[ P H R A S A L V E R B S]
1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện)
2. Carry on: Continue. (tiếp tục)
3. Get round to: Start (after planning to do something for a long time). (bắt đầu sau khi lên kế hoạch rất lâu)
4. Get up to: Do...
1. Stand for: Viết tắt của
2. Make up: Bịa chuyện, trang điểm, dàn dựng, tạo nên
3. Give off: Tỏa ra
4. Hold on: Chờ đợi
5. Make out: Xử lí tốt
6. Carry out: Tiến hành
7. Build up: Càng ngày phát triển, lớn lên
8. Take over: Tiếp quản
9. Set up: Chuẩn bị
10. Put on: Mặc vào, đội lên...
Make up for: Bù đắp, đền bù
Make up with: Giảng hòa
Come up with: Nảy ra, nghĩ ra
Come across: Tình cờ gặp = Run into
Say against: Chống đối
Fall back on: Dựa vào, trông cậy
Carry out: Thực hiện
Carry on: Tiếp tuc
Bring about: Đem lại, mang về
Put up with: Chịu đựng
Stand in...
1. look up to: Tôn trọng, kính trọng >< look down on/upon
ex: He'd always looked up to his uncle.
(Anh ấy luôn tôn trọng bác của mình)
2. look down on/ upon: Coi thường, khinh bỉ
ex: He was looked down on because of his laziness.
(Anh ta đã bị coi thường vì sự luời biếng của mình)
3. look...
1. Blow down = collapse: Thổi đổ, sụp đổ
2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung
3, break into = enter a house illegally: Đột nhập
4, bring up = raise (a child) : Nuôi dưỡng
5, burn down = be destroyed by fire: Cháy chụi
6, call for = require: Mời gọi, yêu cầu
7, call...