1. look up to: Tôn trọng, kính trọng >< look down on/upon ex: He'd always looked up to his uncle. (Anh ấy luôn tôn trọng bác của mình) 2. look down on/ upon: Coi thường, khinh bỉ ex: He was looked down on because of his laziness. (Anh ta đã bị coi thường vì sự luời biếng của mình) 3. look back (on) = remember: Nhớ, nhớ lại ex: When he looked back on his childhood, he cried. (Khi anh ấy nhớ lại thời còn bé của mình, anh ta đã khóc) 4. look into= investigate: Điều tra ex: I wrote a letter of complaint, and they have promised to look into the matter. (Tôi đã viết một lá thư phàn nàn và họ đã hứa điều tra vấn đề đó) 5. look after= take care of: Chăm sóc, trông nom ex: I look after my sister's cat while she is away. (Tôi chăm sóc cho con mèo của chị mình khi chị ấy đi vắng) 6. look forward to (+ V-ing ) : Mong đợi ex: I am looking forward to attending my idol's concert in Vietnam. (Tôi đang mong đợi tham gia buổi biểu diễn của thần tượng của tôi ở Việt Nam) 7. look on/upon: Xem như, coi như Ex: We looked on her as a daughter. (Chúng tôi coi cô ấy như con gái) 8. look up: Tìm, tra cứu (trong sách, trong từ điển) # look for ex: If you don't know the meaning of this newword, you can look up it in the dictionary. (Nếu bạn không biết nghĩa của từ mới này, bạn có thể tra nó trong từ điển) * look up ngoài nghĩa là tìm, tra cứu còn có nghĩa là cải thiện, trở nên tốt hơn (to get better, improve) hay là tìm và thăm ai đó. 9. look for= search for, seek: Tìm kiếm ex: I don't know where I put my key so now I am looking for it. (Tôi không biết tôi đã để chìa khóa đâu nên bây giờ tôi đang tìm nó) 10. look over sth: Kiểm tra, rà soát lại: To quickly examine sth Ex: I had a few minutes before the meeting to look over what he'd written. (Tôi có một vài phút trước buổi họp để kiểm tra lại những cái anh ta viết) 11. look round somewhere/sth: Visit a place and look at things in it: Thăm một địa điểm và quan sát, xem xét những thứ ở đó ex: She spent the afternoon looking around the town. (Cô ấy đã dành cả chiều để ghé thăm và quan sát thị trấn) 12. look out: Coi chừng ex: Look out! There's a car is coming. (Coi chừng! Có một cái xe đang đến) Nguồn: Cambridge dic.