

Các cách hỏi giờ:
What's the time? Mấy giờ rồi?
What time is it? Giờ là mấy giờ rồi?
Do you know what time is it? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
Could you tell me the time, please? Làm ơn cho tôi biết bây giờ là mấy giờ?
Cách trả lời:
Giờ đúng
It's.. o'clock: Bây giờ là.. giờ
It's exactly.. o'clock: Bây giờ chính xác là.. giờ
It's about.. o'clock: Bây giờ khoảng.. giờ
Giờ hơn/ kém
Past: Để nói về giờ hơn
Eg: It's twenty- five past one: Bây giờ là 1h25'
To: Để nói về giờ kém
Eg: It's twenty to four: Bây giờ là 4h kém 20
Lưu ý: Trong tiếng Việt nói giờ trước phút sau; trong tiếng Anh thì nói đảo ngược lại, phút trước giờ sau.
Eg: It's ten to two: 10' nữa là 2h
Half: Giờ rưỡi
Eg: It's half past two: Bây giờ là 2h30' (2 rưỡi)
Quarter: Mười lăm phút
Eg: It's quarter to two: Bây giờ là hai giờ kém 15'
Nếu dùng đồng hồ điện tử, có thể nói:
It's twelve thirty-eight: Bây giờ là 12: 38
What's the time? Mấy giờ rồi?
What time is it? Giờ là mấy giờ rồi?
Do you know what time is it? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?
Could you tell me the time, please? Làm ơn cho tôi biết bây giờ là mấy giờ?
Cách trả lời:
Giờ đúng
It's.. o'clock: Bây giờ là.. giờ
It's exactly.. o'clock: Bây giờ chính xác là.. giờ
It's about.. o'clock: Bây giờ khoảng.. giờ
Giờ hơn/ kém
Past: Để nói về giờ hơn
Eg: It's twenty- five past one: Bây giờ là 1h25'
To: Để nói về giờ kém
Eg: It's twenty to four: Bây giờ là 4h kém 20
Lưu ý: Trong tiếng Việt nói giờ trước phút sau; trong tiếng Anh thì nói đảo ngược lại, phút trước giờ sau.
Eg: It's ten to two: 10' nữa là 2h
Half: Giờ rưỡi
Eg: It's half past two: Bây giờ là 2h30' (2 rưỡi)
Quarter: Mười lăm phút
Eg: It's quarter to two: Bây giờ là hai giờ kém 15'
Nếu dùng đồng hồ điện tử, có thể nói:
It's twelve thirty-eight: Bây giờ là 12: 38