1. Ột Éc

    Từ trái nghĩa là gì? Phân loại, cách sử dụng từ trái nghĩa

    Từ trái nghĩa không chỉ được tác giả sử dụng nhiều trong văn học, mà từ trái nghĩa còn được sử dụng phổ biến trong ca dao, tục ngữ, vận dụng trong đời sống hàng ngày thông qua lời nói. Vậy từ trái nghĩa là gì? Cách phân loại và sử dụng từ trái nghĩa như thế nào? Từ trái nghĩa là gì? Từ trái...
  2. Phượng Chiếu Ngọc

    Tiếng Trung 100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung

    100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Trung Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp...
  3. Hạ Như Phong

    Bài tập từ đồng nghĩa trong tiếng anh thi vào 10

    Choose the letter A, B, C or D to indicate the word (s) CLOSET in meaning to the underlined word (s) in each of the following sentences Exercise 1: 1. When being interviewed, concentrate on what the interviewer is saying or asking you A. Be related to B. Be interested in C. Pay all...
  4. Cute pikachu

    Lập danh sách các Thành ngữ có cặp từ trái nghĩa mà em biết – giải nghĩa các thành ngữ

    Thành ngữ Việt Nam là những lời nói hàm ý sâu sắc, chứa đựng nhiều giá trị to lớn, là kinh nghiệm của cha ông đúc kết lại. Bởi vậy, trong giao tiếp, sử dụng thành ngữ sẽ giúp lời ăn tiếng nói, văn phong của chúng ta sinh động, thuyết phục, ấn tượng, lôi cuốn hơn. Dưới đây là danh sách các Thành...
  5. colewave

    Tiếng Anh 133 cặp từ tiếng anh trái nghĩa siêu kinh điển

    1. Demand -- supply: Yêu cầu – cung cấp 2. Damage -- improve: Gây hư hại – cải thiện 3. Dark -- bright: Tối – sáng 4. Daytime -- midnight: Ban ngày – nửa đêm 5. Deep -- shallow: Sâu – cạn 6. Rapid -- slow: Nhanh – chậm 7. Rare -- common: Hiếm – phổ biến 8. Regular -- irregular: Thường...
  6. Mune04

    Tiếng Trung Các từ trái nghĩa trong tiếng trung

    Các từ trái nghĩa trong trong tiếng Trung 1. 好 – /hǎo/ >< 坏 /hùai/ (Tươi, tốt, lành – Hỏng) 2. 轻 /qīng/ >< 重 /zhòng/ (Nhẹ – Nặng) 3. 干 /gān/ >< 湿 /shī/ (Khô – ướt) 4. 香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/ (Thơm – thối, hôi) 5. 软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/ (thua – thắng) 6. 强 /qíang/ >< 弱 /ruò/ (mạnh – yếu)...
Back