Welcome! You have been invited by Mạc Tình Nhi to join our community. Please click here to register.
  1. Công chúa tóc mây

    Tiếng Anh Bí kíp làm đọc hiểu trong đề thi thptqg

    I. PHÂN CHIA THỜI GIAN Với thời gian 60 phút, 50 câu hỏi, các em có thể phân bổ thời gian làm như sau: • 20 phút đầu làm những câu nhận biết và thông hiểu trước (các câu trọng âm, sửa lỗi sai, tìm từ đồng nghĩa-trái nghĩa, viết lại câu.. • 30 phút còn lại để làm phần đọc hiểu (thường là 3...
  2. Huyền Trang 1102

    Tiếng Anh Verb+ Prepositions

    Verbs + Prepositions 1. About · Complain about someone/something: Than phiền ai/ điều gì · Care about someone/ something: Quan tâm đến ai/ điều gì · Dream about someone/ something: Mơ về ai/ điều gì · Hear about something: Nghe kể về điều gì · Talk about someone/ something: Nói với ai/...
  3. X

    Chỉ 5 phút học hết thì hiện tại đơn

    Động từ trong Tiếng Anh chia làm 3 thời chính: Quá khứ, Hiện tại và Tương lai. Hãy dành ra 5 phút để học tất cả về thì hiện tại đơn nhé! 1. Cấu trúc: - Thể khẳng định: S+ V (thường) hoặc am/is/are (tobe) - Thể phủ định: S + donn't/doesn't + V (thường) hoặc am/is/are + not - Thể nghi vấn...
  4. polty

    Tiếng Anh 15 từ vựng ielts về chủ đề Covid - 19

    15 TỪ VỰNG IELTS VỀ COVID-19 1[p]. epidemic (n) : dịch bệnh (trên phạm vi hẹp) 2[p]. pandemic (n) : đại dịch (trên phạm vi rộng lớn) 3[p]. outbreak (n) : sự bùng phát (dịch) 4[p]. contract (v) : bị mắc, nhiễm bệnh VD: Contract a disease/ contract covid-19: Mắc, nhiễm bệnh/covid 5[p]...
  5. polty

    Tiếng Anh Học Tiếng Anh qua bài hát Cardigan - Taylor Swift

    Cardigan - Taylor Swift (Bài viết note lại những từ hay trong video về quá trình làm MV của 'cardigan') * Link video gốc cuối bài* [ video transcript with vocabularies/ new words] * * * "Cardigan" is the first official video from Taylor Swift's 8th studio album folklore which was released...
  6. F

    Tiếng Anh Rèn Kĩ Năng Làm Bài Từ Đồng Nghĩa Trái Nghĩa

  7. Susie

    Tiếng Anh Cụm từ cố định

    Một số cụm từ cố định thường gặp: 1. Out of oder: Hết hàng 2. To be responsible for: Chịu trách nhiệm về cái gì đó 3. Tired from: Mệt mỏi từ việc gì 4. Stand for: Chữ viết tắt của, chịu đựng 5. Willing to: Sẳn lòng 6. Take off: Cởi đồ, cất cánh 7. Able to: Có khả năng làm gì 8. Contrary...
Back