Các từ hán việt dành cho độc giả

Thảo luận trong 'Cuộc Sống' bắt đầu bởi Tory pham, 23 Tháng mười 2022.

  1. Tory pham

    Bài viết:
    2
    [​IMG]

    Tác giả: Tory phàm

    Thể loại: Thư giãn, giải trí, thư viện sách, kiến thức hay, cuộc sống

    Văn án

    Các con số của hán việt và ý nghĩa của nó

    Số-- Phiên âm-- Ý nghĩa của con số

    0 --Bất --Không có gì, vô hình

    1 --Nhất --Nhất, độc, đỉnh

    2 --Nhị --Hài hòa, cân bằng

    3 --Tam --Tài, vững chắc

    4 --Tứ --Tử (cái chết)

    5 --Ngũ --Phúc (điều tốt lành)

    6 --Lục --Lộc (may mắn)

    7 --Thất --Mất mát

    8 --Bát --Phát (thuận lợi, thăng tiến)

    9 --Cửu --Vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi

    10 --Thập --Thập toàn thập mỹ (tức là hoàn hảo)


    Các từ hán việt thường gặp phần 1

    1. THIÊN: Trời
    2. ĐỊA: Đất
    3. TỒN: Còn
    4. TỬ: Con
    5. TÔN: Cháu
    6. LỤC: Sáu
    7. TAM: Ba
    8. GIA: Nhà
    9. QUỐC: Nước
    10. TIỀN: Trước
    11. HẬU: Sau
    12. NGƯU: Trâu
    13. : Ngựa
    14. NHA: Răng
    15. : Chẳng
    16. HỮU: Có
    17. KHUYỂN: Chó
    18. DƯƠNG: Dê
    19. QUY: Về
    20. TẨU: Chạy
    21. BÁI: Lạy
    22. QUỴ: Quỳ
    23. KHỨ: Đi
    24. LAI: Lại
    25. NỮ: Gái
    26. NAM: Trai
    27. QUAN: Mũ
    28. TÚC: Đủ
    29. ĐA: Nhiều
    30. ÁI: Yêu
    31. PHÔ TRƯƠNG: Bày ra cho mọi người biết
    32. THỨC: Biết
    33. TRI: Hay
    34. VẬN KHÍ: May mắn
    35. CĂN: Rễ
    36. DỊ: Dễ
    37. NAN: Khôn, khó
    38. CHỈ: Ngon
    39. NGHỊCH THIÊN: Được trời ưu ái, giỏi quá mức
    40. TRỤ: Cột
    41. SÀNG: Giường
    42. TỊCH: Chiếu
    43. KHIẾM: Thiếu
    44. : Thừa
    45. ĐĂNG: Đèn
    46. THĂNG: Lên
    47. GIÁNG: Xuống
    48. ĐIỀN: Ruộng
    49. TRẠCH: Nhà
    50. LÃO: Già
    51. ĐỒNG: Trẻ
    52. TƯỚC: Sẻ (chim Sẻ)
    53. : Gà
    54. NGÃ: Ta
    55. THA: Khác (người khác)
    56. : Bác
    57. DI: Dì
    58. DIÊN: Chì
    59. TÍCH: Thiếc
    60. CÔNG: Công
    61. HÀN: Lạnh
    62. DỰC: Cánh
    63. THÁNH: Thánh
    64. HIỀN: Hiền
    65. TIÊN: Tiên
    66. PHẬT: Bụt
    67. XU CÁT TỊ HUNG: Tìm chỗ an toàn, tránh né chỗ nguy hiểm
    68. TRIỀU: Triều
    69. DIÊN: Diều
    70. PHƯỢNG: Phượng
    71. TRƯỢNG: Trượng
    72. TẦM: Tầm
    73. BÀN: Mâm
    74. TY: Tơ
    75. MAI: Mơ
    76. : Mận
    77. TỬ: Cặn, chết
    78. THANH: Trong
    79. HUNG: Lòng
    80. ỨC: Ngực
    81. MẶC: Mực
    82. CHU: Son
    83. KIỀU: Non
    84. THỤC: Chín
    85. THẬN: Thận
    86. LIÊM: Ngay
    87. TỬ: Tây
    88. MỘ: Mến
    89. CHÍ: Đến
    90. HỒI: Về
    91. HƯƠNG: Quê
    92. THỊ: Chợ
    93. PHU PHỤ: Chồng và Vợ
    94. NỘI: Trong
    95. TRUNG: Giữa
    96. MÔN: Cửa
    97. ỐC: Nhà
    98. ANH: Hoa
    99. ĐẾ: Vua
    100. THÔNG: Hành
    101. THƯƠNG: Xanh
    102. BẠCH: Trắng
    103. KHỔ: Đắng
    104. TOAN: Chua
    105. : Ngựa
    106. GIÁ: Xe giá
    107. THẠCH: Đá
    108. KIM: Vàng
    109. NỖ LỰC: Cố gắng
    110. HẠNG: Ngõ
    111. TIẾP DẪN: Người dẫn đường
    112. CHUNG: Chuông
    113. PHƯƠNG: Vuông
    114. TRỰC: Thẳng
    115. TRÁC: Đẳng
    116. HÀM: Hòm
    117. KHUY: Dòm
    118. SÁT: Giết
    119. MIỆN HẠ: Hoàng Tử
    120. CHIÊM: Xem
    121. MUỘI: Em
    122. TỶ: Chị
    123. THỊ: Thị
    124. ĐÀO: Điều
    125. CÂN: Rìu
    126. PHỦ: Búa
    127. CỐC: Lúa
    128. MA: Ma
    129. KHƯƠNG: Gừng
    130. HẬU THIÊN: Ngày sau, sau này mới làm
    131. THỊ: Phải
    132. PHI: Chăng
    133. DUẪN: Măng
    134. CỔ: Trống
    135. KHUYNH: Nghiêng
    136. NGƯỠNG: Ngửa
    137. BÁN: Nửa
    138. SONG: Đôi
    139. NHĨ: Tai
    140. LUÂN: Chỉ
    141. HẦU: Khỉ
    142. HỔ: Hùm
    143. ĐÀM: Chum
    144. CỮU: Cối
    145. MỘ: Tối
    146. TIÊN THIÊN: Trời sinh đã có
    147. TRƯỜNG: Dài
    148. ĐOẢN: Ngắn
    149. : Rắn
    150. TƯỢNG: Voi
    151. VỊ: Ngôi
    152. GIAI: Thứ
    153. CỨ: Cứ
    154. LÂU: Lầu
    155. THỊ: Chầu
    156. CA: Hát
    157. PHIẾN: Quạt
    158. DU: Dù
    159. THU: Mùa Thu
    160. HẠ: Mùa Hạ
    161. BĂNG: Nước đá
    162. : Mưa
    163. TIỄN: Đưa
    164. NGHÊNH: Rước
    165. THUỶ: Nước
    166. : Bùn
    167. KHỐI: Hòn
    168. ĐÔI: Đống
    169. ĐỆ TỬ NGOẠI MÔN: Đệ tử ở khu bên ngoài
    170. LIÊN: Sen
    171. DANH: Tên
    172. TÁNH: Họ
    173. ĐỆ TỬ NỘI MÔN: Đệ tử ở khu bên trong
    174. THUYỀN: Tàu
    175. PHẠN: Cơm
    176. TƯƠNG: Nước tương
    177. XÍCH: Thước
    178. PHÂN: Phân
    179. CÂN: Cân
    180. ĐẨU: Đấu
    181. HÙNG: Gấu
    182. BÁO: Beo
    183. MIÊU: Mèo
    184. THỬ: Chuột
    185. TRÀNG: Ruột
    186. BỐI: Lưng
    187. LÂM: Rừng
    188. HẢI: Biển
    189. TRÍ: Để
    190. BÀI: Bày
    191. CHÍNH: Ngay thẳng
    192. : Ác
    193. THỊ: Cậy
    194. KIỀU: Nhờ
    195. KỲ: Cờ
    196. BÁC: Bạc
    197. LÃN: Nhác
    198. TRẮC: Nghiêng
    199. ĐỆ TỬ HẠCH TÂM: Đệ tử trọng yếu
    200. THUYẾT: Nói
    201. : Gọi
    202. SÁI: Phơi
    203. CHƯNG: Nấu
    204. DUỆ KHÍ: Ý Chí
    205. PHÙNG: May
    206. CHỨC: Dệt
    207. HÀI: Dép
    208. : Giày
    209. : Thầy
    210. HỮU: Bạn
    211. MY: Lông Mày
    212. MỤC: Mắt
    213. DIỆN: Mặt
    214. ĐẦU: Đầu
    215. TU: Râu
    216. PHÁT: Tóc
    217. THIỀM: Cóc
    218. THIỆN: Lươn
    219. OÁN: Hờn
    220. HUYÊN: Dứt
    221. CHỨC: Chức
    222. QUAN: Quan
    223. LAN: Hoa Lan
    224. HUỆ: Hoa Huệ
    225. ĐỆ TỬ THÂN TRUYỀN: Đệ tử được sư phụ lợi hại chỉ dạy
    226. DA: Dừa
    227. QUA: Dưa
    228. LỆ: Vải
    229. NGẢI: Ngải
    230. BỒ: Bồ
    231. MÃI: Mua
    232. MẠI: Bán
    233. VẠN: Vạn
    234. THIÊN: Nghìn
    235. THƯỜNG: Đền
    236. BÁO: Trả
    237. THÁI: Quá
    238. NGỐC: Dại
    239. NGU: Ngây
    240. TUYẾN: Sợi
    241. TÂN: Mới
    242. THÂM: Sâu
    243. THIỂN: Cạn
    244. KHOÁN: Khoán
    245. BI: Bia
    246. BỈ: Kia
    247. KIẾN: Thấy
    248. QUAN: Xem
    249. TU: Tu
    250. BÍNH: Bánh
    251. TỴ: Tránh, né
    252. HỒI: Về
    253. TÙNG: Bụi
    254. PHỤ: Đội
    255. ĐỀ: Cầm
    256. NGOẠ: Nằm
    257. HIẾU: Thảo
    258. TRUNG: Trung
    259. THẦN: Ngày
    260. MỘT KHẮC: 15 phút
    261. BẮC: Bắc
    262. NAM: Nam
    263. CAM: Cam
    264. QUẤT: Quýt
    265. ÁP: Vịt
    266. NGA: Ngan
    267. CAN: Gan
    268. ĐẢM: Mật
    269. THẬN: Cật
    270. CÂN: Gân
    271. CHỈ: Ngón chân
    272. QUĂNG: Cánh tay
    273. TỈNH: Tỉnh
    274. HÀM: Say
    275. QUYỀN: Tay quyền
    276. CHỦNG: Gót
    277. NGUYÊN: Đầu
    278. PHÚ: Giàu
    279. ÂN: Thịnh
    280. CAN ĐẢM: To gan
    281. LƯƠNG: Lành
    282. HUYNH: Anh
    283. TẨU: Chị dâu
    284. CHÍ: Chí
    285. TRUNG: Lòng
    286. LONG: Rồng
    287. : Cá gáy
    288. KỲ: Cây
    289. BẠNG: Trai
    290. KIÊN: Vai
    291. NGẠCH: Trán
    292. QUÁN: Quán
    293. KIỀU: Cầu
    294. TANG: Dâu
    295. NẠI: Mít
    296. NHỤC: Thịt
    297. : Da
    298. GIA: Cà
    299. TÁO: Táo
    300. Y: Áo
    301. TAI: Thay
    302. KHAM: Khá
    303. NHĨ: Tai
    304. THUỲ: Ai
    305. MỖ: Mỗ
    306. SÀO: Tổ
    307. CỐC: Hang
    308. BỒN: Chậu
    309. CỰU: Cậu
    310. XUYÊN: Sông
    311. NHẠC: Núi
    312. NGÔN: Nói
    313. TÁC: Làm
    314. LAM: Chàm
    315. UẤT: Nghệ
    316. BỄ: Vế đùi
    317. YÊU: Lưng
    318. GIÁC: Sừng
    319. ĐỀ: Móng
    320. ẢNH: Bóng
    321. HÌNH: Hình
    322. KINH: Kinh
    323. SỬ: Sử
    324. THỦ: Giữ
    325. DU: Chơi
    326. TỰU: Tới
    327. CẢI: Đổi
    328. DI: Dời
    329. TRỤY: Rơi
    330. HỶ: Mừng
    331. GIA: Nhà
    332. VU: Thầy mo
    333. KHUẤT: Cốt
    334. THÂN: Duỗi
    335. TUẾ: Tuổi
    336. THÌ: Giờ
    337. TẢN: Giải Tán
    338. PHỦ: Phủ
    339. CUNG: Cung
    340. ĐÔNG: Đông
    341. HỢP: Hạp
    342. LY: Lìa
    343. : Mê
    344. NGỘ: Biết
    345. CẨM: Vóc
    346. BAO: Bọc
    347. LUÂN: Bánh xe
    348. : Ngựa
    349. THẢNG: Kho
    350. NHO: Đạo Nho
    351. THÍCH: Đạo Phật
    352. QUÝ: Sang
    353. BẦN: Khó
    354. NƯƠNG: Nàng
    355. ẨU: Mụ
    356. MÃO: Mũ
    357. THAO: Thao
    358. NHẬP: Vào
    359. : Ở
    360. CAO: Mỡ
    361. CỐT: Xương
    362. TƯỜNG: Tường
    363. LƯỢC: Lược
    364. BỘ: Bước
    365. THI: Thi
    366. LỄ: Lễ
    367. DO: Bởi
    368. PHÁT: Ra
    369. ĐƯỜNG: Nhà
    370. HỘ: Cửa
    371. BỔNG: Bưng
    372. : Dẫy
    373. PHẢ: Sảy
    374. THUNG: Đâm
    375. Á: Câm
    376. LUNG: Điếc
    377. CẨU: Chó
    378. TỘC: Họ
    379. SƠN: Núi
    380. YÊN: Khói.
    381. VỤ: Mù
    382. NGÔ: Nước Ngô
    383. QUẢ: Góa
    384. NHA: Quạ
    385. THUẬN: Thuận
    386. NỘ: Giận
    387. TRẠI: Trại
    388. HOẶC: Hoặc
    389. NGHI: Ngờ
    390. PHỤNG: Thờ
    391. CUNG: Kính
    392. ĐIÊN: Đỉnh
    393. NGẠN: Bờ
    394. Ô: Dơ
    395. KHIẾT: Sạch
    396. TRÁO: Đổi
    397. THÚC: Buộc
    398. DƯỢC: Thuốc
    399. PHÙ: Bùa
    400. QUÂN: Vua
    401. TƯỚNG: Tướng
    402. QUẢNG: Rộng
    403. NGỌC: Ngọc
    404. TINH: Sao
    405. ĐIỆN: Chớp
    406. HẤP: Hớp
    407. HA: La
    408. XUẤT: Ra
    409. KHAI: Mở
    410. QUÁI: Kì lạ
    411. NHUYỄN: Mềm
    412. CƯƠNG: Cứng
    413. TUỲ: Theo
    414. ĐẢM: Gánh
    415. ĐẢ: Đánh
    416. KHU: Trừ
    417. TỪ: Lời
    418. THỌ: Chịu
    419. ẨN: Giấu
    420. GIÀ: Che
    421. TUYỀN: Về
    422. PHẢN: Lại
    423. QUẢ: Trái
    424. XƯỚNG: Hát
    425. : Làm quan
    426. NÔNG: Làm ruộng
    427. THƯỢNG: Cao
    428. HẮC: Đen
    429. HỒNG: Đỏ
    430. THỐ: Con thỏ
    431. LY: Con cầy
    432. : Rây
    433. CẤP: Kín
    434. NHẪN: Nhịn
    435. Ý: Lòng
    436. THÔNG: Thông
    437. KHẢO: Khảo
    438. TRA: Tra
    439. NGOA: Ngoa
    440. NGUỴ: Dối
    441. TRUYỀN: Truyền
    442. CHÚ : Đúc
    443. YÊU: Cầu
    444. NGƯ: Cá, Đánh cá
    445. ĐIỆT: Cháu
    446. THÂU: Thu
    447. HOẠCH: Được
    448. THÔ: To
    449. TẾ: Nhỏ
    450. TUẦN: Đi tuần
    451. THÚ: Thú
    452. CHUỶ: Mỏ
    453. PHU: Da
    454. HOA: Hoa
    455. XỈ: Răng
    456. CHƯ: Mọi
    457. KHIẾU: Kêu
    458. CHUYÊN: Gạch
    459. THÁN: Than
    460. TIỄN: Đạp
    461. KHOÁ: Cầm
    462. THÁM: Thăm
    463. LỊCH: Trải
    464. DU: Qua
    465. QUỶ: Quỷ
    466. TỨC: Nghỉ
    467. HÀO: Kêu
    468. NHIỄU: Quấy
    469. GIÁO: Dạy
    470. TRỪNG: Răn
    471. NHIỄM: Con trăn
    472. VỊ: Con nhím
    473. THIỀM: Liếm
    474. CƯỚC: Chân
    475. CĂN: Gót
    476. MỸ: Tốt, đẹp
    477. VINH: Sang
    478. THỔ: Đất
    479. THẬP: Nhặt
    480. SƯU: Tìm
    481. NGOA: Giầy
    482. KÍNH: Gương
    483. DƯƠNG: Dương
    484. LIỄU: Liễu
    485. ĐÀM: Đầm
    486. PHÁP: Phép
    487. ÂN: Ơn
    488. GIAN: Ngăn
    489. TIỀU: Chặt củi
    490. ĐỒNG: Mắt
    491. KHÍ: Hơi
    492. : Lông
    493. BÁCH: 100
    494. HOÁN: Đổi
    495. THẾ: Đời
    496. BỔNG: Gậy
    497. KỲ: Hẹn
    498. YỂM: Che
    499. KHIẾU: Lỗ
    500. PHỤ: Giúp
    501. VỊ: Mùi
    502. TUYỆT: Dứt
    503. CẦM: Bắt
    504. : Tha
    505. CÔNG: Đánh
    506. PHỐI: Sánh
    507. PHÓNG: Buông
    508. PHỤC: Mặc
    509. TUNG: Rối
    510. HOẠT: Trơn
    511. PHÁCH: Vía
    512. TỬ: Tím
    513. THANH: Xanh
    514. TANG: Lành
    515. HẢO: Tốt
    516. THIÊU: Đốt
    517. BỒI: Vùi
    518. TOẠ: Ngồi
    519. TRÁNG : Khoẻ
    520. SI: Ngây
    521. TẬP: Úp
    522. THAO: Cầm
    523. LUÂN: Chìm
    524. MỊCH: Tìm
    525. TẤU: Tâu
    526. : Hỏi
    527. CỔ: Dê
    528. TRƯ: Lợn
    529. VIÊN: Vượn
    530. THÂN: Mình
    531. NHAM: Hang
    532. HUYỆT: Lỗ
    533. DỤ: Dỗ
    534. TRUY: Theo
    535. ĐÀM: Nói
    536. CHIẾU: Soi
    537. LÂM: Đến
    538. TẨY: Rửa
    539. DỤC: Muốn
    540. KHANG: Mạnh khỏe
    541. PHÚ: Giàu
    542. QUAN: Ải
    543. TU: Sửa
    544. THÍ: Giết
    545. ĐẠO: Trộm
    546. UYỂN: Vòng tay
    547. TỲ: Lá lách
    548. PHỤC: Lại
    549. NÃI: Sữa
    550. MẪU: Giống cái
    551. SÍNH: Lễ cưới
    552. THỐi: Đùi
    553. SỒ: Chim con
    554. PHÚN: Phun
    555. KHÁO: Dựa
    556. SÚC: Chứa
    557. ÁP: Đè
    558. TỊNH: Sạch
    559. TRANG: Nghiêm
    560. TÂM: Lòng
    561. TIÊN: Trước
    562. TÁNG: Lấp (chôn)
    563. HỐI: Ăn năn
    564. KIM: Kim loại
    565. THỦY: Nước
    566. THỔ: Đất
    567. HỎA: Lửa
    568. MỘC: Gỗ
    569. GIẢI: Cua
    570. QUY: Rùa
    571. KHÁNG: Chống
    572. LỆ: Nước mắt
    573. ĐỘC: Đọc ôn
    574. CÁT: Lành
    575. HUNG: Dữ
    576. TỰ: Thứ
    577. THOÁ: Nhổ
    578. : Tê giác
    579. HẠO: Mênh mang
    580. QUÁI: Quẻ
    581. KÍNH: Nể
    582. QUẬT: Đào
    583. PHẾ: Vô dụng
    584. : Say
    585. TỈNH: Tỉnh
    586. PHÁO: Đạn
    587. TẢNG: Đá tảng
    588. PHI: Vợ vua
    589. LUYỆN: Rèn


    CẢM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ ỦNG HỘ TÁC PHẨM
     
    lacvuphongcaNgọc Thiền Sầu thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 24 Tháng mười 2022
  2. Tory pham

    Bài viết:
    2
    [​IMG]

    Tác giả: Tory phàm

    Thể loại: Thư giãn, giải trí, thư viện sách, kiến thức hay, cuộc sống

    Văn án

    Các từ hán việt thường gặp phần 2

    1. LÃNH: Tràng
    2. HOÀNG: Vàng
    3. XÍCH: Đỏ
    4. THẢO: Cỏ
    5. BÌNH: Bèo
    6. DI: Cá nheo
    7. LỄ: Cá chuối
    8. DIÊM: Muối
    9. THÁI: Rau
    10. LANG: Cau
    11. TỬU: Rượu
    12. ĐỊCH: Sáo
    13. SINH: Sênh
    14. KHA: Anh
    15. THÚC: Chú
    16. NHŨ: Vú
    17. THẦN: Môi
    18. HOÀN: Cá Trôi
    19. TỨC: Cá Diếc
    20. BÍCH: Biếc
    21. HUYỀN: Đen
    22. THẦM: Tin
    23. THƯỞNG: Thưởng
    24. TRƯỚNG: Trướng
    25. DUY: Màn
    26. LOAN: Loan
    27. HẠC: Con Hạc
    28. ĐỈNH: Vạc
    29. OA: Nồi
    30. XUY: Xôi
    31. CHỬ: Nấu
    32. : Xấu
    33. TIÊN: Tiên
    34. TIẾU: Cười
    35. SÂN: Giận
    36. SẮT: Rận
    37. DĂNG: Ruồi
    38. ĐẠI: Đồi mồi
    39. NGUYÊN: Con giải
    40. BỐ: Vải
    41. LA: Cay
    42. THIỀN: Ve
    43. SUẤT: Dế
    44. LIỄM: Khế
    45. CHANH: Chanh
    46. CANH: Canh
    47. CHÚC: Cháo
    48. THƯỢC: Gáo
    49. : Lò
    50. ĐỘ: Đò
    51. TÂN: Bến
    52. NGHỊ: Kiến
    53. PHONG: Ong, Gió
    54. : Sông
    55. LÃNH: Núi
    56. CHẨM: Gối
    57. CÂN: Khăn
    58. KHÂM: Chăn
    59. NHỤC: Nệm
    60. THẨM: Thím
    61. : Cô
    62. QUYỆT: Cá rô
    63. NGÂN: Màu trắng
    64. QUÂN: Quân
    65. CHÚNG: Chúng
    66. KỲ: Cờ
    67. : Sơ
    68. CỰU: Cũ
    69. : Vũ
    70. VĂN: Văn
    71. DÂN: Dân
    72. : Xã
    73. ĐẠI: Cả
    74. TÔN: Cao
    75. TRÌ: Ao
    76. TỈNH: Giếng
    77. KHẨU: Miệng
    78. DI: Cằm
    79. TÀM: Tằm
    80. DÕNG: Nhộng
    81. TỐC: Chống
    82. TRÌ: Chầy
    83. VÂN: Mây
    84. HOẢ: Lửa
    85. THẦN: Chửa
    86. DỤC: Nuôi
    87. : Đuôi
    88. LÂN: Vẩy
    89. HUY: Vẫy
    90. CHẤP: Cầm
    91. NIÊN: Năm
    92. NGUYỆT: Tháng
    93. MINH: Sáng
    94. TÍN: Tin
    95. ẤN: Đồ In
    96. VẬT: Vật
    97. NHÂN: Người
    98. : Cợt
    99. : Chốt
    100. PHU: Chày
    101. : Vay
    102. HOÀN: Trả
    103. GIÃ: Giã
    104. MÀNH: Mành
    105. VU: Quanh
    106. KÍNH: Tắt
    107. THIẾT: Cắt
    108. THA: Mài
    109. VU: Khoai
    110. ĐẬU: Đậu
    111. LĂNG: Củ Ấu
    112. THỊ: Trái hồng
    113. CUNG: Cung
    114. NỖ: Cái nỏ
    115. PHỦ: Chõ
    116. ĐANG: Cái xanh
    117. CHI: Cành
    118. DIỆP: Lá
    119. TOẢ: Khóa, Vây
    120. KIỀM: Kiềm
    121. NHU: Mềm
    122. KÍNH: Cứng
    123. LẬP: Đứng
    124. HÀNH: Đi
    125. UY: Uy
    126. ĐỨC: Đức
    127. CẤP: Nhanh
    128. GIAI: Thềm
    129. GIA: Thêm
    130. GIẢM: Bớt
    131. THÀNH: Thành
    132. QUÁN: Tưới, Truyền
    133. BÍNH: Soi
    134. THẦN: Tôi
    135. CHỦ: Chúa
    136. : Múa
    137. PHI: Bay
    138. TRINH: Ngay
    139. TĨNH: Lặng
    140. XƯNG: Tặng
    141. THÀNH: Nên
    142. VONG: Quên
    143. : Nhớ
    144. THÊ: Vợ
    145. THIẾP: Vợ lẽ
    146. BÀO: Bầu
    147. ỦNG: Ống
    148. TÍCH: Xương sống
    149. XOANG: Lòng
    150. : Không
    151. THỰC: Thật
    152. THIẾT: Sắt
    153. ĐỒNG: Đồng
    154. ĐÔNG: Đông
    155. SÓC: Bắc
    156. TRẮC: Trắc
    157. BÌNH: Bằng
    158. BẤT: Chăng
    159. DA: Vậy
    160. DƯỢC: Nhảy
    161. TIỀM: Chìm
    162. CHÂM: Kim
    163. NHẬN: Nhọn
    164. TOÀN: Trọn
    165. TỊNH: Đều
    166. ĐÀI: Rêu
    167. CẤU: Bụi (nhơ)
    168. VỊNH: Lội
    169. THOAN: Trôi
    170. XUY: Xôi
    171. MỄ: Gạo
    172. HỒ: Cáo
    173. LỘC: Hươu
    174. ỦNG: Lấp
    175. LƯU: Trôi
    176. CHUỲ: Chùy
    177. TRƯỢNG: Gậy
    178. BÔN: Chậy
    179. VÃNG: Qua
    180. VIỄN: Xa
    181. NGHỆ: Nghề
    182. TÀI: Của
    183. KHÔI: Vội
    184. PHẤN: Phấn
    185. HÀM: Mặn
    186. LẠT: Cay
    187. DOANH: Đầy
    188. PHẠP: Thiếu
    189. BÀO: Áo
    190. BỊ: Chăn
    191. ĐÌNH: Sân
    192. MÔN: Cửa
    193. THAI: Thai
    194. CAI: Cai
    195. KẾ: Kể
    196. TẾ: Rể
    197. HÔN: Dâu
    198. : Câu
    199. THƠ: Sách
    200. ĐỔ: Vách
    201. TƯỜNG: Tường
    202. PHƯỜNG: Phường
    203. PHỐ: Phố
    204. BỘ: Bộ
    205. PHIÊN: Phiên
    206. QUYỀN: Quyền
    207. TƯỚC: Tước
    208. ĐẮC: Được
    209. VI: Làm
    210. THAM: Tham
    211. DỤC: Muốn
    212. QUYỂN: Cuốn
    213. TRƯƠNG: Trương ra
    214. SƯƠNG: Sương
    215. THỬ: Con Chuột
    216. HẠO: Sáng trắng
    217. LẠP: Hạt
    218. LƯƠNG: Mát
    219. KHỐ: Kho
    220. LANG: Chàng
    221. HOÀNH: Ngang
    222. THÊ: Thang
    223. KỶ: Ghế
    224. MẪU: Mẹ
    225. NHI: Con
    226. VIÊN: Tròn
    227. NHUỆ: Nhọn
    228. SOẠN: Dọn
    229. THU: Thâu
    230. CHÂU: Châu
    231. HUYỆN: Huyện
    232. TỤNG: Kiện
    233. MINH: Kêu
    234. TÙNG: Theo
    235. SỬ: Khiến
    236. MIỆN: Mũ miện
    237. TRÂM: Cây trâm
    238. NGHIÊN: Nghiền
    239. LIÊN: Liền
    240. TỤC: Nối
    241. ĐOAN: Mối
    242. LUNG: Lồng
    243. TRÙNG: Sâu
    244. ĐIỂM: Chấm
    245. THỐ: Giấm
    246. DU: Dầu
    247. PHÙ: Trầu
    248. TOÁN: Tỏi
    249. KHOÁI: Gỏi
    250. : Tôm
    251. KIÊM: Gồm
    252. PHỔ: Khắp
    253. HẠ: Thấp
    254. CAO: Cao
    255. ĐÀ: Lái
    256. TRẠI: Trại
    257. THÔN: Thôn
    258. NỘN: Non
    259. PHÁI: Phái
    260. TÔNG: Dòng
    261. TÍCH: Gầy
    262. PHÌ: Béo
    263. XẢO: Khéo
    264. TINH: Ròng
    265. KIÊN: Bền
    266. TỰ: Chùa
    267. BƯU: Dịch
    268. BÍCH: Ngọc Bích
    269. ĐÊ: Bờ
    270. CẢNH: Cõi
    271. VẤN: Hỏi
    272. THIẾT: Bày
    273. THƯ: Lầy
    274. THƯƠNG: Giáo
    275. KIẾM: Gươm
    276. LIÊM: Liềm
    277. TRỬU: Chổi
    278. QUỸ: Cũi (hòm)
    279. RƯƠNG: Rương, Hộp
    280. HƯƠNG: Hương
    281. THÁP: Tháp
    282. ĐÌNH: Đình
    283. CẢM: Cám
    284. PHU: Tin
    285. BỘC: Bề tôi, người hầu
    286. SUNG: Đầy
    287. HẬU: Dầy, sau
    288. KHINH: Nhẹ
    289. THẾ: Thế
    290. TÀI: Tài
    291. ĐÀI: Đài
    292. KIỆU: Kiệu
    293. TRI: Biết
    294. THÍNH: Nghe
    295. ĐỔ: Thấy
    296. ƯỚC: Mong
    297. TƯỞNG: Nhớ
    298. TRÁI: Nợ
    299. DUYÊN: Duyên
    300. NGHIỄN: Nghiên

    CẢM ƠN QUÝ ĐỘC GIẢ ĐÃ ỦNG HỘ TÁC PHẨM
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...