1. tiengtrunghc

    Khoá học HSK 4 hiệu quả tại Tiếng Trung Toàn cầu H&C

    Giới thiệu về khóa học HSK 4 Khóa học HSK 4 là một trong những khóa học trung cấp tiếng Trung, nhằm giúp học viên phát triển khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung cơ bản. Khóa học này được thiết kế để giúp học viên đạt trình độ tương đương HSK 4, với vốn từ vựng và kiến thức ngữ pháp căn...
  2. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt cách dùng 以后,后来,然后

    PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后, 后来, 然后 1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này - Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc sau một tổ hợp từ. Ví dụ: 她打算回国以后继续学汉语 /Tā dǎsùan húiguó yǐhòu jìxù xué hànyǔ/ >> Cô ấy định sau khi về nước tiếp tục học tiếng Trung. - 以后 có thể...
  3. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt chữ de 的、得、地!

    PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地! 1. 的 ĐÍCH chỉ sự sở hữu: Dịch sang tiếng Việt là của, đọc là /de/ Ví dụ: Nhà của tôi, Mẹ của tôi 我 的 家, 我 的 妈妈 Wǒ de jiā, wǒ de māmā 2. 地 ĐỊA chỉ cách thức làm việc: Đọc là /di/ hoặc /de/ Từ từ mà ăn, từ từ mà nói 慢慢 地 吃 慢慢 地 说 Màn man de chī màn man de shuō...
  4. Góc bình yên

    Tiếng Trung Động từ ly hợp và cách dùng

    ĐỘNG TỪ LI HỢP VÀ CÁCH DÙNG 见面 jìanmìan: Gặp mặt 结婚 jiéhūn: Kết hôn 离婚 líhūn: Li hôn 放假 fàngjìa: Nghỉ phép 鼓掌 gǔzhǎng: Vỗ tay 谈话 tánhùa: Nói chuyện 聊天 líaotiān: Tán dóc 操心 cāoxīn: Lo lắng 跑步 pǎobù: Chạy bộ 道歉 dàoqìan: Xin lỗi 打架 dǎjìa: Đánh nhau 发火 fāhuǒ: Tức giận 考试 kǎoshì: Kiểm...
  5. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/

    PHÂN BIỆT 大概 /dàgài/ VÀ 也许 /yěxǔ/ 1. GIỐNG NHAU 大概 va 也许 đều là phó từ chỉ sự suy đoán hoặc phỏng đoán về tình huống nào đó. VD: 他大概/也许跟朋友出去吃饭了. /Tā dàgài/yěxǔ gēn péngyǒu chūqù chīfàn le. / Anh ấy chắc là ra ngoài ăn cùng bạn 2. KHÁC NHAU - 大概 diễn tả sự phán đoán ở mức độ mạnh hơn và...
  6. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt 这么/那么 /这样/那样

    PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样" I_Giống nhau A. 这样/那样这么/ 那么+V Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ. VD 这个汉字应该这样(这么)写. Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng (zhème)xiě. Chữ Hán này nên viết như thế này. B. 这样/那样/ 这么/那么 + adj Nhấn mạnh mức độ, thường làm trạng ngữ. VD 问题要是这样(这么)简单就好了. Wèntí yàoshì...
  7. Góc bình yên

    Tiếng Trung Các quy tắc đặt câu cơ bản

    CÁC QUY TẮC ĐẶT CÂU CƠ BẢN 1. Quy TẮC 1: Thời gian và địa điểm luôn đặt trước hành động - Quy tắc này sự khác biệt lớn nhất về trật tự câu nói giữa tiếng Trung và tiếng Việt VD, Trong tiếng Việt chúng ta thường nói: Tôi đi chạy bộ ở công viên vào lúc 7 giờ sáng. (Chủ ngữ+hành động+địa...
  8. Tô Uy

    Tiếng Trung Tên một số bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung Quốc

    Trong nhiều trường hợp, chúng ta sẽ cần đề cập về tên một vài bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung khi nói chuyện, giao tiếp với người khác, nhất là khi đi đến bệnh viện để khám bệnh. Với cương vị là một người đã và cũng đang tự học tiếng Trung, mình sẽ cùng đồng hành với bạn để chúng ta không cảm...
  9. Góc bình yên

    Tiếng Trung Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

    - 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: Ngày kia - 大后天: /dà hòu tiān/: Ngày kìa - 前两天: /qían liǎng tiān/: Hai ngày trước - 今晚: /jīn wǎn/: Tối nay - 明晚: /míng wǎn/ :tối mai -...
  10. Góc bình yên

    Tiếng Trung Cấu trúc ngữ pháp - Phần 1

    1) 只有.. 才能.. /zhǐyǒu.. cáinéng.. /: Chỉ có.. mới có thể.. Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. /zhǐyǒu nǐ de hùa, wǒ cáinéng xiāngxìn. / Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin. 2) 如果.. 就: /rúguǒ.. jìu.. / (Nếu.. thì) Cấu trúc thường hay đi liền với...
  11. Góc bình yên

    Tiếng Trung Những câu nói khắc cốt ghi tâm

    ㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy! ㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
  12. Góc bình yên

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua chủ đề ăn uống

    Chủ đề ăn uống 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. 3. 我喜欢吃辣一点儿的. /Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. / Tôi thích ăn món cay một chút. 4. 我喜欢吃中餐. /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. / Tôi thích...
  13. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  14. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng chỉ tính cách con người

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  15. Góc bình yên

    Tiếng Trung Các đại từ nhân xưng

    Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể: Có thể chia đại từ nhân xưng trong tiếng Trung thành 02 nhóm: A. Đại từ nhân xưng số ít 1. Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ 1 我 Wǒ: Tôi VD: 我去买书 Phiên...
  16. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng về chủ đề hoa quả

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi: *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi. 柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi 杨桃 Yángtáo: Quả khế 梨子 Lízi: Quả lê 菠萝蜜...
Back