Bạn được Bạch Vô Diện mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 34 Tìm chủ đề
915 5
ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN LỚP 12

Câu 1. Biết phương trình
clip_image002.png
clip_image004.png
có một nghiệm là
clip_image006.png
. Gọi
clip_image008.png
là nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức
clip_image010.png
bằng

A.
clip_image012.png
. B.
clip_image014.png
. C.
clip_image016.png
. D.
clip_image018.png
.

Câu 2. Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
clip_image020.png
?

A.
clip_image022.png
. B.
clip_image024.png
. C.
clip_image026.png
. D.
clip_image028.png
.

Câu 3. Cho ba số phức
clip_image030.png
,
clip_image032.png
clip_image034.png
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng
clip_image036.png
lần lượt là
clip_image038.png
,
clip_image040.png
,
clip_image042.png
. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm
clip_image044.png
thỏa mãn tứ giác
clip_image046.png
là hình bình hành?

A.
clip_image048.png
. B.
clip_image050.png
. C.
clip_image052.png
. D.
clip_image054.png
.

Câu 4. Trong không gian
clip_image056.png
, cho hai điểm
clip_image058.png
,
clip_image060.png
. Phương trình mặt cầu có đường kính
clip_image062.png
là

A.
clip_image064.png
. B.
clip_image066.png
.

C.
clip_image068.png
. D.
clip_image070.png
.

Câu 5. Trong không gian
clip_image056.png
, mặt cầu
clip_image073.png
có bán kính bằng:

A.
clip_image075.png
. B.
clip_image077.png
. C.
clip_image079.png
. D.
clip_image081.png
.

Câu 6. Cho hàm số
clip_image083.png
có đạo hàm liên tục trên
clip_image085.png
,
clip_image087.png
clip_image089.png
. Tích phân
clip_image091.png
có giá trị bằng

A.
clip_image093.png
. B.
clip_image095.png
. C.
clip_image097.png
. D.
clip_image099.png
.

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
clip_image101.png


A.
clip_image103.png
. B.
clip_image105.png
. C.
clip_image107.png
. D.
clip_image109.png
.

Câu 8. Hàm số
clip_image111.png
là nguyên hàm của hàm số nào?

A.
clip_image113.png
. B.
clip_image115.png
. C.
clip_image117.png
. D.
clip_image119.png
.

Câu 9. Môđun của số phức
clip_image121.png
bằng

A.
clip_image123.png
. B.
clip_image125.png
. C.
clip_image127.png
. D.
clip_image129.png
.

Câu 10. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức
clip_image131.png
?

clip_image133.png


A. Điểm
clip_image135.png
. B. Điểm
clip_image137.png
. C. Điểm
clip_image139.png
. D. Điểm
clip_image141.png
.

Câu 11. Trong không gian
clip_image143.png
vectơ
clip_image145.png
có tọa độ là:

A.
clip_image147.png
. B.
clip_image149.png
. C.
clip_image151.png
. D.
clip_image153.png
.

Câu 12. Trong không gian
clip_image056.png
, điểm
clip_image040.png
đối xứng với điểm
clip_image157.png
qua mặt phẳng
clip_image159.png
có tọa độ là

A.
clip_image161.png
. B.
clip_image163.png
. C.
clip_image165.png
. D.
clip_image167.png
.

Câu 13. Cho
clip_image169.png
với
clip_image171.png
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
clip_image173.png
là:

A.
clip_image175.png
. B.
clip_image177.png
. C.
clip_image179.png
. D.
clip_image181.png
.

Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên
clip_image183.png
sao cho
clip_image185.png


A.
clip_image187.png
. B.
clip_image016.png
. C.
clip_image190.png
. D.
clip_image192.png
.

Câu 15. Biết
clip_image194.png
clip_image196.png
. Tích phân
clip_image198.png
có giá trị bằng

A.
clip_image200.png
. B.
clip_image202.png
. C.
clip_image204.png
. D.
clip_image129.png
.

Câu 16. Trong không gian
clip_image207.png
, phương trình chính tắc của đường thẳng
clip_image209.png


A.
clip_image211.png
. B.
clip_image213.png
.

C.
clip_image215.png
. D.
clip_image217.png
.

Câu 17. Trong không gian
clip_image056.png
, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm
clip_image220.png
và có vectơ chỉ phương
clip_image222.png


A.
clip_image224.png
clip_image226.png
. B.
clip_image228.png
clip_image226.png
.

C.
clip_image230.png
clip_image226.png
. D.
clip_image232.png
clip_image226.png
..

Câu 18. Trong không gian
clip_image056.png
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
clip_image235.png
và vuông góc với mặt phẳng
clip_image237.png
là:

A.
clip_image239.png
. B.
clip_image241.png
.

C.
clip_image243.png
. D.
clip_image245.png
.

Câu 19. Có bao nhiêu số phức
clip_image247.png
thỏa mãn
clip_image249.png
?

A.
clip_image192.png
. B.
clip_image252.png
. C.
clip_image097.png
. D.
clip_image187.png
.

Câu 20. Trong không gian
clip_image207.png
cho lăng trụ
clip_image257.png
có phương trình các mặt phẳng
clip_image259.png
clip_image261.png
lần lượt là
clip_image263.png
clip_image265.png
. Biết tam giác
clip_image267.png
có diện tích bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A.
clip_image269.png
. B.
clip_image271.png
. C.
clip_image273.png
. D.
clip_image275.png
.

Câu 21. Gọi
clip_image247.png
,
clip_image278.png
là các số phức có điểm biểu diễn lần lượt là
clip_image135.png
clip_image137.png
trên mặt phẳng
clip_image282.png
như hình minh họa bên. Phần ảo của số phức
clip_image284.png


clip_image286.png


A.
clip_image288.png
. B.
clip_image290.png
. C.
clip_image292.png
. D.
clip_image294.png
.

Câu 22. Bằng cách đổi biến số
clip_image296.png
thì tích phân
clip_image298.png
trở thành

A.
clip_image300.png
. B.
clip_image302.png
. C.
clip_image304.png
. D.
clip_image306.png
.

Câu 23. Cho hàm số
clip_image308.png
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích
clip_image310.png
của hình phẳng trong hình bằng

clip_image311.png


A.
clip_image313.png
. B.
clip_image315.png
. C.
clip_image317.png
. D.
clip_image319.png
.

Câu 24. Số phức có phần thực bằng
clip_image321.png
và phần ảo bằng 2 là

A.
clip_image323.png
. B.
clip_image325.png
. C.
clip_image327.png
. D.
clip_image329.png
.

Câu 25. Ký hiệu
clip_image331.png
là hai nghiệm phức của phương trình
clip_image333.png
. Giá trị của
clip_image335.png


A.
clip_image337.png
. B.
clip_image339.png
. C.
clip_image341.png
. D.
clip_image343.png
.

Câu 26. Nếu
clip_image345.png
thì
clip_image347.png
bằng

A.
clip_image349.png
. B.
clip_image093.png
. C.
clip_image352.png
. D.
clip_image354.png
.

Câu 27. Cho số phức
clip_image356.png
với
clip_image358.png
,
clip_image360.png
là các số thực. Khẳng định nào đúng ?

A.
clip_image362.png
. B.
clip_image364.png
. C.
clip_image366.png
. D.
clip_image368.png
.

Vậy khẳng định D đúng.

Câu 28. Trong không gian
clip_image207.png
, cho mặt phẳng
clip_image371.png
. Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
clip_image373.png
?

A.
clip_image375.png
. B.
clip_image377.png
. C.
clip_image379.png
. D.
clip_image381.png
.

Câu 29. Trong không gian
clip_image056.png
, cho hai điểm
clip_image384.png
clip_image386.png
. Vectơ
clip_image388.png
có tọa độ là

A.
clip_image390.png
. B.
clip_image392.png
. C.
clip_image394.png
. D.
clip_image396.png
.

Câu 30. Trong không gian
clip_image056.png
, khoảng cách từ điểm
clip_image399.png
đến mặt phẳng
clip_image401.png
bằng

A.
clip_image403.png
. B.
clip_image405.png
. C.
clip_image407.png
. D.
clip_image409.png
.

Câu 31. Trong không gian
clip_image056.png
, cho hình hộp chữ nhật
clip_image412.png
có ba đỉnh
clip_image414.png
lần lượt nằm trên ba tia
clip_image416.png
và có ba cạnh
clip_image418.png
(tham khảo hình vẽ minh họa). Điểm
clip_image420.png
có tọa độ là

clip_image422.png


A.
clip_image424.png
. B.
clip_image426.png
. C.
clip_image428.png
. D.
clip_image430.png
.

Câu 32. Trong không gian
clip_image056.png
cho hai đường thẳng
clip_image432.png
clip_image434.png
. Khẳng định nào đúng?

A.
clip_image436.png
. B.
clip_image438.png
.

C.
clip_image440.png
. D.
clip_image442.png
,
clip_image444.png
chéo nhau.

Câu 33. Trong không gian
clip_image207.png
, phương trình mặt phẳng chứa trục
clip_image447.png
và đi qua điểm
clip_image449.png


A.
clip_image451.png
. B.
clip_image453.png
. C.
clip_image455.png
. D.
clip_image457.png
.

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
clip_image056.png
, cho điểm
clip_image460.png
gọi
clip_image462.png
,
clip_image040.png
clip_image465.png
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
clip_image139.png
lên các trục tọa độ
clip_image468.png
,
clip_image470.png
clip_image472.png
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm
clip_image462.png
,
clip_image040.png
clip_image465.png


A.
clip_image477.png
. B.
clip_image479.png
.

C.
clip_image481.png
. D.
clip_image483.png
.

Câu 35. Trong không gian
clip_image056.png
, biết đường thẳng
clip_image486.png
cắt mặt phẳng
clip_image488.png
tại điểm
clip_image490.png
. Giá trị của
clip_image492.png
bằng

A.
clip_image494.png
. B.
clip_image496.png
. C.
clip_image498.png
.
D.
clip_image500.png
.

Câu 36. Cho hàm số
clip_image502.png
liên tục trên đoạn
clip_image504.png
. Biết
clip_image506.png
clip_image508.png
. Tích phân
clip_image510.png
có giá trị bằng

A.
clip_image512.png
. B.
clip_image514.png
. C.
clip_image516.png
. D.
clip_image518.png
.

Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol
clip_image520.png
clip_image522.png
được tô đậm trong hình bên có giá trị bằng

clip_image524.png


A.
clip_image526.png
. B.
clip_image528.png
. C.
clip_image530.png
. D.
clip_image532.png
.

Câu 38. Có bao nhiêu số phức
clip_image356.png
với
clip_image535.png
là các số tự nhiên thuộc đoạn
clip_image537.png
và tổng
clip_image539.png
chia hết cho
clip_image321.png
?

A.
clip_image542.png
. B.
clip_image544.png
. C.
clip_image546.png
. D.
clip_image548.png
.

Câu 39. Cho hàm số
clip_image550.png
liên tục trên đoạn
clip_image552.png
clip_image554.png
. Biết
clip_image556.png
clip_image558.png
. Giá trị
clip_image560.png
bằng

A.
clip_image562.png
. B.
clip_image349.png
. C.
clip_image565.png
. D.
clip_image567.png
.

Câu 40. Trong mặt phẳng
clip_image569.png
cho hai điểm
clip_image571.png
là điểm biểu diễn số phức
clip_image247.png
clip_image574.png
Biết tam giác
clip_image576.png
có diện tích bằng
clip_image578.png
Mô đun của số phức
clip_image580.png
bằng

A.
clip_image582.png
B.
clip_image584.png
C.
clip_image586.png
D.
clip_image588.png


Câu 41. Cho số phức
clip_image590.png
thỏa mãn
clip_image592.png
. Giá trị lớn nhất của
clip_image594.png
bằng

A. 70. B. 126. C. 172. D. 203.

Câu 42. Cho số phức
clip_image596.png
với
clip_image598.png
. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
clip_image600.png
sao cho
clip_image602.png
?

A.
clip_image500.png
. B.
clip_image187.png
. C.
clip_image606.png
. D.
clip_image608.png
.

Câu 43. Trong không gian
clip_image056.png
, cho ba điểm
clip_image611.png
. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu qua ba điểm
clip_image613.png
và tiếp xúc với mặt phẳng
clip_image615.png
.

A.
clip_image192.png
. B.
clip_image012.png
. C.
clip_image619.png
. D.
clip_image621.png
.

Câu 44. Trong không gian
clip_image056.png
, mặt phẳng
clip_image624.png
cắt mặt cầu
clip_image626.png
theo giao tuyến là một đường tròn. Chu vi đường tròn đó bằng

A.
clip_image628.png
. B.
clip_image630.png
. C.
clip_image632.png
. D.
clip_image634.png


Câu 45. Trong không gian
clip_image207.png
, biết đường thẳng
clip_image637.png
clip_image639.png
clip_image641.png
nằm trong mặt phẳng
clip_image643.png
. Tổng
clip_image516.png
có giá trị là

A.
clip_image095.png
. B.
clip_image647.png
. C.
clip_image649.png
. D.
clip_image500.png
.

Câu 46. Một thùng rượu vang có dạng hình tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn bằng nhau, khoảng cách giữa hai đáy bằng
clip_image652.png
Đường sinh của mặt xung quanh thùng là một phần đường tròn có bán kính bằng
clip_image654.png
. Hỏi thùng đó có thể đựng được bao nhiêu lít rượu?

A.
clip_image656.png
. B.
clip_image658.png
. C.
clip_image660.png
. D.
clip_image662.png
.

Câu 47. Một ô tô đang chạy với vận tốc
clip_image664.png
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
clip_image666.png
, trong đó
clip_image668.png
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc. Hỏi sau
clip_image670.png
giây tăng vận tốc, ô tô đi được bao nhiêu mét?

A.
clip_image672.png
. B.
clip_image674.png
. C.
clip_image676.png
. D.
clip_image678.png
.

Câu 48. Cho hai hàm số
clip_image680.png
clip_image682.png
clip_image684.png
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
clip_image095.png
;
clip_image202.png
;
clip_image688.png
(tham khảo hình vẽ bên dưới).

clip_image690.jpg


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
clip_image692.png
clip_image694.png
bằng

A.
clip_image696.png
. B.
clip_image698.png
. C.
clip_image187.png
. D.
clip_image494.png
.

Câu 49. Một khung cửa kính hình parabol với đỉnh
clip_image702.png
và cạnh đáy
clip_image704.png
như hình minh họa. Biết chi phí để lắp phần kính màu (phần màu đen trong hình) là
clip_image706.png
đồng/
clip_image708.png
và phần kính trắng còn lại là
clip_image710.png
đồng/
clip_image708.png
. Cho
clip_image713.png
clip_image715.png
. Hỏi số tiền để lắp kính cho khung cửa như trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

clip_image717.jpg


A.
clip_image719.png
đồng. B.
clip_image721.png
đồng. C.
clip_image723.png
đồng. D.
clip_image725.png
đồng.

Câu 50. Trong không gian
clip_image727.png
cho hai điểm
clip_image729.png
,
clip_image731.png
và đường thẳng
clip_image733.png
có phương trình
clip_image735.png
. Phương trình đường thẳng
clip_image737.png
đi qua
clip_image739.png
và vuông góc với
clip_image733.png
sao cho khoảng cách từ
clip_image742.png
đến
clip_image737.png
nhỏ nhất là

A.
clip_image745.png
. B.
clip_image747.png
. C.
clip_image749.png
. D.
clip_image751.png
.

--------HẾT---------
 

Những người đang xem chủ đề này

Back