Từ vựng tiếng Nhật trong manga
1. Chotto (ちょっと) – một chút: Không dùng để chỉ số lượng, mà nó được dùng trong các tình huống như: Giữ lấy một lúc, chờ tôi một chút..
2. Daijoubu (大丈夫) – Không sao: Trả lời khi ai đó hỏi thăm sức khỏe của bạn.
3. Damaru (黙る) – Im lặng nào: Bạn cũng có thể dùng...
Có lẽ có nhiều bạn cảm thấy tiếng Nhật theo chủ đề như tên động vật hay tên các loài hoa là không cần thiết vì không thường dùng tới. Nhưng cá nhân mình cảm thấy nó rất cần thiết. Vì khi giao tiếp mà mình không thể đọc tên con vật, hay loài hoa đó thì giống như bạn thân cả bạn đang nói chuyện mà...
Ứng tuyển: 応募する:おうぼする
Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ
Tuyển dụng:求人:きゅうじん
Phỏng Vấn:面接:めんせつ
Quá trình học tập:学歴:がくれき
Quá trình làm việc:職歴:しょくれき
Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく
Kỹ năng:特技:とくぎ
Sở thích:趣味:しゅみ
Tiền lương: 給料: きゅうりょう
Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん
Nơi làm việc...
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu
Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9...
Các từ Kanji cần học trong bài 1:
STT: Âm hán tự: Chữ kanji: Âm đọc hiragana: Nghĩa
Nữ : 女: おんな:Con gái, phụ nữ, nữ giới
Nam: 男: おとこ Con trai, đàn ông, nam giới
Danh tiền: 名前: なまえ Họ tên
Xuất thân: 出身: しゅっしん Quê quán
Học hiệu: 学校: がっこう Trường học
Tiên sinh:先生: せんせい Giáo viên
Học...