Bạn được huyhoangonline mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
96 ❤︎ Bài viết: 32 Tìm chủ đề
1713 177
Kiếm tiền
Tiểu Muội Thập Nhất đã kiếm được 17130 đ
Xin chào các bạn. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho mọi người những từ địa phương thông dụng mà địa danh Hà Tĩnh hay dùng. Sẽ rất là thú vị đấy nhé..

1. Chi- Mô- Răng- Rứa

- Chi: Gì

Ví dụ: Cấy chi = cái gì (cấy nghĩa là cái nhé), chuyện chi = chuyện gì

- Mô: Đâu

Ví dụ: Ở mô= ở đâu

- Răng: Sao, nào

Ví dụ: Tại răng = tại sao, như răng = như nào

- Rứa: Vậy

Ví dụ: Răng rứa = sao vậy, rứa hả = vậy hả

2. Nỏ: Không

Ví dụ: Nỏ biết = không biết, nỏ làm = không làm

Nỏ can chi mô: Không sao hết đâu

Nỏ biết chi: Không biết gì

3. Trục cúi: Đầu gối

Ví dụ: Đau cấy trục cúi = đau cái đầu gối

4. Trốc: Đầu

Ví dụ: Đau trốc = đau đầu

Vo trốc = gội đầu

5. Tru: Trâu

Con tru = con trâu

Trốc tru = đầu trâu (ý bảo ngốc)

6. Chập: Ngu, ngốc

Chập mạch: Ngu ngốc

Chập phải: Có lẽ bị ngốc

7. Cươi: Sân

Cấy cươi hoặc cì cươi = cái sân

8. Chủi: Chổi, Trện: Một loại chổi ngắn

Cấy chủi = cái chổi

Lấy cấy chủi quét cấy cươi cấy = lấy cái chổi quét cái sân cái

9. Tặc cười: Buồn cười

Nhìn đạ tặc cười = nhìn đúng buồn cười

10. Nhọoc: Mệt

Nghe nhọoc nhọoc = cảm thấy mệt

11. Đui mắt: Mù mắt

12. Cẳng: Chân

Cì cẳng = cái chân

13. Khu: Mông, đít

Cấy khu = cái mông

Lộ khu: Lỗ đít

14. Ngá: Ngứa

Ngá mồm: Ngứa mồm

15. Nâng: Đang

Nâng ở mô = đang ở đâu

Nâng mần chi đó = Đang làm gì đó

16. Rọong: Ruộng

Lội rọong = lội ruộng

17. Rạ: Dao lớn

Cấy rạ: Cây dao lớn

18. Nắp vung: Nắp nồi

19: Mần: Làm

Mần răng = làm sao

Mần thịt = làm thịt

Không biết mần răng = không biết làm sao

20. Cắm: Cắn

Chó cắm: Chó cắn

21. Chắc: Mình

Mần chắc: Làm một mình

Ở chắc: Ở một mình

Cũng tuỳ trường hợp ví dụ "đấm chắc = đánh nhau chứ không phải đánh mình nha :)) "

22. Lả: Lửa

Đun lả = đun lửa

Lả cháy = lửa cháy

23. Méng: Miếng

Méng ăn = miếng ăn

Cho méng = cho miếng

24. Nác: Nước

Nấu nác chè = nấu nước chè

Cho méng nác mồ = cho miếng nước nào

25. Nhởi: Chơi

Nhởi bài = chơi bài

Ăn nhởi = chơi bời

26. Nhác: Lười

Nhác nhớn = lười biếng

27. Dừ: Giờ

Răng dừ, dừ mần răng = làm sao giờ

Như dừ là khổ = giống bây giờ là khổ

28. Rú: Núi

Lên rú = lên núi

29. Đọi: Bát

Cấy đọi = cái bát

29. Chộ: Thấy

Không chộ chi = không thấy gì

30. Bổ: Ngã

Bị bổ = bị ngã

31. Su: Sâu

Con sông ni su quá = con sông này sâu quá

32. Hầy: Nhở

Hay hầy = hay nhở

33. Choa: Bọn ta

Dân choa = dân ta

Cho choa đi với = cho bọn ta đi với

34. Rành: Rất

Nói rành hay = nói rất hay

35. Chưởi: Chửi

Chưởi chắc: Chửi nhau

36. Đấy: Đái

Đi đấy = đi đái

37. Rầy: Ngại, xấu hổ

Rầy lắm = ngại lắm

39. Ngái: Xa

Đi ngái quá = đi xa quá

40. Cảy: Sưng

Trốc cảy một cục = đầu sưng một cục

41. Túi: Tối

Trời túi =trời tối

42. Du: Dâu

Con du = con dâu

43. Mấn: Váy

Mặc mấn = mặc váy

44. Ẻ: Đi vệ sinh nặng

Đi ẻ = Đi ỉa

45. Đàng: Đường

Mần đàng = làm đường

Đàng xá = đường xá

46. Cùn: Quân

Mặc cì cùn: Mặc cái quần

47. Mắc: Bận

Nâng mắc: Đang bận

48. Ló: Lúa

Cấy ló = cấy lúa

49. Lọoc: Luộc

Lọoc gà = luộc gà

50. Mọi: Muỗi

Đập mọi = đập muỗi

51. Con trùn: Con giun

52. Cấy mạo: Cái mũ đội đầu

53. Cấy đòn: Cái ghế thấp

54. Nậy: Lớn

Nậy nhanh hè = lớn nhanh nhờ

55. Ngài: Người

Ngá ngài = thấy ngứa ở người

Nói chung về ngôn ngữ Hà Tịnh nó rất đa dạng, trên đây là những từ cơ bản nhất rồi. Về sau mình sẽ cập nhật thêm nhé.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back