Bạn được Lê Na mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. iammai

    Tiếng Anh Phrasal verbs

    [ P H R A S A L V E R B S] 1. Bring forward: Change the date/time of an event so it happens earlier. (đẩy lịch hẹn 1 sự kiện) 2. Carry on: Continue. (tiếp tục) 3. Get round to: Start (after planning to do something for a long time). (bắt đầu sau khi lên kế hoạch rất lâu) 4. Get up to: Do...
  2. Sưu Tầm

    Tiếng Anh Các Phrasal verb thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia

    Tổng hợp phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học Cấu trúc của Phrasal Verbs Có thể tách hoặc không tách - Separable vs. Inseparable Phrasal Verbs: Separable: Tân ngữ có thể đứng giữa động từ và tiểu từ. Ví dụ: She put off the meeting = She put the meeting off / Cô ấy hoãn cuộc họp lại...
  3. OwOhehe

    Tiếng Anh Những phrasal verb thường gặp trong thi Đại Học

    Make up for: Bù đắp, đền bù Make up with: Giảng hòa Come up with: Nảy ra, nghĩ ra Come across: Tình cờ gặp = Run into Say against: Chống đối Fall back on: Dựa vào, trông cậy Carry out: Thực hiện Carry on: Tiếp tuc Bring about: Đem lại, mang về Put up with: Chịu đựng Stand in...
  4. LeeCarm

    Tiếng Anh Phrasal verbs with look

    1. look up to: Tôn trọng, kính trọng >< look down on/upon ex: He'd always looked up to his uncle. (Anh ấy luôn tôn trọng bác của mình) 2. look down on/ upon: Coi thường, khinh bỉ ex: He was looked down on because of his laziness. (Anh ta đã bị coi thường vì sự luời biếng của mình) 3. look...
  5. Xuân Lê

    Tiếng Anh Các phrasal verbs cần nhớ (có thể dùng trong thi THPT) - Phần 1

    1. Blow down = collapse: Thổi đổ, sụp đổ 2. Blow up = become angry/ explode: Trở nên tức giận, nổ tung 3, break into = enter a house illegally: Đột nhập 4, bring up = raise (a child) : Nuôi dưỡng 5, burn down = be destroyed by fire: Cháy chụi 6, call for = require: Mời gọi, yêu cầu 7, call...
Back