I. PHÂN CHIA THỜI GIAN
Với thời gian 60 phút, 50 câu hỏi, các em có thể phân bổ thời gian làm như sau:
• 20 phút đầu làm những câu nhận biết và thông hiểu trước (các câu trọng âm, sửa lỗi sai, tìm từ đồng nghĩa-trái nghĩa, viết lại câu..
• 30 phút còn lại để làm phần đọc hiểu (thường là 3...
Verbs + Prepositions
1. About
· Complain about someone/something: Than phiền ai/ điều gì
· Care about someone/ something: Quan tâm đến ai/ điều gì
· Dream about someone/ something: Mơ về ai/ điều gì
· Hear about something: Nghe kể về điều gì
· Talk about someone/ something: Nói với ai/...
Động từ trong Tiếng Anh chia làm 3 thời chính: Quá khứ, Hiện tại và Tương lai. Hãy dành ra 5 phút để học tất cả về thì hiện tại đơn nhé!
1. Cấu trúc:
- Thể khẳng định: S+ V (thường) hoặc am/is/are (tobe)
- Thể phủ định: S + donn't/doesn't + V (thường) hoặc am/is/are + not
- Thể nghi vấn...
học
học thuộc
học tiếnganh
học tiếnganh online
học tiếnganh tại nhà
thì hiện tại đơn
tiếnganhtiếnganh cho người mới bắt đầu
tiếnganh luyện thi đại học
tiếnganh thông dụng
tiếnganhthptquốcgia
15 TỪ VỰNG IELTS VỀ COVID-19
1[p]. epidemic (n) : dịch bệnh (trên phạm vi hẹp)
2[p]. pandemic (n) : đại dịch (trên phạm vi rộng lớn)
3[p]. outbreak (n) : sự bùng phát (dịch)
4[p]. contract (v) : bị mắc, nhiễm bệnh
VD: Contract a disease/ contract covid-19: Mắc, nhiễm bệnh/covid
5[p]...
học tiếnganh
học tiếnganh online
học tiếnganh tại nhà
ielts
ngoại ngữ
tiếnganhtiếnganh cho người mới
tiếnganh cho người mới bắt đầu
tiếnganhgiao tiếp
tiếnganh luyện thi đại học
tiếnganhthptquốcgia
Cardigan - Taylor Swift
(Bài viết note lại những từ hay trong video về quá trình làm MV của 'cardigan')
* Link video gốc cuối bài*
[ video transcript with vocabularies/ new words]
* * *
"Cardigan" is the first official video from Taylor Swift's 8th studio album folklore which was released...
Một số cụm từ cố định thường gặp:
1. Out of oder: Hết hàng
2. To be responsible for: Chịu trách nhiệm về cái gì đó
3. Tired from: Mệt mỏi từ việc gì
4. Stand for: Chữ viết tắt của, chịu đựng
5. Willing to: Sẳn lòng
6. Take off: Cởi đồ, cất cánh
7. Able to: Có khả năng làm gì
8. Contrary...