Bài viết: 6 



Chào các bạn!
Trong mùa dịch này có lẽ mọi người cũng học online nhỉ, và tiếng anh thì không thể thiếu đúng không ạ. Mình cũng đang trong thời gian ôn luyện toeic và mình được học và kham khảo trong sách ngoại ngữ nên mình đã soạn ra một list những cụm từ hay đi với giới từ IN trong toeic. Mình mong một phần có thể giúp được các bạn trong luyện đề!
Chúc các bạn học tốt!
In an attempt / effort to: Nổ lực làm gì đó
In acccordance with: Tương ứng với / đúng với
In honor of: Tôn vinh ai
In advance: Trước
In case of: Trong trường hợp
In addifion to: Bên cạnh
In relation / reference to: Về việc
In a timely manner / fashion: Kịp giờ / đúng giờ
In compliance with: Tuân theo
In terms of: Xét về mặt
In the heart of: Ở trung tâm
In observance of: Tuân theo
In charge of: Chịu trách nhiệm
In the even of: Phòng khi, lỡ khi
In celebration of: Nhân dịp kỉ niệm
In contrast to: Tương phản với
In favor of: Nghiêng về (nghĩa bóng), ưu tiên
In keeping with: Hòa hợp với
In place of: Thay vì, thay cho
In response to: Phản hồi
In writing: Bằng văn bản, dưới dạng văn bản
In order for: Để
In stock: Có sẵn
In action: Thực tế
In brief: Tổng thể
In common with: Điểm chung
In comparison with: So sánh với
In debt: Nợ nần
In moderation: Trong vòng kiểm soát
In any case: Dù sao
Trong mùa dịch này có lẽ mọi người cũng học online nhỉ, và tiếng anh thì không thể thiếu đúng không ạ. Mình cũng đang trong thời gian ôn luyện toeic và mình được học và kham khảo trong sách ngoại ngữ nên mình đã soạn ra một list những cụm từ hay đi với giới từ IN trong toeic. Mình mong một phần có thể giúp được các bạn trong luyện đề!
Chúc các bạn học tốt!
CÁC CỤM TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ IN THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC
In an attempt / effort to: Nổ lực làm gì đó
In acccordance with: Tương ứng với / đúng với
In honor of: Tôn vinh ai
In advance: Trước
In case of: Trong trường hợp
In addifion to: Bên cạnh
In relation / reference to: Về việc
In a timely manner / fashion: Kịp giờ / đúng giờ
In compliance with: Tuân theo
In terms of: Xét về mặt
In the heart of: Ở trung tâm
In observance of: Tuân theo
In charge of: Chịu trách nhiệm
In the even of: Phòng khi, lỡ khi
In celebration of: Nhân dịp kỉ niệm
In contrast to: Tương phản với
In favor of: Nghiêng về (nghĩa bóng), ưu tiên
In keeping with: Hòa hợp với
In place of: Thay vì, thay cho
In response to: Phản hồi
In writing: Bằng văn bản, dưới dạng văn bản
In order for: Để
In stock: Có sẵn
In action: Thực tế
In brief: Tổng thể
In common with: Điểm chung
In comparison with: So sánh với
In debt: Nợ nần
In moderation: Trong vòng kiểm soát
In any case: Dù sao