Cẩm Nang Tiếng Địa Phương Hà Tĩnh

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Tiểu Muội Thập Nhất, 30 Tháng chín 2021.

  1. Xin chào các bạn. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho mọi người những từ địa phương thông dụng mà địa danh Hà Tĩnh hay dùng. Sẽ rất là thú vị đấy nhé..

    1. Chi- Mô- Răng- Rứa

    - Chi: Gì

    Ví dụ: Cấy chi = cái gì (cấy nghĩa là cái nhé), chuyện chi = chuyện gì

    - Mô: Đâu

    Ví dụ: Ở mô= ở đâu

    - Răng: Sao, nào

    Ví dụ: Tại răng = tại sao, như răng = như nào

    - Rứa: Vậy

    Ví dụ: Răng rứa = sao vậy, rứa hả = vậy hả

    2. Nỏ: Không

    Ví dụ: Nỏ biết = không biết, nỏ làm = không làm

    Nỏ can chi mô: Không sao hết đâu

    Nỏ biết chi: Không biết gì

    3. Trục cúi: Đầu gối

    Ví dụ: Đau cấy trục cúi = đau cái đầu gối

    4. Trốc: Đầu

    Ví dụ: Đau trốc = đau đầu

    Vo trốc = gội đầu

    5. Tru: Trâu

    Con tru = con trâu

    Trốc tru = đầu trâu (ý bảo ngốc)

    6. Chập: Ngu, ngốc

    Chập mạch: Ngu ngốc

    Chập phải: Có lẽ bị ngốc

    7. Cươi: Sân

    Cấy cươi hoặc cì cươi = cái sân

    8. Chủi: Chổi, Trện: Một loại chổi ngắn

    Cấy chủi = cái chổi

    Lấy cấy chủi quét cấy cươi cấy = lấy cái chổi quét cái sân cái

    9. Tặc cười: Buồn cười

    Nhìn đạ tặc cười = nhìn đúng buồn cười

    10. Nhọoc: Mệt

    Nghe nhọoc nhọoc = cảm thấy mệt

    11. Đui mắt: Mù mắt

    12. Cẳng: Chân

    Cì cẳng = cái chân

    13. Khu: Mông, đít

    Cấy khu = cái mông

    Lộ khu: Lỗ đít

    14. Ngá: Ngứa

    Ngá mồm: Ngứa mồm

    15. Nâng: Đang

    Nâng ở mô = đang ở đâu

    Nâng mần chi đó = Đang làm gì đó

    16. Rọong: Ruộng

    Lội rọong = lội ruộng

    17. Rạ: Dao lớn

    Cấy rạ: Cây dao lớn

    18. Nắp vung: Nắp nồi

    19: Mần: Làm

    Mần răng = làm sao

    Mần thịt = làm thịt

    Không biết mần răng = không biết làm sao

    20. Cắm: Cắn

    Chó cắm: Chó cắn

    21. Chắc: Mình

    Mần chắc: Làm một mình

    Ở chắc: Ở một mình

    Cũng tuỳ trường hợp ví dụ "đấm chắc = đánh nhau chứ không phải đánh mình nha :)) "

    22. Lả: Lửa

    Đun lả = đun lửa

    Lả cháy = lửa cháy

    23. Méng: Miếng

    Méng ăn = miếng ăn

    Cho méng = cho miếng

    24. Nác: Nước

    Nấu nác chè = nấu nước chè

    Cho méng nác mồ = cho miếng nước nào

    25. Nhởi: Chơi

    Nhởi bài = chơi bài

    Ăn nhởi = chơi bời

    26. Nhác: Lười

    Nhác nhớn = lười biếng

    27. Dừ: Giờ

    Răng dừ, dừ mần răng = làm sao giờ

    Như dừ là khổ = giống bây giờ là khổ

    28. Rú: Núi

    Lên rú = lên núi

    29. Đọi: Bát

    Cấy đọi = cái bát

    29. Chộ: Thấy

    Không chộ chi = không thấy gì

    30. Bổ: Ngã

    Bị bổ = bị ngã

    31. Su: Sâu

    Con sông ni su quá = con sông này sâu quá

    32. Hầy: Nhở

    Hay hầy = hay nhở

    33. Choa: Bọn ta

    Dân choa = dân ta

    Cho choa đi với = cho bọn ta đi với

    34. Rành: Rất

    Nói rành hay = nói rất hay

    35. Chưởi: Chửi

    Chưởi chắc: Chửi nhau

    36. Đấy: Đái

    Đi đấy = đi đái

    37. Rầy: Ngại, xấu hổ

    Rầy lắm = ngại lắm

    39. Ngái: Xa

    Đi ngái quá = đi xa quá

    40. Cảy: Sưng

    Trốc cảy một cục = đầu sưng một cục

    41. Túi: Tối

    Trời túi =trời tối

    42. Du: Dâu

    Con du = con dâu

    43. Mấn: Váy

    Mặc mấn = mặc váy

    44. Ẻ: Đi vệ sinh nặng

    Đi ẻ = Đi ỉa

    45. Đàng: Đường

    Mần đàng = làm đường

    Đàng xá = đường xá

    46. Cùn: Quân

    Mặc cì cùn: Mặc cái quần

    47. Mắc: Bận

    Nâng mắc: Đang bận

    48. Ló: Lúa

    Cấy ló = cấy lúa

    49. Lọoc: Luộc

    Lọoc gà = luộc gà

    50. Mọi: Muỗi

    Đập mọi = đập muỗi

    51. Con trùn: Con giun

    52. Cấy mạo: Cái mũ đội đầu

    53. Cấy đòn: Cái ghế thấp

    54. Nậy: Lớn

    Nậy nhanh hè = lớn nhanh nhờ

    55. Ngài: Người

    Ngá ngài = thấy ngứa ở người

    Nói chung về ngôn ngữ Hà Tịnh nó rất đa dạng, trên đây là những từ cơ bản nhất rồi. Về sau mình sẽ cập nhật thêm nhé.
     
    Diệp Minh Châu thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...