Bạn được beattrix mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1,681 ❤︎ Bài viết: 206 Tìm chủ đề
CHỈ MỤC

A

Al Capone • 171

Alcibiades • 265, 609

Alexander Đại đế • 317, 539, 567

ánh đèn sân khấu • 103

Antony, Marc • 358

Arantino, Pietro • 477

Aretino, Pietro • 102, 396, 503, 549

Aristotle • 317

Augustus, Gaius Julius Caesar • 572

B

bạc nghĩa • 41

Balboa, Vasco Núñez de • 121, 403

Balcha Safo • 63, 66

Bardas • 34

Barnum, Phineas Taylor • 71, 86, 87, 92, 96, 426

Basilius, hoàng đế Byzantium • 34

Bergman, Ingmar • 653

Bernini, Pietro • 578

bí ẩn • 73, 76, 78, 80, 81, 82, 89, 95, 105, 106, 108, 109, 110, 366, 425

biểu tượng • 144, 513

Bismarck, Otto von • 51, 53, 123, 130, 160, 283, 407, 463

bộ da cừu • 70

bộc lộ tài năng • 21, 27

Boniface VIII (Benedetto Caetani) • 582

Borgia, Cesare • 28, 271, 308, 349, 489, 505

Borri, Francesco Giuseppe • 376

Bourbon, Antoine de • 459

Bourbon, Louis de • 459

boyar • 394, 429, 615

Bragadino, Il • 438, 440

Bramante, Donato • 655

Brecht, Bertolt • 291, 527

Brummell, George • 322

Brunelleschi, Filippo • 134

Brutus, Marcus Junius • 154

Bruyère, Jean de la • 189, 230, 317

bụi dây gai • 276

C

Caesar, Julius • 154, 333, 357, 358, 572

cái chân mèo • 367

Caligula, hoàng đế La Mã • 529

Callisthenes • 317

Campanella, Tommaso • 521

cặp sừng của bò mộng • 435

Carmagnola, Francesco Bussone da • 159

Casanova • 91, 305, 398

Cassius (Gaius Cassius Longinus) • 154

Castiglione, Baldassare • 94, 100, 423, 426

Castracani, Castruccio • 182, 274

Catherine (Ekaterina II) • 681

cầu bập bênh • 145

Câu Tiễn • 296

Cavaignac, Louis Eugène • 412

cây sồi • 298

Cecil, Robert • 586

chanoyu • 417

Charles I, vua Anh • 478, 685

Charles V • 222

che đậy ý đồ • 46, 54, 55, 62, 366

Chesterfield, Lord • 258

chia sẻ công trạng • 124

chiếm đoạt công sức • 116, 120, 122, 124

chiến thuật quy hàng • 288

chim ưng • 491

chơi trội • 32

chơi trội quan thầy • 21

chọn đúng thời cơ • 480, 484

chọn lựa • 430

chồn opssum • 286

Chosroes II, vua Ba Tư • 196

Christ, Jesus • 528

Churchill, Winston • 198, 328

Cicero, Marcus Tullius • 85, 242

Cimon • 651

Clausewitz, Carl von • 209, 304

Cleopatra • 356, 358

Coligny, Gaspard de • 367

Columbus, Christopher • 399, 471

con chiên ghẻ • 528

con dê vô tội • 354

con hổ • 400

cơn lốc xoáy • 233

con mắt thứ ba • 197

con mèo • 638

con ngựa thành Troy • 178

con rắn • 210

con thỏ • 400

Concini, Concino • 453

condottieri • 159

Constantine, hoàng đế La Mã • 514

Coriolanus, Gaius Marcius • 74, 75, 76

Cortés, Hernando • 588

Cromwell, Thomas • 628

cuộc đua ngựa • 425

Cyrus Đại đế • 657

D

Da Vinci, Leonardo • 77

Daizen, Kuriyama • 362

đàn cừu • 588

dàn trải lực lượng • 302

đánh lạc hướng • 47, 48, 50, 53, 56, 62, 68, 174

đánh lừa • 53, 69

Dante Alighieri • 583

Darwin, Charles • 637

dây leo nhiều gai • 168

De Lauzun (Armand Louis de Gontaut) • 101

De Retz, hồng y • 79, 412, 434, 650

dê tế thần • 367

Deioces, vua Medea • 217

đinh ốc cánh bướm • 465

Disraeli, Benjamin • 145

do dự • 390

do thám • 191, 194, 198

đổi mới dưới vỏ bọc truyền thống • 627, 632

dối trá • 57

dòng sông • 561

đóng vai triều thần • 312

Drew, Daniel • 133

đục nước béo cò • 530

dừng lại đúng lúc • 656, 666

dùng tay sai • 358, 362, 365

Duveen, Joseph • 68, 192, 255, 287, 461, 489

duy trì sự phụ thuộc • 158, 163

E

Edison, Thomas • 92, 102, 117, 120

Eisenhower, Dwight D. • 571

Elizabeth I, nữ hoàng Anh • 261

Erickson, Milton Hyland • 432, 515, 585, 619

Este, Isabella d' • 269, 272

F

Fisher, Bobby • 226

Ford, Henry • 256

Foreman, George • 234

Fouché, Joseph • 42, 481, 607

Fouquet, Nicolas • 22

Francesco, Grete de • 387

Freud, Sigmund • 450, 489

G

Galileo Galilei • 24

gần mực thì đen, gần đèn thì sáng • 156

ganh tỵ • 27, 648, 654

Garbo, Greta • 222

Gaulle, Charles de • 514

Ghiberti, Lorenzo • 134

giả bộ khù khờ • 282

giả bộ khuất phục • 295

Gia Cát Lượng • 84, 85, 365, 594

giá trị của đồng tiền • 541, 551

giả vờ theo khuynh hướng chung • 529

giấu giếm sở trường • 30

giữ độc lập • 260, 264

giữ gìn uy tín • 83, 89

giữ nguyên hiện trạng • 501

giữ sạch tay • 365

giúp sư phụ chói sáng • 27

Godunov, Boris • 651

Gonzaga, Gianfrancesco • 269

Go-Saiin, Nhật hoàng • 502

Gould, Jay • 69, 174

Gracián, Baltasar • 17, 31, 44, 51, 104, 113, 124, 157, 168, 223, 268, 277, 286, 307, 344, 355, 367, 466, 478, 576, 654

Grant, Ulysses • 589

Gugsa, Ras • 534

Guise, dòng họ • 368

H

Halliwell, Kenneth • 642

hàm ân • 184, 363, 552

hầm mỏ đầy kim cương đá quý • 93

Hamlet • 112

Hàn Phi Tử • 82, 178

Hạng Vũ • 201

hành động cụ thể • 137, 142

hành động khó lường • 232

hành động ngây ngô • 30

hành động nhân nghĩa • 176

hành động táo bạo • 389, 395

hành xử khó lường • 225, 230

Hannibal, tướng Carthage • 111

hào phóng chiến lược • 553

Hạp Lư • 301

Harpending, Asbury • 279

Hartzell, Oscar • 445

hệ thống niềm tin • 370

Henri II, vua Pháp • 508

Henry VIII, vua Anh • 496, 628

Hideyoshi, Nhật hoàng • 29, 665

hiện diện • 219

hiểu đối tượng • 257

hiệu ứng gương soi • 315, 602, 614, 618

hiệu ứng khát khao • 499

hình ảnh • 512

hòa đồng • 242, 244

hỏa mù • 12, 46, 57, 62, 66, 67, 68

hoài cổ • 635

Houdini, Harry • 419, 490

Hume, David • 442

Huntington, Collis Potter • 461

I

Iago • 56

Icarus rơi từ trời cao • 666

im lặng • 79, 82

Isabey, Jean-Baptiste • 321

ít nói • 78, 82

Ivan Bạo chúa • 394, 429, 615

J

Jackson, Stonewall • 231

Johnson, Andrew • 589

Johnson, Lyndon • 528

Johnson, Samuel • 241

Joseph II • 577

K

Kautilya (Chanakya) • 364

kền kền • 123

Kennedy, John Fitzgerald • 571

khám phá tử huyệt • 449, 462, 464

khôn lường • 231

không có gì là miễn phí • 541, 562

Khổng Tử • 633, 636

kiểm soát thành công • 663

kiểm soát tình hình • 131

kiểm soát tùy chọn • 431, 432, 436

kiên nhẫn • 485

Kierkegaard, Søren • 71

Kissinger, Henry • 42, 67, 91, 124, 144, 166, 266, 267, 399, 432, 501

Krushchev, Nikita • 144

Kundera, Milan • 297

L

La Rochefoucauld, François de • 196, 216

Lacan, Jacques • 489

làm chủ cảm xúc • 131, 316, 538

làm theo cách riêng • 564, 567, 573

lang băm • 72, 372

Lawrence, Thomas Edward • 597, 599, 679

Lawson, John Howar • 166

Lincoln, Abraham • 40, 341, 448

linh động • 672, 675, 678

Lippi, Fra Filippo • 325, 513

lỗ khóa • 601

Lorris, Guillaume de • 562

Louis Philippe I, vua Pháp • 468

Louis XI • 164

Louis XIII • 454

Louis XIV • 22, 77, 78, 101, 238, 412, 512, 556, 566, 572, 613

Louis XV • 565

Louis XVI • 591

lương thiện • 174

Lustig, Victor • 109, 146, 171, 173, 179, 392, 394, 456

Lưu Bang • 201

lý luận • 138, 142

M

MacArthur, Douglas • 574

Machiavelli, Niccolò • 9, 20, 163, 211, 245, 400, 436, 517, 524, 567, 635, 639, 667

Madame de Pompadour, (Jeanne Antoinette Poisson) • 659

Mancini, Marie • 613

Manfredi, Astorre • 28

màng che • 113

Mạnh Hoạch • 594

Mansart, Jules Hardouin • 319

Mao Trạch Đông • 43, 110, 207, 307, 360, 361, 571, 574, 598, 631, 673, 677

Marconi, Guglielmo • 118

Maria Theresa • 577

Marie Antoinette • 591, 684

Marlborough, công tước • 55, 547

mật ong • 135

mặt trăng • 446

mặt trời • 31, 222

Mata Hari (Margaretha Zelle) • 105, 107

McClellan, George Brinton • 231

Médici, Catherine de • 367, 458

Medici, Cosimo de • 637

Medici, dòng họ • 25, 243, 554, 645

Médici, Marie de • 453

Medusa • 603

Meegeren, Han van • 446

Mellon, Andrew • 192

Mesmer, Franz • 383

Michael III, hoàng đế Byzantium • 34

Michelangelo • 140, 165, 655

Montaigne, Michel de • 86, 414

Montez, Lola • 114, 149, 153, 401

Moses • 208, 570

mục tiêu nguy hiểm • 248

Mucianus, Publius Licinius Crassus Dives • 138

Muhammad (Ala ad-Din Muhammad II) • 250

Muhammad Ali • 234

mũi tên • 307

mỹ nhân kế • 459

N

Napoléon Bonaparte • 9, 41, 127, 399, 413, 482, 531, 607, 639, 663

Napoléon III • 577

Narcissus • 604

Newton, Isaac • 122

nghi binh • 46, 66, 68, 71

nghĩ theo ý mình, làm như số đông • 518

Ngũ Tử Tư • 301

người cha • 576

ngụy trang tư tưởng • 524

nhận lỗi • 368

nhìn xa trông rộng • 130, 402, 406, 409, 411, 412

nhổ cỏ tận gốc • 200, 207

nhử bằng lợi ích • 181, 187, 600

nhử mồi • 133

nhút nhát • 398

Nicholas I • 80

niềm tin • 371, 382

Nietzsche, Friedrich • 89, 474

Ninon de Lenclos • 47, 49, 70, 220

Nixon, Richard • 266

nói ít • 73, 78, 79

nói nhiều • 76, 82

O

Oa Khoát Đài • 188

Oracle ở Delphi • 81

Orton, Joe • 642

Othello • 56

P

Pausanias • 519

Pedrarias (Pedro Arias Dávila) • 405

Pericles • 573, 664

Perseus • 603

phản gián • 198

pháo đài • 245

Philip II, vua Tây Ban Nha • 572

phong thái quyết định cách được cư xử • 467, 473

phớt lờ • 495, 500, 502, 505

Phù Sai • 296

Picasso, Pablo • 103, 232, 267

Pizarro, Francisco • 406, 588

Planck, Max • 637

Plutarch • 122

Poggio, dòng họ • 182

Poggio, Stefano Bandettini Di • 182

Poitiers, Diane de • 508

Pontormo, Jacopo da • 243

Psalmanazar, George • 444

Ptolemy XII Auletes • 356

Ptolemy XIII Theos Philopator • 356

Q

quy luật triều chính • 312

R

Raleigh, Walter • 366, 649

Rasputin, Grigori Yefimovich • 587

Richelieu, hồng y • 307, 410, 453, 455

Robespierre, Maximilien • 482

Rockefeller, John Davison • 433

Rommel, Erwin Johannes Eugen • 94

Roosevelt, Franklin Delano • 342, 470, 501

Rothschild, gia tộc • 303

Rothschild, James Mayer de • 67, 553, 680

Rothschild, Mayer Amschel • 303

Rubens, Peter Paul • 121

Ryleyev, Kondraty • 80

S

Salk, Jonas • 526, 637

Sand, George • 336, 502

sao trên bầu trời • 31

Sauve, Charlotte de (Beaune Semblançay) • 459

Schopenhauer, Arthur • 196

Schüppach, Michael • 379

Selassie, Haile • 63, 65, 66, 476, 533

Sen no Rikyu • 29, 362, 417, 419, 621

Shakespeare, William • 122, 244, 491

Sherman, William Tecumseh • 435

Shuisky, Andrei • 395

Simon, Saint • 78

Socrates • 609

sợi dây ràng buộc • 189

Spassky, Boris • 226

sprezzatura • 423

Stalin, Joseph • 144

sử dụng kẻ thù • 33, 39, 42, 44

T

tái tạo hình ảnh • 332

Talleyrand (Charles Maurice de Talleyrand-Périgord) • 41, 57, 127, 156, 179, 195, 242, 275, 329, 424, 531

tấm khiên của Perseus • 624

tâm lý con người • 79, 82, 89, 142, 225, 241, 264, 283, 460, 462, 474, 508, 516, 604, 635, 648

tâm lý đám đông • 99, 372, 385

Tần Thủy Hoàng • 237

táo bạo • 390, 396, 397, 399, 401

Tào Tháo • 347, 537

tập trung sức mạnh • 300, 305

Tesla, Nikola • 92, 117, 306

Testi, Fulvio • 323

thần Thủy ngân • 686

thần trên đỉnh Olympus • 413

thận trọng với bạn bè • 33

Thành Cát Tư Hãn • 250

thanh danh • 90, 91

thao túng • 133, 165, 358

thao túng tình cảm • 598

thập tự và mặt trời • 516

thi ân • 364

thích nghi • 313, 682

thiên hình vạn trạng • 668

Thiers, Louis Adolphe • 412

thợ săn • 258

thoát khỏi bóng tiền nhân • 564, 569, 571, 625

thời gian • 486

thỏi nam châm • 386

thói quen • 230, 474

thu hút môn đồ • 371, 377, 387

thu hút sự chú ý • 96, 100, 103, 105, 109, 113, 313

thu phục nhân tâm • 597

thu thập thông tin • 191, 192, 196, 613

Thurneisser, Leonhard • 443

thủy thần Proteus • 344

tiếng tăm • 85, 89

tìm điểm yếu của đối phương • 450, 455, 458

tin vào vẻ bề ngoài • 56, 69, 258

Tomyris, nữ hoàng Massagetai • 657

Tôn Tử • 198, 207, 539, 624, 686

tránh kẻ xấu số • 148, 153

tránh phô trương • 312, 645

tránh sự hoàn hảo • 641, 650

triệt kẻ cầm đầu • 579, 581

Triệu Khuông Dận • 37

Trùng Nhĩ • 254

trung thực • 54

trung thực giả tạo • 56

tự cô lập • 236, 241, 588

tự do chọn lựa • 432

Tư Mã Ý • 84, 85

Tưởng Giới Thạch • 208, 360, 361, 672

Turner, Joseph Mallord William • 327, 652

U

Uccello, Paolo • 423

ung dung • 313, 416, 417, 420, 423, 425



ủy nhiệm • 365

U

uy quyền • 78, 79

uy tín • 88, 90, 92

V

vắng mặt • 212, 215, 220, 223

Velázquez, Diego Rodríguez de Silva y • 340, 573

vết thương nhỏ • 504

Villa, Pancho • 494

Virgin Queen • 268

virus • 157

Visconti, Filippo Maria • 231

vô ơn • 44

Võ Tắc Thiên • 204

Vollard, Ambroise • 433

Voltaire • 24, 37

vườn đầy cỏ dại • 653

vương miện • 477

W

Wagner, Richard • 625

Warhol, Andy • 79

Washington, George • 276, 651

Weil, Joseph • 56, 58, 62, 513, 563, 622

Western Union • 69

Wilde, Oscar • 94, 529

Williams, Tennessee • 575

Wren, Christopher • 143

X

xác định đúng đối tượng • 247, 540

xác định kẻ cầm đầu • 585

xác định mục đích • 409, 414

Xerxes I, vua Ba Tư • 683

xu nịnh • 29, 313

Y

Yeats, William Butler • 422

Yorinobu, Tokugawa • 418
 
1,681 ❤︎ Bài viết: 206 Tìm chủ đề
Chú giải

[1] Ở đây cụm từ „trò chơi quyền lực“ được diễn tả như một ý niệm „chạy đua quyền lực“ hoặc „tranh giành ảnh hưởng“.

[2] Ở đây ý niệm „triều thần“ được dùng chung cho tất cả những ai đang mưu cầu quyền lực, cho dù đó là quần thần thật sự của triều đình xưa kia, hoặc là những kẻ hiện nay đang dùng mưu đồ và kế chước để tranh giành ảnh hưởng, để chạy đua quyền lực.

[3] Đây là sự tích „Chén rượu tước binh quyền“. (CT của BTV)

[4] Đây là „Không thành kế“ của Gia Cát Lượng ở thành Dương Bình. (CT của BTV)

[5] Nguyên Thái Tông Oa Khoát Đài (1186-1241) là con trai thứ 3 của Thành Cát Tư Hãn. Sau khi Thành Cát Tư Hãn chết thì kế vị làm Nguyên Thái Tông (1229). (CT của NXB)

[6] Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm 221. Năm 209 TCN Tần Thủy Hoàng chết. Con là Tần Nhị đế lên ngôi. Năm 209 TCN thì Trần Thắng (?-208 TCN) và Ngô Quảng (?-208 TCN) khởi nghĩa chống Tần. Sau khi Trần Thắng chết thì Phạm Tăng hiến kế cho Hạng Lương (chú Hạng Vũ) lập tôn thất của Sở tên là Hùng Tâm làm Sở Hoài Vương (ông này là cháu ruột của Sở Hoài Vương thật – người đã cách chức Khuất Nguyên) để tập họp quần chúng. Hạng Vũ tự phong là Tây Sở Bá Vương, còn Lưu Bang tự phong là Hán Vương; đây là hai đạo quân chủ lực trong việc lật đổ vương triều Tần (CT của NXB).

[7] Năm 690, Võ Tắc Thiên phế Đường lập Chu, nhưng đến năm 705 bị Trương Giản đảo chính, đứa con trai thứ 3 của Võ Tắc Thiên là Lý Hiển (656-710) lên làm vua, hiệu là Đường Trung Tông, kết thúc nhà Chu của Võ Tắc Thiên. (CT của NXB).

[8] Sự kiện Tây An: khi Nhật xâm lăng Trung Quốc thì Tưởng vẫn thực hiện chính sách “Muốn đối phó với bên ngoài thì trước hết phải ổn định bên trong”, cho nên phái Trương Học Lương đi diệt Cộng sản, nhưng Trương Học Lương lại muốn đem quân đi đánh quân xâm lược trước, do đó đã bắt cóc Tưởng khi Tưởng đến Tây An thị sát, tạo nên sự biến Tây An vào ngày 12-4-1936, Trương ra điều kiện là Tưởng phải cùng bắt tay hòa hoãn với Cộng sản thì mới được tha mạng, đây cũng là ý kiến của đa số quần chúng, nên sau khi được thả ra, Tưởng buộc phải hợp tác với Mao cùng kháng Nhật: Ý tác giả nói là Tưởng quên nguyên tắc nhổ cỏ tận gốc là chưa đúng. (CT của NXB).

[9] Vua đầu tiên của Trung Quốc là Hoàng Đế (hiện còn mộ ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc) sống vào thế kỷ 26 TCN, trước cả vua Nghiêu, Thuấn. (CT của NXB)

[10] Xem “Sự biến Tây An”. Thật ra thì Mao chủ trương giết Tưởng, nhưng Stalin ra lệnh thả để Trung Quốc đoàn kết chống Nhật, chứ Trung Quốc mà nội chiến thì Nhật sẽ ngư ông đắc lợi. Mao có cái nhìn ở tầm trong nước, Stalin có cái nhìn tầm thế giới (CT của BTV).

[11] Theo Trung Quốc thì Cách mạng Văn hóa diễn ra từ 1966-1976 (sau khi Mao chết). Một vài giới cho Lâm Bưu có những hành động làm cho Mao cảm thấy ảnh hưởng đến uy quyền của mình nên hai người mâu thuẫn. (CT của BTV)

[12] Ngô Khởi là đại tướng nước Ngụy thời Chiến quốc

[13] Tưởng Giới Thạch tốt nghiệp tại học viện quân sự Nhật Bản, sau đó tu nghiệp quân sự tại Đức. (CT của NXB)

[14] Cờ vây có 19 đạo, 361 điểm giao nhau. Quân đen đi trước. Có từ thời Chiến quốc, đời Đường truyền sang Nhật, thế kỷ 19 truyền sang Châu Âu. Là cờ truyền thống của Trung Quốc. (CT của NXB)
 
Chia sẻ bài viết
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back