Nay mình chia sẻ ôn tập thi cử tự tin hơn với những cụm động từ thông dụng mà trong tiếng anh gọi là "PHRASAL VERBS" . Ân chia theo các chủ đề động từ tiện theo dõi dễ dàng hơn và mình sẽ kèm theo những cụm động từ là những từ đồng nghĩa cho tiện việc học và thi cử tiếng anh. Oke!
PHRASAL VERBS...
Dưới đây là những cụm động từ và ví dụ trích ra từ truyện trinh thám nổi tiếng "Blink and You die" của tác giả Ruby Redfort.
Chap 1 => chap 3:
To Cry out: Thét lên
Ex: The baby cried out, but no one came.
In vain to do st: Tốn công vô ích
Ex: The baby tried in vain to push at the tomb of...
Dưới đây là những cụm động từ và ví dụ cụ thể được trích ra từ cuốn sách "A Diary of a Wimpy kid - Old School" (Cậu bé nhút nhát tập Trường học cũ) :
Grow up: To develop into an adult - trưởng thành
Ex: But I think they're just fealous because my generation has all this fancy nechnology...
Make up for: Bù đắp, đền bù
Make up with: Giảng hòa
Come up with: Nảy ra, nghĩ ra
Come across: Tình cờ gặp = Run into
Say against: Chống đối
Fall back on: Dựa vào, trông cậy
Carry out: Thực hiện
Carry on: Tiếp tuc
Bring about: Đem lại, mang về
Put up with: Chịu đựng
Stand in...
Phrasal verbs and idioms
1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối)
Eg: I will never believe him anymore. He took me in and I'm still very angry.
2. Speed up >< slow down: Go more quickly >< go more slowly (tăng tốc ><giảm tốc)
Eg: Speed up. The time is...