Bạn được Ánh Trăng Sáng mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. iammai

    Tiếng Anh Phrasal verbs

    [ P H R A S A L V E R B S] 1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện) 2. Carry on: Continue. (tiếp tục) 3. Get round to: Start (after planning to do something for a long time). (bắt đầu sau khi lên kế hoạch rất lâu) 4. Get up to: Do...
  2. D

    Tiếng Anh 40 phrasal verbs có thể xuất hiện trong đề thi - Phần 1

    1. Stand for: Viết tắt của 2. Make up: Bịa chuyện, trang điểm, dàn dựng, tạo nên 3. Give off: Tỏa ra 4. Hold on: Chờ đợi 5. Make out: Xử lí tốt 6. Carry out: Tiến hành 7. Build up: Càng ngày phát triển, lớn lên 8. Take over: Tiếp quản 9. Set up: Chuẩn bị 10. Put on: Mặc vào, đội lên...
  3. OwOhehe

    Tiếng Anh Những phrasal verb thường gặp trong thi Đại Học

    Make up for: Bù đắp, đền bù Make up with: Giảng hòa Come up with: Nảy ra, nghĩ ra Come across: Tình cờ gặp = Run into Say against: Chống đối Fall back on: Dựa vào, trông cậy Carry out: Thực hiện Carry on: Tiếp tuc Bring about: Đem lại, mang về Put up with: Chịu đựng Stand in...
  4. LeeCarm

    Tiếng Anh Phrasal verbs with look

    1. look up to: Tôn trọng, kính trọng >< look down on/upon ex: He'd always looked up to his uncle. (Anh ấy luôn tôn trọng bác của mình) 2. look down on/ upon: Coi thường, khinh bỉ ex: He was looked down on because of his laziness. (Anh ta đã bị coi thường vì sự luời biếng của mình) 3. look...
  5. Xuân Lê

    Tiếng Anh Các phrasal verbs cần nhớ (có thể dùng trong thi THPT) - Phần 1

    1. Blow down = collapse: Thổi đổ, sụp đổ 2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung 3, break into = enter a house illegally: Đột nhập 4, bring up = raise (a child) : Nuôi dưỡng 5, burn down = be destroyed by fire: Cháy chụi 6, call for = require: Mời gọi, yêu cầu 7, call...
Back