Mohamed: Đáng khen ngợi Camille: Bàn thờ Knaap Algie: Ria mép, râu Amou: Eagle Wolf Alexandre: Bảo vệ David: Yêu, yêu, người bạn Jonathan: Món quà của Thiên Chúa Aadi: Lần đầu tiên quan trọng Nicolas: Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả Amine: Inge chiến đấu thú vị, trung thực/đáng tin cậy, Amin Algy: Ria mép, râu Karim: Hào phóng Robinetta: Ít robin Pascale: Sinh ngày Chúa Nhật Phục Sinh Quentin: Thứ 5 Thomas: Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Reagan: Ít Vua Farid: Độc đáo Rachid: Với lý do, nedenkend Pascala: Sinh ra trên Phục Sinh Albaric: Lãnh đạo tóc vàng. Etienne: Đăng quang Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan Renee: Tái sinh Renier: Quyết định chiến binh Rive: Từ bờ biển. Mehdi: Đúng hướng dẫn Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Roché: Đá Thibaud: Dũng cảm Richardo: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ Tilda: Mighty trong trận chiến Thibault: Dũng cảm Richelle: Mạnh mẽ, dũng cảm Renne: Để tăng trở lại Richer: Tuyệt vời, sức mạnh Thierry: Người cai trị hay mạnh mẽ Thieny: Quy tắc của người dân Toussaint: Tất cả Trace Thrace: Họ hẹn hò từ trước khi cuộc chinh phục Norman Vallois: Một tiền vệ xứ Wales Ricard: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ Verney: Từ rừng tống quán sủi Rent: Reborn Vardan: Từ ngọn đồi xanh. Veronique: Mang sao Victory Vernell: Màu xanh lá cây, nở hoa Rennie: Để tăng trở lại Reule: Nổi tiếng sói. Rente: Nữ tính hình thức của hợp đồng cho thuê: Reborn Rochelle: Nhỏ đá Travis: Đi qua, đường ngang; số điện thoại. Sử dụng như cả họ và tên. Rodin: Của nhà điêu khắc nổi tiếng Auguste Rodin Pascoe: Lễ Phục Sinh Tyson: Con trai Rodolphe: Vinh quang sói Pascaline: Sinh ra trên Phục Sinh Vaive-Atoish: Các thung lũng Patric: Một nhà quý tộc Valeri: Điện nước ngoài Phillipa: Người yêu của con ngựa Amoux: Eagle Wolf Vallerie: Sức mạnh, lòng dũng cảm Rodel: Nổi tiếng người cai trị Roel: Nổi tiếng trong nước Beauchamp: Một vùng đất đẹp Philibert: Rất tươi sáng Paulette: Nhỏ, khiêm tốn Archambault: Chất béo Kalle: Mạnh mẽ và Lazare: Sự giúp đỡ của Thiên Chúa Archard: Mạnh mẽ Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter Philipe: Horse Lover Lela: Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử Anatole: Từ Anatolia Julien: Jove của hậu duệ Leeroy: The King Legrand: Cao hoặc The Big One Laramie: Trong số Grove màu xanh lá cây Laure: Nguyệt quế vinh quang Julita: Ig, tâm hồn còn trẻ Archaimbaud: Bold Jules: Những người của Julus Larue: Redhead các Justeen: Chỉ cần Kari: Cơn gió mạnh thổi Lasalle: Các hội trường Julliën: Trẻ trung. Karlis: Mạnh mẽ và nam tính Kaarlo: Mạnh mẽ và hiển Kairi: Bài hát Beavis: Đẹp trai khuôn mặt Kalman: Mạnh mẽ và nam tính Boise: Rừng Leocade: Leo Karcsi: Mạnh mẽ và hiển Darell: Biến thể của Darrell Karel: Có nghĩa là giống như một anh chàng Lenard: Leo sức mạnh La-Verne: Sinh ra vào mùa xuân Bodin: Ai tạo ra những tin tức Bogie: Bow sức mạnh Dartagnan: Ba người lính ngự lâm Dumas được dựa trên thực tế D'Artagnan hồi ký. Bogy: Bow sức mạnh Bois: Gô Leona: Sấm sét La Verne: Sinh ra trong mùa xuân Denis: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang Károly: Mạnh mẽ và hiển Leonda: Sư tử Katle: Tinh khiết Karter: Transporter Duwayne: Biến thể của Dubhan Leonarda: Sư tử, cứng Dennie: Tương đương với La Mã thần Bacchus Duval: Từ thung lũng Durango: Mạnh mẽ Katriane: Cơ bản Kerman: Đức Karlotta: Nhỏ bé và nữ tính Danniell: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Emilo: Mong Denys: Nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang Deryll: Từ Airelle Darcel: Biến thể của Darcy hoặc Darcy Emile: Nhẹ nhàng, thân thiện, contender Koty: Nhỏ đồi Bonar: Gentle Emils: Mong Emmanuel: Thiên Chúa ở với chúng ta II. Những tên tiếng Pháp hay cho con gái. Adalene: Có nguồn gốc từ Adela Adrianna: Người Of Hadria (miền Bắc nước Ý) Berthe: Radiant / rực rỡ Jeane: Biến thể của John. Thiên Chúa là duyên dáng Jacquelyn: Người thuê Echelle: Thang Bertille: Rõ ràng Bijou: Trang sức, Snoesje / ưa thích Brigette: Thế Tôn, Lofty Adorlee: Tôn thờ. Magalie: Trân châu Jacqueleen: Ông nắm lấy gót chân Juleen: Jove con. Một nữ tính của Julian Magaly: Một viên ngọc Amabella: Đáng yêu Bernice: Chiến thắng mang lại Adalicia: Trong quý tộc. Noble Calais: Thành phố ở Pháp Mahieu: Món quà của Thiên Chúa Burnice: Mang lại chiến thắng Cachet: Uy tín Cadencia: Nhịp điệu Jourdan: Biến thể của tiếng Do Thái, Jordan xuống chảy Jacqueline: Ông nắm lấy gót chân Alleffra: Vui vẻ. Alli: Cánh Carole: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí Maika: Quyến rũ sạch Jules: Những người của Julus Jazmine: Jasmine Flower Maine: Đại lục Alyssandra: Hậu vệ của nhân loại Callandra: Bảo vệ tuyệt đẹp của nhân loại Majori: Trân châu Jaimin: Người thuê Jean-Baptiste: Ân sủng của Thiên Chúa Briellen: Brie, nâng Adalyn: Có nguồn gốc từ Adela Mallorie: Không hài lòng Charisse: Grace, vẻ đẹp, sự tử tế Bridgette: Các Jeannine: Thiên Chúa giàu lòng xót thương Elaine: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng Brie: Brie từ Pháp Adreanna: Tối Mandolin: Nhạc cụ Jeanina: Đức Giê-hô-va là duyên dáng Nora: Thiên Chúa là ánh sáng của tôi Julienne: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter Manette: Sự cay đắng Charity: Từ thiện Charlene: Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí Chantalle: Ca hát, bài hát Margaux: Trân châu Chantal: Bài hát Angeletta: Ít thiên thần Angelie: Sứ giả của Thiên Chúa Malory: Gular Adrianne: Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối Bridgett: Sức mạnh Chantay: Có. Ca hát. Bài hát Ange: Thiên thần Charlette: Nữ tính của Charles có nghĩa là Marcheline: Giống như lần thứ hai Amarente: Bất tử hoa Madeleine: Phụ nữ của Magdalene Jordane: Năng lượng, giảm dần Adalie: Trong quý tộc. Noble Cateline: Có nguồn gốc từ Katherine có nghĩa là tinh khiết Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia Miette: Biến thể của Marguerite hay một thứ đăng ten Mardi: Thứ ba Mare: Cân đối, làm sạch Manon: Quyến rũ sạch Callanne: Vẻ đẹp duyên dáng Adrienne: Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối Adelia: Trong quý tộc. Noble Brielle: Thiên Chúa ở với chúng ta Adilene: Noble Cathérine: Sạch hoặc tinh khiết Lucien: Bóng, sinh ra lúc bình minh Maelynn: May Magali: Trân châu Amarie: Duyên dáng trong nghịch cảnh Angelika: Giống như một thiên thần Elayna: Chiếu ánh sáng. Biến thể của Helen Jeannelle: Xuất phát từ tên Jean và cô gái ý nghĩa elle Angeliqua: Thiên Thượng Chanton: Chúng tôi Sing Chantel: Lạnh lùng Chantell: Ca sĩ. Ca hát. Bài hát Mychelle: Tiếng Do Thái," giống như Thiên Chúa " Chantry: Hát Thánh Lễ Chante: Ca sĩ, ca hát Mirabella: Đáng yêu Bettine: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức Cheree: Biến thể của Cherie thân mến, em yêu Jasmyne: Hoa nhài Joella: Thạc sĩ Sẵn sàng Amarante: Hoa không bao giờ mất đi Brigitte: Siêu phàm Adriene: Tối Bibiane: Cuộc sống Nalini: Trời bình tĩnh Jeena: Thiên Chúa là duyên dáng Bernette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne Mystral: Lạnh, khô, gió bắc Jeanetta: Ít Jean. Thiên Chúa là duyên dáng Cherrelle: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu Mignon: Dễ thương Julien: Jove của hậu duệ Babiche:" Savage "hoặc" hoang dã "Ann-Marie duyên dáng Mignonette: Được yêu thích nhất, Darling Millicente: Của một ngàn vị thánh. Nadiya: Mong Chantelle: Lạnh lùng Margery: Trân châu Naeva: Buổi tối Margot: Trân châu Mirage: Ảo tưởng, tưởng tượng Fauve: Hoang dã và không bị ngăn cấm Fealty: Các tín hữu Marguérite: Trân châu Eglantine: Wild Rose Jessamyn: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ Mariane: Kết hợp Natalii: Sinh ngày Giáng sinh Mirabelle: Đáng yêu Minette: Dễ thương, yêu thích Charlise: Nữ Charlita: Freeman không cao quý Michey: Ai cũng giống như Thiên Chúa Mireille: Thờ phượng Charlize: Miễn phí Myrla: Người da đen Edmee: Dạng giống cái của Edmund. Jasmin: Hoa nhài nở hoa Minetta: Có trách nhiệm Chantrell: Ca hát. Bài hát Dior: Liên quan đến vàng Dor ý nghĩa Michella: Nữ tính của Michael: Quà tặng từ Thiên Chúa Mirielle: Cân đối, làm sạch Faun: Hươu con Faustine: Lucky Nanon Grace: Phiếu ưu đãi Natalee: Sinh nhật Mistique: Khăn liệm bí mật Doriane: Doria «r, một cư dân của Doria" Fanchon Miễn phí, không thể đoán trước Bernadina: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu Mystral: Lạnh, khô, gió bắc Nadeen: Có nguồn gốc từ nadia Michela: Điều đó Naeva: Buổi tối Nalini: Trời bình tĩnh Jacquelyne: Nữ tính của Jacques bắt nguồn từ James và Jacob Fanya: Ngây thơ Avian: Giống loài chim Babette: Sinh ra ở nước ngoài, nước ngoài Sandrine: Trợ giúp và hậu vệ của nhân loại Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức Gwenaelle: Phước lành và quảng đại Joellen: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel Juene: Trẻ Fanchone: Của. Miễn phí trong một Nadiya Mong Domenique: Của Chúa. Biến thể của Dominic Fanetta: Đăng quang với vòng nguyệt quế Josephe: Chúa, bổ sung (gia đình) Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh Fanette: Đăng quang với vòng nguyệt quế Elwyna: Người bạn của những người tí hon Nanon Grace: Phiếu ưu đãi Natalee: Sinh nhật Fantina: Ngây thơ Josiane: Chúa có thể thêm Josobelle: Em bé tóc vàng, tinh khiết Bernadette: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu Dorine: Món quà của Thiên Chúa Angélique: Giống như một thiên thần Felecia: Hạnh phúc Félicienne: Tuyệt vời may mắn Jeannett: Đức Giê-hô-va là duyên dáng Nataleigh: Sinh ngày Giáng sinh Mychelle: Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" Myrla: Người da đen Jenina: Thiên Chúa đầy lòng thương xót, tha thứ Jacquenette: Ít Jacques Gabrielle của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel Eleta: Lựa chọn Félicité: Năng động, với niềm vui Bernadine: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu Jasmeen: Hoa nhài Dyanna: Divine Jehanne: Hòa giải với Chúa Bernetta: Victory Chere: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu Mohamed: Đáng khen ngợi Jazzmine: Một tên hoa từ Jessamine hình thức cũ Danielle: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi Eleonore: Lòng thương xót, lòng từ bi Jean: Baptiste Đức Giê-hô-va là duyên dáng Chereen: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu Jacquelin: Ông nắm lấy gót chân Elicia: Viết tắt của Elisabeth Nannette: Bằng khen, phong cách. Biến thể của Anne Jamyson: Supplanter Joell: Giê-hô-va Ðức Chúa Trời. Nữ tính của Joel Jessamine: Jasmine Flower Cherina: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu Adeline: Vẻ đẹp Adelisa: Trong quý tộc. Noble Juin: Tháng Sáu Jacqualine: Nữ Jacques Jewell: Gem Jeanice: Thiên Chúa là duyên dáng Cherine: Biến thể của hàng xóm Cherie, yêu Jule: Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter Cherelle: Biến thể của Cherie, yêu Adelise: Tiền thân của Alice. D. Họ cho nam và nữ Bấm để xem I. Hoa Kỳ Smith Johnson Williams Jones Brown Davis Miller Wilson Moore Taylor Anderson Thomas Jackson White Harris Martin Thompson Garcia Martinez Robinson II. Anh Smith Jones Williams Taylor Brown Davies Evans Wilson Thomas Johnson Roberts Robinson Thompson Wright Walker White Edwards Hughes Green Hall Carney Norwood Martin Ellis Freeman III. Pháp Martin Bernard Thomas Petit Durand Richard Moreau Dubois Robert Laurent Simon Michel Leroy Garcia Lefebvre Roux David Bertrand Fournier Girard Bonnet Morel Rousseau Lambert Blanc