Welcome! You have been invited by luuquangchithanh to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem

Cucaibeo

Nóng tính , dễ gần
Bài viết: 25 Tìm chủ đề
923 7
Rail (đường xe lửa) bus / coach (xe buýt, xe khách)

Station
: Nhà ga xe lửa

train: Xe lửa, tàu hỏa

catch/ get on: Bắt tàu, lên tàu

get off: Xuống tàu

platform: Sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu

passenger train: Tàu chở khách

engine: đầu máy (xe lửa)

engine drive r: Người lái tàu

corridor/ aisle: Hành lang, lối đi giữa các dãy ghế bus terminal: Bến xe buýt

bus: Xe buýt

catch/ get on/ board: Lên xe

get off: Xuống xe

departure gate: Cổng khởi hành

coach: Xe khách, xe đò, xe buýt đường dài

driver's seat: Ghế tài xế

driver: Tài xế

aisle: Lối đi giữa các dãy ghế

Air (đường hàng không) Sea (đường thủy)

Airport
: Sân bay

aircraft/ plane: máy bay, tàu bay

get on/ board: Lên máy bay

get off/ disembark: Xuống máy bay

departure gate: Cổng khởi hành

passenger jet/ airplane: Máy bay dân dụng

flight: Chuyến bay

take off :(máy bay) cất cánh

land :(máy bay) đáp xuống

cockpi t: Buồng lái

pilot: Phi công

aisle: Lối đi giữa các dãy ghế Port: Bến cảng

ship: tàu thủy

embark: Lên tàu

disembark: Xuống tàu

quay/ dock: Vũng tàu đậu

liner: Tàu chở khách, chạy định kì

voyage: Chuyến đi bằng đường biển

sail: Tàu, thuyền buồmsailor: Thủy thủ

bridge: Cầu

captain: Thuyền trưởng

gangway: Lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)

Với các loại phương tiện khác nhau, chúng ta có cách diễn đạt ý "đi bằng.." khác nhau:

Cách diễn đạt

Nghĩa

I go by plane or I fly Đi bằng máy bay

Car I drive Lái xe hơi

Ship I sail Đi bằng tàu thủy

Bicycle/bike I ride Lái xe đạ

Motorcycle/motorbike Lái xe máy

Bus Đi bắng xe buýt

I go on horse or I ride Cưỡi ngựa

Foot I walk Đi bộ

11 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH THÔNG DỤNG KHÁC

transportation: Giao thông

means of transport: Phương tiện giao thông

Public transportation: Phương tiện giao thông công cộng

road: Đường bộ

highway: Đường cao tốc

depart/ leave: rời khỏi

arrive: Đến

Arrival / departure time: Giờ đến/ giờ đi

information desk: Bàn thông tin

To commute (v) đi lại đều đặn giữa 2 địa điểm, đi làm hằng ngày.

VD: It's exhausting commuting from Brighton to London every day. (Thật kiệt sức khi phải đi đi lại lại giữa Brighton và London mỗi ngày.

journey: Hành trình, chặng đường

To journey (v) : Thực hiện một cuộc hành trình

VD: We journeyed south. (Chúng tôi đi xuống phía Nam)
 

Những người đang xem chủ đề này

Back