Xin chào các bạn. Bài viết hôm nay sẽ tổng hợp cho mọi người những từ địa phương thông dụng mà địa danh Hà Tĩnh hay dùng. Sẽ rất là thú vị đấy nhé.. 1. Chi- Mô- Răng- Rứa - Chi: Gì Ví dụ: Cấy chi = cái gì (cấy nghĩa là cái nhé), chuyện chi = chuyện gì - Mô: Đâu Ví dụ: Ở mô= ở đâu - Răng: Sao, nào Ví dụ: Tại răng = tại sao, như răng = như nào - Rứa: Vậy Ví dụ: Răng rứa = sao vậy, rứa hả = vậy hả 2. Nỏ: Không Ví dụ: Nỏ biết = không biết, nỏ làm = không làm Nỏ can chi mô: Không sao hết đâu Nỏ biết chi: Không biết gì 3. Trục cúi: Đầu gối Ví dụ: Đau cấy trục cúi = đau cái đầu gối 4. Trốc: Đầu Ví dụ: Đau trốc = đau đầu Vo trốc = gội đầu 5. Tru: Trâu Con tru = con trâu Trốc tru = đầu trâu (ý bảo ngốc) 6. Chập: Ngu, ngốc Chập mạch: Ngu ngốc Chập phải: Có lẽ bị ngốc 7. Cươi: Sân Cấy cươi hoặc cì cươi = cái sân 8. Chủi: Chổi, Trện: Một loại chổi ngắn Cấy chủi = cái chổi Lấy cấy chủi quét cấy cươi cấy = lấy cái chổi quét cái sân cái 9. Tặc cười: Buồn cười Nhìn đạ tặc cười = nhìn đúng buồn cười 10. Nhọoc: Mệt Nghe nhọoc nhọoc = cảm thấy mệt 11. Đui mắt: Mù mắt 12. Cẳng: Chân Cì cẳng = cái chân 13. Khu: Mông, đít Cấy khu = cái mông Lộ khu: Lỗ đít 14. Ngá: Ngứa Ngá mồm: Ngứa mồm 15. Nâng: Đang Nâng ở mô = đang ở đâu Nâng mần chi đó = Đang làm gì đó 16. Rọong: Ruộng Lội rọong = lội ruộng 17. Rạ: Dao lớn Cấy rạ: Cây dao lớn 18. Nắp vung: Nắp nồi 19: Mần: Làm Mần răng = làm sao Mần thịt = làm thịt Không biết mần răng = không biết làm sao 20. Cắm: Cắn Chó cắm: Chó cắn 21. Chắc: Mình Mần chắc: Làm một mình Ở chắc: Ở một mình Cũng tuỳ trường hợp ví dụ "đấm chắc = đánh nhau chứ không phải đánh mình nha " 22. Lả: Lửa Đun lả = đun lửa Lả cháy = lửa cháy 23. Méng: Miếng Méng ăn = miếng ăn Cho méng = cho miếng 24. Nác: Nước Nấu nác chè = nấu nước chè Cho méng nác mồ = cho miếng nước nào 25. Nhởi: Chơi Nhởi bài = chơi bài Ăn nhởi = chơi bời 26. Nhác: Lười Nhác nhớn = lười biếng 27. Dừ: Giờ Răng dừ, dừ mần răng = làm sao giờ Như dừ là khổ = giống bây giờ là khổ 28. Rú: Núi Lên rú = lên núi 29. Đọi: Bát Cấy đọi = cái bát 29. Chộ: Thấy Không chộ chi = không thấy gì 30. Bổ: Ngã Bị bổ = bị ngã 31. Su: Sâu Con sông ni su quá = con sông này sâu quá 32. Hầy: Nhở Hay hầy = hay nhở 33. Choa: Bọn ta Dân choa = dân ta Cho choa đi với = cho bọn ta đi với 34. Rành: Rất Nói rành hay = nói rất hay 35. Chưởi: Chửi Chưởi chắc: Chửi nhau 36. Đấy: Đái Đi đấy = đi đái 37. Rầy: Ngại, xấu hổ Rầy lắm = ngại lắm 39. Ngái: Xa Đi ngái quá = đi xa quá 40. Cảy: Sưng Trốc cảy một cục = đầu sưng một cục 41. Túi: Tối Trời túi =trời tối 42. Du: Dâu Con du = con dâu 43. Mấn: Váy Mặc mấn = mặc váy 44. Ẻ: Đi vệ sinh nặng Đi ẻ = Đi ỉa 45. Đàng: Đường Mần đàng = làm đường Đàng xá = đường xá 46. Cùn: Quân Mặc cì cùn: Mặc cái quần 47. Mắc: Bận Nâng mắc: Đang bận 48. Ló: Lúa Cấy ló = cấy lúa 49. Lọoc: Luộc Lọoc gà = luộc gà 50. Mọi: Muỗi Đập mọi = đập muỗi 51. Con trùn: Con giun 52. Cấy mạo: Cái mũ đội đầu 53. Cấy đòn: Cái ghế thấp 54. Nậy: Lớn Nậy nhanh hè = lớn nhanh nhờ 55. Ngài: Người Ngá ngài = thấy ngứa ở người Nói chung về ngôn ngữ Hà Tịnh nó rất đa dạng, trên đây là những từ cơ bản nhất rồi. Về sau mình sẽ cập nhật thêm nhé.