- Xu
- 768,136,162


Bảng hóa trị của một số nguyên tố hóa học thường được sử dụng trong chương trình hóa học lớp 8 là tài liệu vô cùng bổ ích giúp các em nằm được những thông tin mà mình cần phải trang bị trước khi bước vào những kỳ thi căng thẳng. Bảng hóa trị của một số nguyên tố hóa học thường gặp.
Hóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Với hóa trị của một nguyên tố thì thầy cũng đã có một bài viết khác chia sẻ với các em nhiều hơn về hóa trị của một nguyên tố. Trong bài viết này, thầy chỉ chia sẻ hóa trị của một số nguyên tố thường gặp trong chương trinh hóa học lớp 8 giúp các em có thêm tư liệu, tài liệu để củng cố kiến thức hóa học cơ bản của mình nhé.
Bảng hóa trị bao gồm có một số thông tin như Số Proton, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và cột cuối cùng có thể hiện hóa trị của nguyên tố đó theo chữ cái la mã. Bảng hóa trị dưới đây bao gồm tất cả có 30 nguyên tố hóa học thường xuất hiện trong chương trình học hóa học lớp 8. Một số lưu ý với những nguyên tố có nhiều hóa trị thường gặp như kim loại có sắt, đồng.. còn đa phần nhiều nguyên tố phi kim sẽ có nhiều mức hóa trị khác nhau như Nito, lưu huỳnh, phốt pho..
Bảng nguyên tố hóa học lớp 8 đầy đủ
Chú thích: P: Số Proton, NTK: Nguyên Tử Khối
Hình ảnh bảng tuần hoàn hóa học đầy đủ nhất:
Click vào đây để xem hình ảnh phóng to.
Cách nhớ hóa trị đơn giản:
a. Nhóm các nguyên tố có một hóa trị:
– Các nguyên tố có hóa trị I: H, Li, F, Na, Cl, K, Ag, Br..
– Các nguyên tố có hóa trị II: Be, O, Mg, Ca, Zn, Ba, Hg..
– Các nguyên tố có hóa trị III: B, Al
– Các nguyên tố có hóa trị IV: Si
B. Nhóm các nguyên tố có nhiều hóa trị:
– Cacbon: II, V
– Nito: I, II, III, IV, V
– Photpho: III, V
– Lưu huỳnh: II, IV, VI
– Sắt: II, III
– Crom: II, III
– Mangan: II, IV, VII..
– Chì: II, IV
C. Hóa trị của nhóm nguyên tử:
– Nhóm nguyên tử có hóa trị I: -OH, -Cl, -Br, -I, -NO2, -NO3, -H2PO4, -H2PO3, -HSO4, -HSO3, -HCO3, -HS..
– Nhóm nguyên tử có hóa trị II: =S, =SO3, =SO4, =HPO4, =HPO3, =SiO3..
– Nhóm nguyên tử có hóa trị III: ≡PO3, ≡PO4
Với bảng liệt kê, cách học hóa trị của các nhóm nguyên tử, nguyên tố hóa học trên chúc các bạn sẽ ghi nhớ tốt để phục vụ quá trình học của mình nhé.
Hóa trị của một nguyên tố hóa học được xác định bằng tổng số liên kết hóa học của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Với hóa trị của một nguyên tố thì thầy cũng đã có một bài viết khác chia sẻ với các em nhiều hơn về hóa trị của một nguyên tố. Trong bài viết này, thầy chỉ chia sẻ hóa trị của một số nguyên tố thường gặp trong chương trinh hóa học lớp 8 giúp các em có thêm tư liệu, tài liệu để củng cố kiến thức hóa học cơ bản của mình nhé.
Bảng hóa trị bao gồm có một số thông tin như Số Proton, tên nguyên tố, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và cột cuối cùng có thể hiện hóa trị của nguyên tố đó theo chữ cái la mã. Bảng hóa trị dưới đây bao gồm tất cả có 30 nguyên tố hóa học thường xuất hiện trong chương trình học hóa học lớp 8. Một số lưu ý với những nguyên tố có nhiều hóa trị thường gặp như kim loại có sắt, đồng.. còn đa phần nhiều nguyên tố phi kim sẽ có nhiều mức hóa trị khác nhau như Nito, lưu huỳnh, phốt pho..
Bảng nguyên tố hóa học lớp 8 đầy đủ
Chú thích: P: Số Proton, NTK: Nguyên Tử Khối
Số Proton | Tên Nguyên Tố | Kí Hiệu | Nguyên Tử Khối | Hoá Trị |
---|---|---|---|---|
1 | Hidro | H | 1 | 1 |
2 | Heli | He | 4 | Khí hiếm |
3 | Liti | Li | 7 | 1 |
4 | Beri | Be | 9 | 2 |
5 | Bo | B | 11 | 3 |
6 | Cacbon | C | 12 | 4, 2 |
7 | Nitơ | N | 14 | 1, 2, 3, 4, 5 |
8 | Oxi | O | 16 | 2 |
9 | Flo | F | 19 | 1 |
10 | Neon | Ne | 20 | Khí hiếm |
11 | Natri | Na | 23 | 1 |
12 | Magie | Mg | 24 | 2 |
13 | Nhôm | Al | 27 | 3 |
14 | Silic | Si | 28 | 4 |
15 | Phốt Pho | P | 31 | 3, 5 |
16 | Lưu Hùynh | S | 32 | 2, 4, 6 |
17 | Clo | Cl | 35.5 | 1 |
18 | Agon | Ar | 40 | Khí hiếm |
19 | Kali | K | 39 | 1 |
20 | Canxi | Ca | 40 | 2 |
21 | Scandi | Sc | 45 | 3 |
22 | Titan | Ti | 48 | ? |
23 | Vanadi | V | 51 | ? |
24 | Crom | Cr | 52 | 2, 3 |
25 | Mangan | Mg | 55 | 2, 6, 7 |
26 | Sắt | Fe | 56 | 2, 3 |
27 | Coban | Co | 59 | ? |
28 | Niken | Ni | 59 | 1, 2, 3 |
29 | Đồng | Cu | 64 | 1, 2 |
30 | Kẽm | Zn | 65 | 2 |
31 | Gali | Ga | 70 | ? |
32 | Gemani | Ge | 73 | ? |
33 | Asen | As | 75 | ? |
34 | Selen | Se | 79 | ? |
35 | Brom | Br | 80 | 1 |
36 | Kripton | Kr | 84 | ? |
37 | Rubidi | Rb | 85 | ? |
38 | Stronti | Sr | 88 | ? |
39 | Ytri | Y | 89 | ? |
40 | Ziriconi | Zr | 91 | ? |
41 | Niobi | Nb | 93 | ? |
42 | Molipden | Mo | 96 | ? |
43 | Tecnexi | Tc | 99 | ? |
44 | Ruteni | Ru | 101 | ? |
45 | Rodi | Rh | 103 | ? |
46 | Paladi | Pd | 106 | ? |
47 | Bạc | Ag | 108 | 1 |
48 | Cadimi | Cd | 112 | ? |
49 | Indi | In | 115 | ? |
50 | Thiếc | Sn | 119 | ? |
51 | Antimon | Sb | 122 | ? |
52 | Telu | Te | 128 | ? |
53 | Iot | I | 127 | ? |
54 | Xenon | Xe | 131 | ? |
55 | Xesi | Cs | 133 | ? |
56 | Bari | Ba | 135 | 2 |
57 | Lantan * | La | 139 | ? |
58 | Xeri | Ce | 140 | ? |
59 | Prazeodim | Pr | 141 | ? |
60 | Neodim | Nd | 144 | ? |
61 | Prometi | Pm | 147 | ? |
62 | Samari | Sm | 150 | ? |
63 | Europi | Eu | 152 | ? |
64 | Gadoleni | Gd | 157 | ? |
65 | Tebi | Tb | 159 | ? |
66 | Diprozi | Dy | 162.5 | ? |
67 | Honmi | Ho | 165 | ? |
68 | Eribi | Er | 167 | ? |
69 | Tuli | Tm | 169 | ? |
70 | Ytecbi | Yb | 173 | ? |
71 | Lutexi | Lu | 175 | ? |
72 | Hafini | Hf | 178.5 | ? |
73 | Tantan | Ta | 181 | ? |
74 | Vonfam | W | 184 | ? |
75 | Reni | Re | 186 | ? |
76 | Osimi | Os | 190 | ? |
77 | Iridi | Ir | 192 | ? |
78 | Platin | Pt | 195 | ? |
79 | Vàng | Au | 197 | 1, 3 |
80 | Thủy Ngân | Hg | 201 | 1, 2 |
81 | Tali | Tl | 204 | ? |
82 | Chì | Pb | 207 | 2, 4 |
83 | Bitmut | Bi | 209 | ? |
84 | Poloni | P0 | 209 | ? |
85 | Atatin | At | 210 | ? |
86 | Radon | Rn | 222 | ? |
87 | Franxi | Fr | 223 | ? |
88 | Radi | Ra | 226 | ? |
89 | Actini ** | Ac | 227 | ? |
90 | Thori | Th | 232 | ? |
91 | Protactini | Pa | 231 | ? |
92 | Urani | U | 238 | ? |
93 | Neptuni | Np | 237 | ? |
94 | Plutoni | Pu | 244 | ? |
95 | Amerixi | Am | 243 | ? |
96 | Curi | Cm | 247 | ? |
97 | Beckeli | Bk | 247 | ? |
98 | Califoni | Cf | 251 | ? |
99 | Esteni | Es | 252 | ? |
100 | Fecmi | Fm | 257 | ? |
101 | Mendelevi | Md | 258 | ? |
102 | Nobeli | No | 259 | ? |
103 | Lorenxi | Lr | 260 | ? |
Hình ảnh bảng tuần hoàn hóa học đầy đủ nhất:
Click vào đây để xem hình ảnh phóng to.

Cách nhớ hóa trị đơn giản:
a. Nhóm các nguyên tố có một hóa trị:
– Các nguyên tố có hóa trị I: H, Li, F, Na, Cl, K, Ag, Br..
– Các nguyên tố có hóa trị II: Be, O, Mg, Ca, Zn, Ba, Hg..
– Các nguyên tố có hóa trị III: B, Al
– Các nguyên tố có hóa trị IV: Si
B. Nhóm các nguyên tố có nhiều hóa trị:
– Cacbon: II, V
– Nito: I, II, III, IV, V
– Photpho: III, V
– Lưu huỳnh: II, IV, VI
– Sắt: II, III
– Crom: II, III
– Mangan: II, IV, VII..
– Chì: II, IV
C. Hóa trị của nhóm nguyên tử:
– Nhóm nguyên tử có hóa trị I: -OH, -Cl, -Br, -I, -NO2, -NO3, -H2PO4, -H2PO3, -HSO4, -HSO3, -HCO3, -HS..
– Nhóm nguyên tử có hóa trị II: =S, =SO3, =SO4, =HPO4, =HPO3, =SiO3..
– Nhóm nguyên tử có hóa trị III: ≡PO3, ≡PO4
Với bảng liệt kê, cách học hóa trị của các nhóm nguyên tử, nguyên tố hóa học trên chúc các bạn sẽ ghi nhớ tốt để phục vụ quá trình học của mình nhé.
Chỉnh sửa cuối: