Welcome! You have been invited by Hamien to join our community. Please click here to register.
  1. pinocchio

    Học tiếng hàn qua chủ đề thời tiết

    봄: Mùa xuân 여름: Mùa hè 가을: Mùa thu 겨울: Mùa đông 따뜻하다: Ấm áp 덥다: Nóng 시원하다: Mát mẻ 춥다: Lạnh 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp 비가 오다: Trời mưa 바람이 불다: Gió thổi 눈이 오다: Tuyết rơi 무덥다: Oi bức 흐라다: Âm u, nhiều mây 쌀쌀하다: Se se lạnh 맑다: Quang đãng, sáng sủa 찜통더워: Nóng như lửa đốt...
  2. Hạ Tử Duệ9791

    Tổng hợp đoạn hội thoại ngắn tiếng Hàn

    1. 여자: 라면 참 맛있다. 역시 넌 라면을 잘 끓여. Mì gói ngon quá! Đúng là cậu nấu mì rất ngon. 남자: 라면 맛은 다 똑같지 않아? 분말수프와 면을 넣고 끓이기만 하면 되는데. Vị của mì thì chẳng phải đều giống nhau sao? Chỉ cần bỏ bột súp và mì vào rồi nấu là được mà. 여자: 아니야, 지난번에 네가 끓여 줬던 라면도 정말 맛있었어. Không đâu. Món mì gói lần trước cậu...
  3. Hạ Tử Duệ9791

    Tiếng Hàn - Học từ vựng, ngữ pháp qua đoạn hội thoại ngắn tiếng Hàn

    Hội thoại: 여자: 이 소파 멋있다. 새로 샀어? Ghế sô pha này đẹp quá! Cậu mới mua à? 남자: 응, 좋아 보이지? 중고품 가게에서 샀어. Ừ, nhìn thích đúng không? Mình mua ở cửa hàng đồ cũ đấy. 여자: 중고품 가게? 난 한 번도 중고품을 사 본 적이 없는데 괜찮은 물건도 있어? Cửa hàng đồ cũ? Mình chưa từng mua cửa hàng đồ cũ, có đồ tốt nữa ư? 남자: 그럼. 싸고 좋은 물건들이...
  4. heineiken94

    [Tiếng Hàn] 300 Từ Vựng Ôn Thi TOPIK Tiếng Hàn Quốc

    Giới Thiệu DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG CHUẨN BỊ CHO KÌ THI TOPIK SƠ - TRUNG CẤP Tổng hợp 300 từ vựng thường xuất hiện trong bài thi TOPIK Tổng hợp theo cấu trúc: Từ vựng - loại từ vựng - giải nghĩa - ví dụ Tổng hợp theo 4 phần chính gồm: Danh từ, động từ, tính từ và phụ từ Trong đó mình sẽ chia...
  5. xamxam

    Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tình Yêu

    1 설레다 rung động, xao xuyến 2 손에 입 맞추다 hôn vào tay 3 순결한 사랑 một mối tình trong trắng 4 숫총각 chàng trai tân 5 애인 người yêu 6 애인과 헤어지다 chia tay người yêu 7 약혼하다 / 정혼하다 đính hôn 8 양다리 걸치는 사람 người bắt cá hai tay. 9 양다리를 걸치다 bắt cá hai tay. 10 어려운 사랑 tình duyên trắc trở 11 여자에게 반하다 phải lòng...
Back